Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 13 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 11

622
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 13 Vocabulary and Grammar 

Đề bài Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 1: The theme of the upcoming conference is to remove barriers to create an inclusive and accessible society for all.

A. abolish B. stick to C. get rid of D. Keep

Đáp án: D

Giải thích: Remove (loại bỏ) >< keep (giữ lại)

Dịch: Chủ đề của hội nghị sắp tới là xóa bỏ các rào cản để tạo ra một xã hội toàn diện và dễ tiếp cận cho tất cả mọi người.

Question 2: Little Mary had a disadvantaged childhood with little education and money.

A. difficult B. poor C. prosperous D. starving

Đáp án: C

Giải thích: Disadvantaged (có hại) >< prosperous (có lợi)

Dịch: Mary bé nhỏ đã có một tuổi thơ thiệt thòi với ít tiền học hành.

Question 3: According to WHO, many disabled people still face challenges, discrimination, poverty, and limited access to education, employment, and healthcare.

A. controlled B. inadequate C. short D. unrestricted

Đáp án: D

Giải thích: Limited (bị giới hạn) >< unrestricted (không hạn chế)

Dịch: Theo WHO, nhiều người khuyết tật vẫn phải đối mặt với những thách thức, phân biệt đối xử, nghèo đói và hạn chế tiếp cận giáo dục, việc làm và chăm sóc sức khỏe.

Question 4: Sadly, many non-disabled people have negative attitudes toward children with cognitive impairments in developing countries.

A. helpless B. disappointing C. pessimistic D. positive

Đáp án: D

Giải thích: Negative (tiêu cực) >< positive (tích cực)

Dịch: Đáng buồn thay, nhiều người không khuyết tật có thái độ tiêu cực đối với trẻ em bị suy giảm nhận thức ở các nước đang phát triển.

Đề bài Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.

Question 5: I usually ______ to school by bus.

A. go B. goes C. going D. gone

Đáp án: A

Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: usually), chủ ngữ (I) là ngôi I.

Dịch: Tôi thường xuyên đi học bằng xe buýt.

Question 6: Tom always _____ breakfast before going to work.

A. have B. had C. has D. is having

Đáp án: C

Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: always), chủ ngữ (Tom) là ngôi III số ít nên cần chia thành “has”.

Dịch: Tom luôn luôn ăn sáng trước khi đi làm.

Question 7: My English teacher _____ Mr Tuan Anh.

A. are B. were C. have been D. is

Đáp án: D

Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật hiển nhiên, chủ ngữ là ngôi III số ít nên tobe là “is”.

Dịch: Giáo viên tiếng Anh của tôi là thầy Tuấn Anh.

Question 8: Our lesson _____ at 7.30 a.m every morning.

A. begins B. beginning C. began D. begin

Đáp án: A

Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every morning), chủ ngữ là ngôi III số ít nên cần chia thành “begins”

Dịch: Tiết học của chúng tôi bắt đầu lúc 7h30 mỗi sáng.

Question 9: I think Mary ____ a job.

A. have B. will has C. will have D. had

Đáp án: C

Giải thích: think + thì tương lai đơn (nghĩ điều gì sẽ xảy ra trong tương lai)

Dịch: Tôi nghĩ Mảy sẽ tìm được một công việc.

Question 10: I feel tired. Therefore, I ______ to school.

A. will go B. won’t go C. goes D. go

Đáp án: B

Giải thích: Thì tương lai đơn

Dịch: Tôi cảm thấy mệt mỏi. Vì vậy, tôi sẽ không tới trường.

Question 11: Chelsea _____ next Sunday.

A. will win B. wins C. will won D. won

Đáp án: A

Giải thích: thì tương lai đơn (dấu hiệu: next Sunday)

Dịch: Chelsea sẽ thắng vào chủ nhật tới.

Question 12: I am very fond of _______.

A. cooking B. cook C. cooks D. to cook

Đáp án: A

Giải thích: fond of + N/Ving (thích gì/ thích làm gì)

Dịch: Tôi rất thích nấu nướng.

Question 13: Do you like ________? – No, I don’t.

A. go camping B. to go camping C. go to camping D. going camping

Đáp án: D

Giải thích: like + Ving/N (thích làm gì/ thích gì); cụm từ “go camping: cắm trại”

Dịch: Bạn có thích cắm trại không? – Tôi không thích.

Question 14: My sister’s hobby is ________ outdoor activities.

A. do B. does C. doing D. done

Đáp án: C

Giải thích: vị trí này cần sử dụng danh từ hoặc Ving.

Dịch: Sở thích của chị tôi là tham gia các hoạt động ngoài trời.

Question 15: When I have free time, I usually ______.

A. listen to music B. listening music C. listen music D. listening to music

Đáp án: A

Giải thích: thì hiện tại đơn (dấu hiệu: usually)

Dịch: Khi tôi có thời gian rảnh, tôi thường nghe nhạc.

Bài viết liên quan

622
  Tải tài liệu