Tìm số thích hợp cho ?

Lời giải Bài 3 trang 35 Toán lớp 7 Tập 1 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 7 Tập 1.

440


Giải Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Bài 3 trang 35 Toán lớp 7 Tập 1: Tìm số thích hợp cho ?:

Tìm số thích hợp cho ô trống: Bài 3 trang 35 Toán lớp 7 Tập 1

Lời giải:

+) Ta có: 144 = 122 và 12 > 0 nên x=144=12.

+) Ta có: 1,69 = 1,32 và 1,3 > 0 nên x=1,69 = 1,3.

+) Ta có: 142 = 14.14 = 196 nên x = 196.

+) Ta có: 0,12 = 0,1.0,1 = 0,01 nên x = 0,01.

+) Ta có: 132=13.13=19 nên x = 19.

 

+) Ta có: 2,25 = 1,52 và 1,5 > 0 nên x=2,25=1,5.

+) Ta có: 0,0225 = 0,152 và 0,15 > 0 nên x=0,0225=0,15.

Ta có bảng sau:

x

144

1,69

196

0,01

19

2,25

0,0225

x

12

1,3

14

0,1

13

1,5

0,15

 

Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Tập 1 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Hoạt động 1 trang 33 Toán lớp 7 Tập 1: Viết số hữu tỉ 13 dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn

Luyện tập 1 trang 33 Toán lớp 7 Tập 1: Khẳng định “Mỗi số vô tỉ đều không thể là số hữu tỉ” là đúng hay sai? Vì sao

Hoạt động 2 trang 33 Toán lớp 7 Tập 1: Tính: a) 32 b) 0,42

Luyện tập 2 trang 34 Toán lớp 7 Tập 1: Tính giá trị của: a)1600b) 0,16 c)2×14

Hoạt động 3 trang 34 Toán lớp 7 Tập 1: Ta có thể tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số dương bằng máy tính cầm tay

Bài 1 trang 35 Toán lớp 7 Tập 1: a) Đọc các số sau:15 ; 27,6 ; 0,82. b) Viết các số sau: Căn bậc hai số học của 39; căn bậc hai số học của 911 ; căn bậc hai số học của 8927

Bài 2 trang 35 Toán lớp 7 Tập 1: Chứng tỏ rằng: a) Số 0,8 là căn bậc hai số học của 0,64; b) Số –11 không phải căn bậc hai số học của 121. c) Số 1,4 là căn bậc hai số học của 1,96 nhưng –1,4 không phải căn bậc hai số học

Bài 3 trang 35 Toán lớp 7 Tập 1: Tìm số thích hợp cho ?

Bài 4 trang 35 Toán lớp 7 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức: a) 0,49 + 0,64; b) 0,360,81; c) 8x 964d) 0,1 x 400 + 0,2 x 1600

Bài 5 trang 35 Toán lớp 7 Tập 1: Quan sát Hình 1, ở đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1 dm, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF. a) Tình diện tích của hình vuông ABCD. b) Tính độ dài đường chéo AB

440