Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán sau:
Số thứ tự | Loại hàng | Số lượng (quyển) | Giá đơn vị (đồng) | Tổng số tiền (đồng) |
1 | Vở loại 1 | 35 | 2000 | ... |
2 | Vở loại 2 | 42 | 1500 | ... |
3 | Vở loại 3 | 38 | 1200 | ... |
Cộng: | ... |
Quảng cáo
116 câu trả lời 165399
Số thứ tự | Loại hàng | Số lượng (quyển) | Giá đơn vị (đồng) | Tổng số tiền (đồng) |
1 | Vở loại 1 | 35 | 2000 | 70000 |
2 | Vở loại 2 | 42 | 1500 | 63000 |
3 | Vở loại 3 | 38 | 1200 | 45600 |
Cộng: | 178600 |
Số tiền vở loại 1 là 35.2000 = 70 000 (đồng)
Điển vào chỗ trống dòng thứ nhất 70 000
Số tiền vở loại 2 là 42.1500 = 63 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ hai 63 000
Số tiền vở loại 3 là 38.1200 = 45 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ ba 45 600
Tổng số tiền cần trả là: 70 000 + 63 000 + 45 600 = 178 600 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ tư là 178 600.
Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:
A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5
Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:
A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5
Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:
A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5
217+(118-x)=217
Số thứ tự
Loại hàng
Số lượng (quyển)
Giá đơn vị (đồng)
Tổng số tiền (đồng)
1
Vở loại 1
35
2000
...
2
Vở loại 2
42
1500
...
3
Vở loại 3
38
1200
...
25.2+4.9
Số tiền vở loại 1 là 35.2000 = 70 000 (đồng)
Điển vào chỗ trống dòng thứ nhất 70 000
Số tiền vở loại 2 là 42.1500 = 63 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ hai 63 000
Số tiền vở loại 3 là 38.1200 = 45 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ ba 45 600
Tổng số tiền cần trả là: 70 000 + 63 000 + 45 600 = 178 600 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ tư là 178 600.
ố tiền vở loại 1 là 35.2000 = 70 000 (đồng)
Điển vào chỗ trống dòng thứ nhất 70 000
Số tiền vở loại 2 là 42.1500 = 63 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ hai 63 000
Số tiền vở loại 3 là 38.1200 = 45 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ ba 45 600
Tổng số tiền cần trả là: 70 000 + 63 000 + 45 600 = 178 600 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ tư là 178 600.
Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:
A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5
Số tiền vở loại 1 là 35.2000 = 70 000 (đồng)
Điển vào chỗ trống dòng thứ nhất 70 000
Số tiền vở loại 2 là 42.1500 = 63 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ hai 63 000
Số tiền vở loại 3 là 38.1200 = 45 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ ba 45 600
Tổng số tiền cần trả là: 70 000 + 63 000 + 45 600 = 178 600 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ tư là 178 600.
Số tiền vở loại 1 là 35.2000 = 70 000 (đồng)
Điển vào chỗ trống dòng thứ nhất 70 000
Số tiền vở loại 2 là 42.1500 = 63 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ hai 63 000
Số tiền vở loại 3 là 38.1200 = 45 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ ba 45 600
Tổng số tiền cần trả là: 70 000 + 63 000 + 45 600 = 178 600 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ tư là 178 600.
Số tiền vở loại 1 là 35.2000 = 70 000 (đồng)
Điển vào chỗ trống dòng thứ nhất 70 000
Số tiền vở loại 2 là 42.1500 = 63 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ hai 63 000
Số tiền vở loại 3 là 38.1200 = 45 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ ba 45 600
Tổng số tiền cần trả là: 70 000 + 63 000 + 45 600 = 178 600 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ tư là 178 600.
4. Dưới đây là bảng giá nước sinh hoạt cho mỗi hộ gia đình vào năm 2021.
Mức sử dụng nước sinh hoạt
của hộ dân cư (m3
/ tháng /
hộ gia đình
Giá bán nước (VNĐ) Giá thanh toán sau thuế và
phí (VNĐ)
10 m3 đầu tiên 5973 6869
Từ trên 10 m3 đến 20 m3 7052 8110
Từ trên 20 m3 đến 30 m3 8669 9969
Trên 30 m3 15929 18318
a. Nhà Dương sử dụng tháng 10/2021 hết 21 m3 nước, thì tiền nước phải trả là bao nhiêu tiền?
b. Do dịch Covid-19, Nhà nước dự định giảm giá cho các hộ dân bằng cách không thu thuế và
phí. Hỏi nếu nhà Dương vẫn sử dụng hết 21 m3 nước, thì tiền nước phải trả giảm bao nhiêu
VNĐ.
