Quảng cáo
3 câu trả lời 1405
Để phân tích đa thức
\[
x + 2x(x - y) - y
\]
Mở rộng biểu thức \(2x(x - y)\):
\[
2x(x - y) = 2x^2 - 2xy.
\]
Thay vào biểu thức ban đầu:
\[
x + 2x^2 - 2xy - y.
\]
\[
2x^2 - 2xy + x - y.
\]
\[
(2x^2 - 2xy) + (x - y).
\]
\[
2x(x - y).
\]
\[
= 1(x - y) = (x - y).
\]
Vậy ta có:
\[
2x(x - y) + 1(x - y).
\]
\[
(2x + 1)(x - y).
\]
Đa thức \(x + 2x(x - y) - y\) được phân tích thành nhân tử là:
\[
(2x + 1)(x - y).
\]
Để phân tích đa thức \(x + 2x(x-y) - y\) ra dạng nhân tử, ta thực hiện các bước sau:
1. Nhân trong dấu ngoặc: \(2x(x - y) = 2x^2 - 2xy\)
2. Kết hợp các hạng tử: \(x + 2x^2 - 2xy - y\)
3. Nhóm các hạng tử tương tự: \(2x^2 - 2xy + x - y\)
4. Nhóm cặp hạng tử để phân tích ra nhân tử: \(2x^2 - 2xy\) và \(x - y\)
5. Rút chung \(2x\) ta có: \(2x(x - y) + (x - y)\)
6. Nhân tử bởi đa thức x - y: \((2x + 1)(x - y)\)
Vậy, đa thức \(x + 2x(x-y) - y\) có thể được phân tích thành \( (2x + 1)(x - y)\).
Để phân tích đa thức \(x + 2x(x-y) - y\) thành nhân tử, ta thực hiện các bước sau:
1. Nhân trong ngoặc:
\(2x(x-y) = 2x^2 - 2xy\)
2. Thay vào đa thức ban đầu:
\(x + 2x^2 - 2xy - y\)
3. Nhóm các thành phần có thể nhân như sau:
\((x + 2x^2) - (2xy + y)\)
4. Rút chung nhân tử:
\(x(1 + 2x) - y(2x + 1)\)
Vậy, đa thức \(x + 2x(x-y) - y\) được phân tích thành nhân tử là:
\(x(1 + 2x) - y(2x + 1)\)
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
107278
-
Hỏi từ APP VIETJACK67830
-
44998
-
38171
