Tìm số thích hợp cho ?
Lời giải Bài 3 trang 35 Toán lớp 7 Tập 1 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 7 Tập 1.
Giải Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
Bài 3 trang 35 Toán lớp 7 Tập 1: Tìm số thích hợp cho :
Lời giải:
+) Ta có: 144 = 122 và 12 > 0 nên =12.
+) Ta có: 1,69 = 1,32 và 1,3 > 0 nên = 1,3.
+) Ta có: 142 = 14.14 = 196 nên x = 196.
+) Ta có: 0,12 = 0,1.0,1 = 0,01 nên x = 0,01.
+) Ta có: nên x = .
+) Ta có: 2,25 = 1,52 và 1,5 > 0 nên .
+) Ta có: 0,0225 = 0,152 và 0,15 > 0 nên .
Ta có bảng sau:
x |
144 |
1,69 |
|
|
|
2,25 |
0,0225 |
|
|
|
14 |
0,1 |
|
|
|
Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Tập 1 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Hoạt động 1 trang 33 Toán lớp 7 Tập 1: Viết số hữu tỉ dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
Luyện tập 1 trang 33 Toán lớp 7 Tập 1: Khẳng định “Mỗi số vô tỉ đều không thể là số hữu tỉ” là đúng hay sai? Vì sao
Hoạt động 2 trang 33 Toán lớp 7 Tập 1: Tính: a) 32 b)
Luyện tập 2 trang 34 Toán lớp 7 Tập 1: Tính giá trị của: a)b) c)
Hoạt động 3 trang 34 Toán lớp 7 Tập 1: Ta có thể tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số dương bằng máy tính cầm tay
Bài 1 trang 35 Toán lớp 7 Tập 1: a) Đọc các số sau: ; ; . b) Viết các số sau: Căn bậc hai số học của 39; căn bậc hai số học của ; căn bậc hai số học của
Bài 2 trang 35 Toán lớp 7 Tập 1: Chứng tỏ rằng: a) Số 0,8 là căn bậc hai số học của 0,64; b) Số –11 không phải căn bậc hai số học của 121. c) Số 1,4 là căn bậc hai số học của 1,96 nhưng –1,4 không phải căn bậc hai số học
Bài 3 trang 35 Toán lớp 7 Tập 1: Tìm số thích hợp cho ?
Bài 4 trang 35 Toán lớp 7 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức: a) + ; b) − ; c) 8x −d) 0,1 x + 0,2 x
Bài 5 trang 35 Toán lớp 7 Tập 1: Quan sát Hình 1, ở đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1 dm, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF. a) Tình diện tích của hình vuông ABCD. b) Tính độ dài đường chéo AB