5. Dương cần mua kẹo trà xanh và kẹo bạc hà cho một trò chơi trong buổi cắm trại. Biết rằng
một gói kẹo trà xanh có 12 cái, giá 3500. Một gói kẹo bạc hà có 50 cái giá 6500. Hỏi Dương cần
ít nhất bao nhiêu tiền để có thể mua cùng số kẹo trà xanh và kẹo bạc hà
Số thứ tự
Loại hàng
Số lượng (quyển)
Giá đơn vị (đồng)
Tổng số tiền (đồng)
1
Vở loại 1
35
2000
70000
2
Vở loại 2
42
1500
63000
3
Vở loại 3
38
1200
45600
Cộng:
178600
Số tiền vở loại 1 là 35.2000 = 70 000 (đồng)
Điển vào chỗ trống dòng thứ nhất 70 000
Số tiền vở loại 2 là 42.1500 = 63 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ hai 63 000
Số tiền vở loại 3 là 38.1200 = 45 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ ba 45 600
Tổng số tiền cần trả là: 70 000 + 63 000 + 45 600 = 178 600 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ tư là 178 600
Giải
Số tiền vở loại 1 là 35.2000 = 70 000 (đồng)
Số tiền vở loại 2 là 42.1500 = 63 000 (đồng)
Số tiền vở loại 3 là 38.1200 = 45 000 (đồng)
=> Tổng số tiền cần trả là: 70 000 + 63 000 + 45 600 = 178 600 (đồng)
25.32+4.92.25
Số thứ tự |
|
Số lượng ( quyển) | Giá đơn vị (đồng) | Tổng số tiền (đồng) | ||
1 | Vở loại 1 | 35 | 2000 | 70.000 | ||
2 | Vở loại 2 | 42 | 1500 | 63.000 | ||
3 | Vở loại 3 | 38 | 1200 | 45.600 |
tổng: | 178.600 |
Số thứ tự
Loại hàng
Số lượng (quyển)
Giá đơn vị (đồng)
Tổng số tiền (đồng)
1
Vở loại 1
35
2000
...
2
Vở loại 2
42
1500
...
3
Vở loại 3
38
1200
...
Cộng:
...
Số thứ tự
Loại hàng
Số lượng (quyển)
Giá đơn vị (đồng)
Tổng số tiền (đồng)
1
Vở loại 1
35
2000
...
2
Vở loại 2
42
1500
...
3
Vở loại 3
38
1200
...
Cộng:
...gfgf
63m
thats it
have fun!!!!!
Số thứ tự
Loại hàng
Số lượng (quyển)
Giá đơn vị (đồng)
Tổng số tiền (đồng)
1
Vở loại 1
35
2000
...
2
Vở loại 2
42
1500
...
3
Vở loại 3
38
1200
...
Cộng:
...
Số thứ tự
Loại hàng
Số lượng (quyển)
Giá đơn vị (đồng)
Tổng số tiền (đồng)
1
Vở loại 1
35
2000
...
2
Vở loại 2
42
1500
...
3
Vở loại 3
38
1200
...
Cộng:
...
Số thứ tự
Loại hàng
Số lượng (quyển)
Giá đơn vị (đồng)
Tổng số tiền (đồng)
1
Vở loại 1
35
2000
70000
2
Vở loại 2
42
1500
63000
3
Vở loại 3
38
1200
45600
Cộng:
178600
Số tiền vở loại 1 là 35.2000 = 70 000 (đồng)
Điển vào chỗ trống dòng thứ nhất 70 000
Số tiền vở loại 2 là 42.1500 = 63 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ hai 63 000
Số tiền vở loại 3 là 38.1200 = 45 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ ba 45 600
Tổng số tiền cần trả là: 70 000 + 63 000 + 45 600 = 178 600 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ tư là 178 600.
ố tiền vở loại 1 là 35.2000 = 70 000 (đồng)
Điển vào chỗ trống dòng thứ nhất 70 000
Số tiền vở loại 2 là 42.1500 = 63 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ hai 63 000
Số tiền vở loại 3 là 38.1200 = 45 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ ba 45 600
Tổng số tiền cần trả là: 70 000 + 63 000 + 45 600 = 178 600 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ tư là 178 600.
