Quảng cáo
2 câu trả lời 169
Ta cần rút gọn biểu thức sau:
\[
B = \frac{1}{\sqrt{x} + 1} - \frac{\sqrt{x}}{1 - \sqrt{x}} + \frac{2}{x - 1}
\]
- \( 1 - \sqrt{x} = -(\sqrt{x} - 1) \)
- \( x - 1 = (\sqrt{x} - 1)(\sqrt{x} + 1) \) (hằng đẳng thức: hiệu hai bình phương)
\[
\frac{1}{\sqrt{x} + 1} = \frac{\sqrt{x} - 1}{(\sqrt{x} + 1)(\sqrt{x} - 1)} = \frac{\sqrt{x} - 1}{x - 1}
\]
\[
- \frac{\sqrt{x}}{1 - \sqrt{x}} = - \frac{\sqrt{x}}{-(\sqrt{x} - 1)} = \frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x} - 1}
\]
Quy đồng mẫu để cộng các phân thức:
\[
\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x} - 1} = \frac{\sqrt{x} (\sqrt{x} + 1)}{x - 1}
= \frac{x + \sqrt{x}}{x - 1}
\]
\[
\frac{2}{x - 1}
\]
giữ nguyên.
\[
B = \frac{\sqrt{x} - 1}{x - 1} - \frac{x + \sqrt{x}}{x - 1} + \frac{2}{x - 1}
\]
Gộp tử:
\[
B = \frac{(\sqrt{x} - 1) - (x + \sqrt{x}) + 2}{x - 1}
= \frac{\sqrt{x} - 1 - x - \sqrt{x} + 2}{x - 1}
\]
Rút gọn tử:
\[
\sqrt{x} - \sqrt{x} - x -1 + 2 = -x + 1
\]
\[
\boxed{B = \frac{-x + 1}{x - 1} = -1}
\]
\[
\boxed{B = -1}
\]
Để rút gọn biểu thức \(B = \frac{1}{\sqrt{x} + 1} - \frac{\sqrt{x}}{1 - \sqrt{x}} + \frac{2}{x - 1}\), ta thực hiện các bước sau:
1. **Tìm mẫu thức chung:**
Mẫu thức chung của ba phân thức là \((\sqrt{x} + 1)(1 - \sqrt{x}) = 1 - x\).
2. **Quy đồng mẫu thức:**
\[
B = \frac{1 - \sqrt{x}}{1 - x} + \frac{\sqrt{x}(\sqrt{x} + 1)}{1 - x} + \frac{2}{x - 1}
\]
Chú ý rằng \(x - 1 = -(1 - x)\), ta có:
\[
B = \frac{1 - \sqrt{x}}{1 - x} + \frac{x + \sqrt{x}}{1 - x} - \frac{2}{1 - x}
\]
3. **Kết hợp các phân thức:**
\[
B = \frac{1 - \sqrt{x} + x + \sqrt{x} - 2}{1 - x}
\]
\[
B = \frac{x - 1}{1 - x}
\]
4. **Rút gọn:**
\[
B = \frac{x - 1}{-(x - 1)}
\]
\[
B = -1
\]
Vậy, biểu thức \(B\) sau khi rút gọn là \(-1\).
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
103437
-
Hỏi từ APP VIETJACK68807
-
56608
-
47524
-
44249
-
36842
-
35274
