Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 7 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 11

566
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 7 Vocabulary and Grammar 

Đề bài Choose the best answer to complete these sentences.

Question 1: I received housing benefit when I was unemployed.

A. out of order

B. out of fashion

C. out of work

D. out of practice

Đáp án: C

Giải thích: unemployed = out of work (a) thất nghiệp

Dịch: Tôi đã nhận được lợi ích nhà ở khi tôi thất nghiệp.

Question 2: There are 54 ………. minorities in Vietnam.

A. national

B. primary

C. ethnic

D. main

Đáp án: C

Giải thích: Việt Nam có 54 dân tộc thiểu số.

Question 3: The company must reduce costs to compete ……………

A. effect

B. affect

C. effective

D. effectively

Đáp án: D

Giải thích: Vị trí trống cần trạng từ

Dịch: Công ty phải giảm chi phí để cạnh tranh một cách hiệu quả.

Question 4: He was considered “the Man of the Match” because he had …….. three goals in that match.

A. won

B. succeeded

C. picked

D. scored

Đáp án: D

Giải thích: Anh được coi là người đàn ông của trận đấu vì anh đã ghi được ba bàn thắng trong trận đấu đó.

Question 5: Education is the best …………. for children’s future.

A. preparation

B. eradication

C. promotion

D. consideration

Đáp án: A

Giải thích: Giáo dục là sự chuẩn bị tốt nhất cho tương lai của trẻ.

Question 6: Nobody ……….. to stay home on such a lovely summer day.

A. want

B. wants

C. wanting

D. to want

Đáp án: B

Giải thích: Không ai muốn ở nhà vào một ngày hè đáng yêu như vậy.

Question 7: …….. anyone know where he’s now?

A. Do

B. Is

C. Does

D. Has

Đáp án: C

Giải thích: Có ai biết anh ấy ở đâu bây giờ không?

Đề bài Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 8: I didn’t think his the comments were very appropriate at the time.

A. correct

B. right

C. exact

D. suitable

Đáp án: D

Giải thích: appropriate = suitable (a) thích hợp

Dịch: Tôi đã không nghĩ rằng những bình luận của anh ấy rất phù hợp vào thời điểm đó.

Question 9: GCSE are not compulsory, but they are the most common qualifications taken by students.

A. required

B. applied

C. fulfilled

D. specialized

Đáp án: A

Giải thích: compulsory = required (a) bắt buộc, được yêu cầu

Dịch: GCSE không bắt buộc, nhưng chúng là bằng cấp phổ biến nhất được thực hiện bởi các sinh viên.

Question 10: This price reduction is due to ………… among suppliers.

A. complete

B. competition

C. competitor

D. compete

Đáp án: B

Giải thích: Vị trí trống cần danh từ, dựa vào nghĩa chọn B

Dịch: Việc giảm giá này là do sự cạnh tranh giữa các nhà cung cấp.

Question 11: The related publications are far too numerous to list individually.

A. much

B. legion

C. few

D. full

Đáp án: A

Giải thích: numerous = much (a) nhiều

Dịch: Các ấn phẩm liên quan là quá nhiều để có thể liệt kê một mình.

Question 12: The teacher gave some suggestions on what would come out for the examination.

A. symptoms

B. demonstrations

C. effects

D. hints

Đáp án: D

Giải thích: suggestion = hint (n) lời gợi ý

Dịch: Giáo viên đã đưa ra một số gợi ý về những gì sẽ đi ra cho kỳ thi.

Question 13: When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you.

A. relate on

B. be interested in

C. impress on

D. pay attention to

Đáp án: D

Giải thích: concentrate on st = pat attention to st (v) chú ý đến cái gì

Dịch: Khi được phỏng vấn, bạn nên tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói hoặc hỏi bạn.

Question 14: She came to the meeting late on purpose so she would miss the introductory speech.

A. aiming at

B. intentionally

C. reasonably

D. with a goal

Đáp án: D

Giải thích: on purpose = with a goal (adv) có mục đích

Dịch: Cô ấy đến cuộc họp muộn về mục đích vì vậy cô ấy sẽ bỏ lỡ bài phát biểu giới thiệu.

Question 15: The use of lasers in surgery has become relatively commonplace in recent years.

A. comparatively

B. relevantly

C. absolutely

D. almost

Đáp án: A

Giải thích: relatively = comparatively (adv) tương đối

Dịch: Việc sử dụng laser trong phẫu thuật đã trở nên tương đối phổ biến trong những năm gần đây.

Bài viết liên quan

566
  Tải tài liệu