Số thứ tự
Loại hàng
Số lượng (quyển)
Giá đơn vị (đồng)
Tổng số tiền (đồng)
1
Vở loại 1
35
2000
70000
2
Vở loại 2
42
1500
63000
3
Vở loại 3
38
1200
45600
Cộng:
178600
Số tiền vở loại 1 là 35.2000 = 70 000 (đồng)
Điển vào chỗ trống dòng thứ nhất 70 000
Số tiền vở loại 2 là 42.1500 = 63 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ hai 63 000
Số tiền vở loại 3 là 38.1200 = 45 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ ba 45 600
Tổng số tiền cần trả là: 70 000 + 63 000 + 45 600 = 178 600 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ tư là 178 600.
Số thứ tự | Loại hàng | Số lượng (quyển) Giá |
Giá đơn vị (đồng) | Tổng số tiền (đồng) |
1 | Vở loại 1 | 35 | 200 | 70000 |
2 | vở loại 2 | 42 | 1500 | 63000 |
3 | vở loại 3 | 38 | 1200 |
45600 |
cộng : |
178600 |
Số thứ tự | Loại hàng | Số lượng (quyển) Giá |
Giá đơn vị (đồng) | Tổng số tiền (đồng) |
1 | Vở loại 1 | 35 | 200 | 70000 |
2 | vở loại 2 | 42 | 1500 | 63000 |
3 | vở loại 3 | 38 | 1200 |
45600 |
cộng : |
178600 |
Người ta phân chia khu vực để trồng hoa , trồng cỏ như hình bên. Hoa sẽ được trồng ở trong khu vực hình bình hành amcn ,co sẽ trồng ở phần đất còn lại . Tiền công để trả cho mỗi mét vuông trồng hoa là 50 000 đồng , trồng cỏ là 40 000 đồng. Tính số tiền công cần chi trả để trồng hoa và cỏ
17. 85 +15.17 - 1200
Điển vào chỗ trống dòng thứ nhất 70 000
Số tiền vở loại 2 là 42.1500 = 63 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ hai 63 000
Số tiền vở loại 3 là 38.1200 = 45 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ ba 45 600
Tổng số tiền cần trả là: 70 000 + 63 000 + 45 600 = 178 600 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ tư là 178 600.
Số tiền vở loại 1 là 35.2000 = 70 000 (đồng)
Điển vào chỗ trống dòng thứ nhất 70 000
Số tiền vở loại 2 là 42.1500 = 63 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ hai 63 000
Số tiền vở loại 3 là 38.1200 = 45 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ ba 45 600
Tổng số tiền cần trả là: 70 000 + 63 000 + 45 600 = 178 600 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ tư là 178 600.
Số thứ tự
Loại hàng
Số lượng (quyển)
Giá đơn vị (đồng)
Tổng số tiền (đồng)
1
Vở loại 1
35
2000
...
2
Vở loại 2
42
1500
...
3
Vở loại 3
38
1200
...
Cộng:
...
Giải :
Số thứ tự Loại hàng Số lượng (quyển) Giá đơn vị (đồng) Tổng số tiền (đồng)
1
Vở loại 1
35
2000
...
2
Vở loại 2
42
1500
...
3
Vở loại 3
38
1200
...
Cộng:
...
Số tiền vở loại 1 là 35.2000 = 70 000 (đồng)
Điển vào chỗ trống dòng thứ nhất 70 000
Số tiền vở loại 2 là 42.1500 = 63 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ hai 63 000
Số tiền vở loại 3 là 38.1200 = 45 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ ba 45 600
Tổng số tiền cần trả là: 70 000 + 63 000 + 45 600 = 178 600 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ tư là 178 600.
Số tiền vở loại 1 là 35.2000 = 70 000 (đồng)
Điển vào chỗ trống dòng thứ nhất 70 000
Số tiền vở loại 2 là 42.1500 = 63 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ hai 63 000
Số tiền vở loại 3 là 38.1200 = 45 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ ba 45 600
Tổng số tiền cần trả là: 70 000 + 63 000 + 45 600 = 178 600 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ tư là 178 600.
dâsasasasasasasasasasasasasasasasasasasasasasasasasasasasasasasasasasas
ssssdsaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
Số thứ tự
Loại hàng
Số lượng (quyển)
Giá đơn vị (đồng)
Tổng số tiền (đồng)
1
Vở loại 1
35
2000
70000
2
Vở loại 2
42
1500
63000
3
Vở loại 3
38
1200
45600
Cộng:
178600
Số tiền vở loại 1 là 35.2000 = 70 000 (đồng)
Điển vào chỗ trống dòng thứ nhất 70 000
Số tiền vở loại 2 là 42.1500 = 63 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ hai 63 000
Số tiền vở loại 3 là 38.1200 = 45 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ ba 45 600
Tổng số tiền cần trả là: 70 000 + 63 000 + 45 600 = 178 600 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ tư là 178 600.
