a) Đọc các số sau: căn 15 ; căn 27,6 ; căn 0,82. b) Viết các số sau: Căn bậc hai số học của 39; căn bậc hai số học của 9/11 ; căn bậc hai số học của 89/27

Lời giải Bài 1 trang 35 Toán lớp 7 Tập 1 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 7 Tập 1.

301


Giải Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Bài 1 trang 35 Toán lớp 7 Tập 1:

a) Đọc các số sau: 15;27,6;0,82.

b) Viết các số sau: Căn bậc hai số học của 39; căn bậc hai số học của 911; căn bậc hai số học của 8927.

Lời giải:

a)

15Căn bậc hai số học của mười lăm.

27,6Căn bậc hai số học của hai mươi bảy phẩy sáu.

0,82Căn bậc hai số học của không phẩy tám mươi hai.

b)

Căn bậc hai số học của 39 được viết là 39.

Căn bậc hai số học của 911 được viết là

Căn bậc hai số học của 8927 được viết là 8927911

 

Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Tập 1 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Hoạt động 1 trang 33 Toán lớp 7 Tập 1: Viết số hữu tỉ 13 dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn

Luyện tập 1 trang 33 Toán lớp 7 Tập 1: Khẳng định “Mỗi số vô tỉ đều không thể là số hữu tỉ” là đúng hay sai? Vì sao

Hoạt động 2 trang 33 Toán lớp 7 Tập 1: Tính: a) 32 b) 0,42

Luyện tập 2 trang 34 Toán lớp 7 Tập 1: Tính giá trị của: a)1600b) 0,16 c)2×14

Hoạt động 3 trang 34 Toán lớp 7 Tập 1: Ta có thể tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số dương bằng máy tính cầm tay

Bài 1 trang 35 Toán lớp 7 Tập 1: a) Đọc các số sau:15 ; 27,6 ; 0,82. b) Viết các số sau: Căn bậc hai số học của 39; căn bậc hai số học của 911 ; căn bậc hai số học của 8927

Bài 2 trang 35 Toán lớp 7 Tập 1: Chứng tỏ rằng: a) Số 0,8 là căn bậc hai số học của 0,64; b) Số –11 không phải căn bậc hai số học của 121. c) Số 1,4 là căn bậc hai số học của 1,96 nhưng –1,4 không phải căn bậc hai số học

Bài 3 trang 35 Toán lớp 7 Tập 1: Tìm số thích hợp cho ?

Bài 4 trang 35 Toán lớp 7 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức: a) 0,49 + 0,64; b) 0,360,81; c) 8x 964d) 0,1 x 400 + 0,2 x 1600

Bài 5 trang 35 Toán lớp 7 Tập 1: Quan sát Hình 1, ở đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1 dm, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF. a) Tình diện tích của hình vuông ABCD. b) Tính độ dài đường chéo AB

Bài viết liên quan

301