Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 9 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 11

1 716
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 9 Vocabulary and Grammar 

Đề bài Choose the best answer that is suitable for each blank or the underlined word or phrase.

Question 1: It’s Winnie’s graduation tomorrow. She has finally _____________ her dream.

A. managed

B. fulfilled

C. obtained

D. succeeded

Đáp án: C

Giải thích: Nó tốt nghiệp tốt nghiệp vào ngày mai. Cuối cùng cô đã có được giấc mơ của mình.

Question 2: “How was the first night of the play?” “Oh, pretty good – there were a _______________ number of people there.”

A. full

B. larg e

C. big

D. least

Đáp án: B

Giải thích: Đêm như thế nào là đêm đầu tiên của vở kịch? - Càng ồ, khá tốt, có rất nhiều người ở đó.

Question 3: My younger sister read the whole book without the ________ difficulty.

A. most

B. large

C. minimum

D. least

Đáp án: C

Giải thích: Em gái tôi đọc toàn bộ cuốn sách mà không gặp khó khăn tối thiểu

Question 4: I’ve borrowed some money from the bank, but I have to pay it ________ by the end of the year.

A. out

B. up

C. back

D. down

Đáp án: C

Giải thích: Pay back (ph.v) trả lại

Dịch: Tôi đã vay một số tiền từ ngân hàng, nhưng tôi phải trả lại vào cuối năm nay.

Question 5: My parents had always planned to open a restaurant, but it ________ to nothing.

A. got

B. resulted

C. went

D. came

Đáp án: C

Giải thích: Bố mẹ tôi đã luôn có kế hoạch mở một nhà hàng, nhưng nó chẳng đi đến đâu.

 

Question 6: John and Lisa have a lot in __________ with each other.

A. regard

B. common

C. competition

D. similar

Đáp án: B

Giải thích: In common (giống nhau)

Dịch: John và Lisa có rất nhiều điểm chung với nhau.

Question 7: You can only drive if you’ve got a ________ license.

A. right

B. precise

C. valid

D. correct

Đáp án: C

Giải thích: Bạn chỉ có thể lái xe nếu bạn đã có giấy phép hợp lệ.

Question 8: What does D.C. in Washington D.C. __________?

A. stand for

B. stand by

C. means

D. represents

Đáp án: A

Giải thích: Stand for (ph.v) viết tắt cho …

Dịch: D.C. trong cụm Washington D.C. viết tắt cho gì?

Question 9: Your room is in a mess! Do a bit of ___________ up, will you?

A. washing

B. clearing

C. fixing

D. sorting

Đáp án: A

Giải thích: Phòng của bạn đang ở trong một mớ hỗn độn. Bạn sẽ dọn nó chứ?

Question 10: “Were you chosen for the team?” “No, I’m too small – the ____________ height required is six foot two.”

A. maximum

B. tallest

C. minimum

D. smallest

Đáp án: C

Giải thích: Bạn có được chọn cho đội không? - Không, tôi quá nhỏ, chiều cao tối thiểu cần thiết là sáu feet.

Question 11: I will see you again. We are all looking forward _______ again.

A. to see you

B. for seeing you

C. to seeing you

D. seeing you

Đáp án: C

Giải thích: Look forward to Ving (mong đợi làm việc gì)

Dịch: Tôi sẽ gặp lại bạn Chúng tôi rất mong được gặp lại bạn

Question 12: Instead of _______about the good news, Tom seemed to be indifferent.

A. exciting

B. to excise

C. being excited

D. to be excited

Đáp án: C

Giải thích: Thay vì hào hứng với tin vui, Tom dường như thờ ơ.

Question 13: If you’ve got a headache, why don’t you try _______an aspirin?

A. to take

B. taking

C. to be taken

D. being taken

Đáp án: B

Giải thích: Try + Ving (thử làm gì)

Dịch: Nếu bạn đau đầu, tại sao bạn không thử dùng aspirin?

Question 14: Those new students hope _______in the school’s sports activities.

A. to be included

B. including

C. being included

D. to include

Đáp án: A

Giải thích: Hope + to V (hi vọng làm gì)

Dịch: Những học sinh mới này hy vọng được đưa vào các hoạt động thể thao của trường học.

Question 15: Would you mind not _______ on the radio until I’ve finished typing the document?

A. to turn

B. turning

C. being turned

D. to be turned

Đáp án: B

Giải thích: Mind + Ving (cảm thấy phiền khi làm gì)

Dịch: Bạn có phiền không bật radio cho đến khi tôi gõ xong tài liệu không?

Bài viết liên quan

1 716
  Tải tài liệu