STT | loại hàng | số lượng (quyển ) | giá đơn vị ( đồng ) | tổng số tiền ( đồng ) |
1 | vở loại 1 | 35 | 2000 | 70000 |
2 | vở loại 2 | 42 | 1500 | 63000 |
3 | vở loại 3 | 38 | 1200 | 45600 |
cộng : 178600 |
Số thứ tự
Loại hàng
Số lượng (quyển)
Giá đơn vị (đồng)
Tổng số tiền (đồng)
1
Vở loại 1
35
2000
70000
2
Vở loại 2
42
1500
63000
3
Vở loại 3
38
1200
45600
Cộng:
178600
Số thứ tự
Loại hàng
Số lượng (quyển)
Giá đơn vị (đồng)
Tổng số tiền (đồng)
1
Vở loại 1
35
2000
...
2
Vở loại 2
42
1500
...
3
Vở loại 3
38
1200
...
Cộng:
...Số thứ tự
Loại hàng
Số lượng (quyển)
Giá đơn vị (đồng)
Tổng số tiền (đồng)
1
Vở loại 1
35
2000
...
2
Vở loại 2
42
1500
...
3
Vở loại 3
38
1200
...
Cộng:
...
Số thứ tự
Loại hàng
Số lượng (quyển)
Giá đơn vị (đồng)
Tổng số tiền (đồng)
1
Vở loại 1
35
2000
70000
2
Vở loại 2
42
1500
63000
3
Vở loại 3
38
1200
45600
Cộng:
178600
Số tiền vở loại 1 là 35.2000 = 70 000 (đồng)
Điển vào chỗ trống dòng thứ nhất 70 000
Số tiền vở loại 2 là 42.1500 = 63 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ hai 63 000
Số tiền vở loại 3 là 38.1200 = 45 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ ba 45 600
Tổng số tiền cần trả là: 70 000 + 63 000 + 45 600 = 178 600 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ tư là 178 600.
Số tiền vở loại 1 là 35.2000 = 70 000 (đồng)
Điển vào chỗ trống dòng thứ nhất 70 000
Số tiền vở loại 2 là 42.1500 = 63 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ hai 63 000
Số tiền vở loại 3 là 38.1200 = 45 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ ba 45 600
Tổng số tiền cần trả là: 70 000 + 63 000 + 45 600 = 178 600 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ tư là 178 600.
Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:
A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5
Số thứ tự
Loại hàng
Số lượng (quyển)
Giá đơn vị (đồng)
Tổng số tiền (đồng)
1
Vở loại 1
35
2000
70000
2
Vở loại 2
42
1500
63000
3
Vở loại 3
38
1200
45600
Cộng:
178600
Số tiền vở loại 1 là 35.2000 = 70 000 (đồng)
Điển vào chỗ trống dòng thứ nhất 70 000
Số tiền vở loại 2 là 42.1500 = 63 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ hai 63 000
Số tiền vở loại 3 là 38.1200 = 45 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ ba 45 600
Tổng số tiền cần trả là: 70 000 + 63 000 + 45 600 = 178 600 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ tư là 178 600.
Số tiền vở loại 1 là 35.2000 = 70 000 (đồng)
Điển vào chỗ trống dòng thứ nhất 70 000
Số tiền vở loại 2 là 42.1500 = 63 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ hai 63 000
Số tiền vở loại 3 là 38.1200 = 45 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ ba 45 600
Tổng số tiền cần trả là: 70 000 + 63 000 + 45 600 = 178 600 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ tư là 178 600.
