Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 16 Phonetics and Speaking có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 11

583
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 16 Phonetics and Speaking 

Đề bài Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Question 1:

A. numerous

B. luxury

C. perfume

D. monument

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án D, A, C phát âm là /ju:/. Đáp án B phát âm là /ə/

Question 2:

A. ancient

B. concern

C. associate

D. special

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C phát âm là /ʃ/. Đáp án B phát âm là /s/

Question 3:

A. itinerary

B. abundant

C. elegance

D. landscape

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ə/. Đáp án D phát âm là /ei/

Question 4:

A. tomb

B. dome

C. mosaic

D. poetic

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án D, B, C phát âm là /əʊ/. Đáp án A phát âm là /o/

Question 5:

A. scholar

B. technique

C. archaeology

D. achievement

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /k/. Đáp án D phát âm là /tʃ/

Đề bài Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Question 6:

A. archaeology

B. itinerary

C. unforgettable

D. authenticity

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 3. Đáp án B trọng âm số 2.

Question 7:

A. magnificent

B. associate

C. mausoleum

D. harmoniou

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, D, B trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 3.

Question 8:

A. religious

B. masterpiece

C. prestigious

D. abundant

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.

Question 9:

A. intact

B. nightlife

C. relic

D. complex

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, D, C trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.

Question 10:

A. cultural

B. heritage

C. memory

D. represent

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 3.

Question 11:

A. committee

B. impatient

C. employee

D. refugee

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 3

Question 12:

A. familiar

B. impatient

C. uncertain

D. arrogant

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.

Question 13:

A. respectable

B. occasional

C. kindergarten

D. affectionate

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.

Question 14:

A. humanism

B. objectively

C. philosophy

D. forgettable

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.

Question 15:

A. stimulate

B. surgical

C. already

D. measurement

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

Bài viết liên quan

583
  Tải tài liệu