Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 7 Phonetics and Speaking có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 11

405
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 7 Phonetics and Speaking 

Đề bài Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Question 1:

A. interview

B. processor

C. essential

D. compliment

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

Question 2:

A. support

B. repeat

C increase

D. expect

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.

Question 3:

A. increase

B. government

C. journalism

D. organization

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 4.

Question 4:

A. resource

B. average

C. decrease

D. method

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án D, B, C trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.

Question 5:

A. expert

B. control

C. limit

D. injury

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.

Question 6:

A. expand

B. maintain

C. approach

D. comment

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.

Question 7:

A. bachelor

B. chemistry

C. refugee

D. compliment

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 3.

Question 8:

A. photographer

B. secretary

C. psychologist

D. astronomer

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.

Question 9:

A. rechargeable

B. continuous

C. appreciate

D. academic

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 3.

Question 10:

A. population

B. available.

C. university

D. education

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 3. Đáp án B trọng âm số 2.

Question 11:

A. maximum

B. certificate

C. investment

D. inhabitant

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.

Question 12:

A. expand

B. maintain

C. approach

D. comment

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.

Question 13:

A. bachelor

B. chemistry

C. refugee

D. compliment

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 3.

Question 14:

A. photographer

B. secretary

C. psychologist

D. astronomer

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.

Question 15:

A. rechargeable

B. continuous

C. appreciate

D. academic

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 3.

Bài viết liên quan

405
  Tải tài liệu