Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3 Phonetics and Speaking có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 11

589
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3 Phonetics and Speaking 

Đề bài Choose the word whose main stress pattern is not the same as that of the others.

Question 1:

A. occasion

B. occurence

C. occupy

D. remember

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.

Question 2:

A. finish

B. prefer

C. invite

D. enjoy

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.

Question 3:

A. organize

B. decorate

C. divorce

D. promise

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án B, A, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

Question 4:

A. party

B. birthday

C. happy

D. activity

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án B, C, A trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.

Question 5:

A. refreshment

B. horrible

C. exciting

D. intention

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.

Question 6:

A. understanding

B. anniversary

C. experience

D. celebration

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 3. Đáp án C trọng âm số 2.

Question 7:

A. invite

B. intimate

C. divorce

D. imagine

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 3.

Question 8:

A. inflation

B. instruction

C. efficient

D. influence

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.

Question 9:

A. attitude

B. envelope

C. reluctant

D. regular

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

Question 10:

A. celebrating

B. anniversary

C. marriage

D. gathering

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 3.

Question 11:

A. financial

B. competent

C. commitment

D. commercial

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1

Question 12:

A. genuine

B. kangaroo

C. generous

D. fortunate

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 3.

Question 13:

A. incredible

B. wilderness

C. survival

D. policeman

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.

Question 14:

A. opponent

B. horizon

C. synchronized

D. canoe

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 3.

Question 15:

A. applicant

B. acacia

C. eternal

D. outstanding

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.

Bài viết liên quan

589
  Tải tài liệu