Câu 1. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi là biến cố “Có ít nhất hai mặt sấp xuất hiện liên tiếp” . Xác định biến cố A
A. .B. .
C. .D. .
Câu 2. Cho và là hai biến cố đối của nhau. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3. Cho , là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 4. Cho là hai biến cố xung khắc. Biết . Khi đó bằng
A. .B. .C. .D. .
Câu 5. Xét phép thử với hai biến cố và độc lập. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .B. .
C. .D. .
Câu 6. Cho hai biến cố độc lập biết . Tính ?
A. .B. .C. .D. .
Câu 7. Phương trình có các nghiệm là
A. .B. .
C. .D. .
Câu 8. Cho góc thoả mãn . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. .B. .C. .D.
Câu 9. Cho dãy số với . Năm số hạng đầu của dãy số lần lượt là
A. .B. .C. .D. .
Câu 10. Cho cấp số cộng với công sai , khẳng định nào sau đây đúng?
A. .B. .C. .D. .
Câu 11. Dãy số hữu hạn nào dưới đây là một cấp số nhân ?
A. .B. .C. .D. .
Câu 12. Trong các dãy số , sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. B. C. D.
Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 14. Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt phẳng?
A. B. C. D.
Câu 15. Trong không gian, cho hai đường thẳng song song và Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng và
B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng và
C. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng và
D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng và
Câu 16. Cho đường thẳng song song với mặt phẳng Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đường thẳng không có điểm chung với mặt phẳng
B. Đường thẳng có đúng một điểm chung với mặt phẳng
C. Đường thẳng có đúng hai điểm chung với mặt phẳng
D. Đường thẳng có vô số điểm chung với mặt phẳng
Câu 17. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 18. Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh?
A. 7B. 6C. 5D. 4
Câu 19. Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu a và b không cắt nhau thì a và b song song.
B. Nếu a và b không cắt nhau thì a và b chéo nhau
C. Nếu a và b cùng song song với c thì a song song với b.
D. Nếu a và b cắt nhau, b và c cắt nhau thì a và c cắt nhau.
Câu 20. Hàm số có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Quảng cáo
2 câu trả lời 117
Câu 1:
Biến cố “Có ít nhất hai mặt sấp xuất hiện liên tiếp” trong ba lần gieo đồng xu.
Không thể xác định đáp án vì đề thiếu các phương án cụ thể (A, B, C, D trống).
Câu 2:
Cho A và ¯A là hai biến cố đối nhau. Đúng là:
A. P(A)+P(¯A)=1
Câu 3:
Cho A, B là hai biến cố xung khắc ⇒ P(A∪B)=P(A)+P(B)
B. P(A∪B)=P(A)+P(B)
Câu 4:
A và B xung khắc, P(A∪B)=0.7, P(A)=0.3
⇒ P(B)=0.7−0.3=0.4
C. 0.4
Câu 5:
A và B độc lập ⇒ P(A∩B)=P(A)⋅P(B)
B. P(A∩B)=P(A)⋅P(B)
Câu 6:
A và B độc lập, P(A)=0.4,P(B)=0.3
⇒ P(A∩B)=0.4⋅0.3=0.12
A. 0.12
Câu 7:
Phương trình chưa cho nên không giải được. (Thiếu đề cụ thể)
Câu 8:
Cho 135∘<x<180∘, thì:
- cosx<0
- tanx<0
- cotx>0
C. cosx<0,tanx<0,cotx>0
Câu 9:
Cho dãy u1=2,un+1=2un+1:
Tính các số hạng:
- u1=2
- u2=2×2+1=5
- u3=2×5+1=11
- u4=2×11+1=23
- u5=2×23+1=47
B. 2, 5, 11, 23, 47
Câu 10:
Cấp số cộng có công sai d ⇒ un=u1+(n−1)d
A. un=u1+(n−1)d
Câu 11:
Chọn dãy có tỉ số giữa các số hạng liên tiếp không đổi:
D. 1;12;14;18 (cấp số nhân, q = 1/2)
D
Câu 12:
Cấp số cộng có hiệu các số hạng liên tiếp không đổi.
C. 0; 2; 4; 6; 8 (công sai d = 2)
Câu 13:
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng
Câu 14:
Hình chóp tứ giác có:
- 1 đáy (hình tứ giác)
- 4 mặt bên (tam giác)
⇒ Tổng: 5 mặt
B. 5
Câu 15:
Hai đường thẳng song song thì luôn nằm trên cùng một mặt phẳng
A. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b
Câu 16:
Đường thẳng song song với mặt phẳng ⇒ không có điểm chung
A. Đường thẳng không có điểm chung với mặt phẳng
Câu 17:
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau
Câu 18:
Hình tứ diện có:
- 4 đỉnh, mỗi đỉnh nối với 3 đỉnh còn lại → 4×32=6 cạnh
B. 6
Câu 19:
Sai: Nếu a và b cùng song song với c thì chưa chắc a song song b
B. Nếu a và b không cắt nhau thì a và b chéo nhau
Mấy câu ko có đáp án thì mik ko lm nha ^0^
Câu 13: Đáp án đúng là C: "Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng". Giải thích: Ba điểm không thẳng hàng sẽ xác định một và chỉ một mặt phẳng duy nhất.
Câu 14: Hình chóp tứ giác có 5 mặt phẳng. Đáp án: B. Giải thích: Hình chóp tứ giác có 1 đáy là tứ giác và 4 mặt bên là tam giác, tổng cộng 5 mặt.
Câu 15: Đáp án đúng là A: "Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b." Giải thích: Hai đường thẳng song song nằm trên duy nhất một mặt phẳng.
Câu 16: Đáp án đúng là A: "Đường thẳng không có điểm chung với mặt phẳng." Giải thích: Khi một đường thẳng song song với một mặt phẳng, chúng không giao nhau, nên không có điểm chung.
Câu 17: Đáp án đúng là C: "Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng." Giải thích: Hai đường thẳng chỉ có thể song song khi chúng nằm trong cùng một mặt phẳng.
Câu 18: Hình tứ diện có 6 cạnh. Đáp án: B. Giải thích: Hình tứ diện là khối đa diện có 4 đỉnh và mỗi đỉnh nối với 3 đỉnh còn lại, tổng số cạnh là 4×32.
Câu 19: Đáp án đúng là B: "Nếu a và b không cắt nhau thì a và b chéo nhau." Giải thích: Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì được gọi là chéo nhau.
Quảng cáo

