4966
44
1
3337
3
3098
2248
2305
2561
2
2379
1
292
915
715
2472
985
939
921
2146
611
862
2664
434
1
663
272
1
1814
1
1599
706
1703
584
921
355
596
777
614
434
163
196
Lập bảng so sánh sự khác biệt về tự nhiên giữa phần phía tây và phần phía đông của khu vực Trung Phi theo mẫu:
Thành phần tự nhiên | Phần phía Tây khu vực Trung Phi | Phần phía Đông khu vực Trung Phi |
---|---|---|
Dạng địa hình chủ yếu | ||
Khí hậu | ||
Thảm thực vật |
342
227
1560