Loại hàng
Số lượng (quyển)
Giá đơn vị (đồng)
Tổng số tiền (đồng)
1
Vở loại 1
35
2000
70000
2
Vở loại 2
42
1500
63000
3
Vở loại 3
38
1200
45600
Cộng:
178600
Số thứ tự
|
Loại hàng
|
Số lượng (quyển)
|
Giá đơn vị (đồng)
|
Tổng số tiền (đồng)
|
1 |
Vở loại 1
|
35 | 2000 | 70000 |
2 |
Vở loại 2
|
42 | 1500 | 63000 |
3 |
Vở loại 3
|
38 | 1200 | 45600 |
Cộng: | 178600 |
Số thứ tự | Loại hàng | Số lượng (quyển) | Giá đơn vị (đồng) | Tổng số tiền (đồng) |
1 | Vở loại 1 | 35 | 2000 | 70 000 |
2 | Vở loại 2 | 42 | 1500 |
63 000
|
3 | Vở loại 3 | 38 | 1200 |
45 000
|
Cộng: |
178 600
|
Số tiền vở loại 1 là 35.2000 = 70 000 (đồng)
Điển vào chỗ trống dòng thứ nhất 70 000
Số tiền vở loại 2 là 42.1500 = 63 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ hai 63 000
Số tiền vở loại 3 là 38.1200 = 45 000(đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ ba 45 000
Tổng số tiền cần trả là: 70 000 + 63 000 + 45 600 = 178 600 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ tư là 178 600
Số tiền vở loại 1 là 35.2000 = 70 000 (đồng)
Điển vào chỗ trống dòng thứ nhất 70 000
Số tiền vở loại 2 là 42.1500 = 63 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ hai 63 000
Số tiền vở loại 3 là 38.1200 = 45 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ ba 45 600
Tổng số tiền cần trả là: 70 000 + 63 000 + 45 600 = 178 600 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ tư là 178 600.
Số tiền vở loại 1 là 35.2000 = 70 000 (đồng)
Điển vào chỗ trống dòng thứ nhất 70 000
Số tiền vở loại 2 là 42.1500 = 63 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ hai 63 000
Số tiền vở loại 3 là 38.1200 = 45 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ ba 45 600
Tổng số tiền cần trả là: 70 000 + 63 000 + 45 600 = 178 600 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ tư là 178 600.
Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:
A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5
Loại hàng
Số lượng (quyển)
Giá đơn vị (đồng)
Tổng số tiền (đồng)
1
Vở loại 1
35
2000
70000
2
Vở loại 2
42
1500
63000
3
Vở loại 3
38
1200
45600
Cộng:
178600
Loại hàng
Số lượng (quyển)
Giá đơn vị (đồng)
Tổng số tiền (đồng)
1
Vở loại 1
35
2000
70000
2
Vở loại 2
42
1500
63000
3
Vở loại 3
38
1200
45600
Cộng:
178600
Loại hàng
Số lượng (quyển)
Giá đơn vị (đồng)
Tổng số tiền (đồng)
1
Vở loại 1
35
2000
70000
2
Vở loại 2
42
1500
63000
3
Vở loại 3
38
1200
45600
Cộng:
178600
Loại hàng
Số lượng (quyển)
Giá đơn vị (đồng)
Tổng số tiền (đồng)
1
Vở loại 1
35
2000
...
2
Vở loại 2
42
1500
...
3
Vở loại 3
38
1200
...
Số tiền vở loại 1 là 35.2000 = 70 000 (đồng)
Điển vào chỗ trống dòng thứ nhất 70 000
Số tiền vở loại 2 là 42.1500 = 63 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ hai 63 000
Số tiền vở loại 3 là 38.1200 = 45 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ ba 45 600
Tổng số tiền cần trả là: 70 000 + 63 000 + 45 600 = 178 600 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ tư là 178 600.
Loại hàng
Số lượng (quyển)
Giá đơn vị (đồng)
Tổng số tiền (đồng)
1
Vở loại 1
35
2000
70000
2
Vở loại 2
42
1500
63000
3
Vở loại 3
38
1200
45600
Cộng:
178600
1|vở loại 1|35|2.000|70.000
2|vở loại 2|42|1.500|63.000
3|vở loại 3|38|1.200|45.600
Cộng:178.600
Loại hàng
Số lượng (quyển)
Giá đơn vị (đồng)
Tổng số tiền (đồng)
1
Vở loại 1
35
2000
70000
2
Vở loại 2
42
1500
63000
3
Vở loại 3
38
1200
45600
Cộng:
178600
Số tiền vở loại 1 là 35.2000 = 70 000 (đồng)
Điển vào chỗ trống dòng thứ nhất 70 000
Số tiền vở loại 2 là 42.1500 = 63 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ hai 63 000
Số tiền vở loại 3 là 38.1200 = 45 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ ba 45 600
Tổng số tiền cần trả là: 70 000 + 63 000 + 45 600 = 178 600 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ tư là 178 600.