Language focus trang 92 - 93 Unit 9 Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều | Explore English 6

Hoidap.vietjack.com trân trọng giới thiệu: lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 Language focus trang 92 - 93 Unit 9 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng anh 6. Mời các bạn đón xem:

349


Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Language focus trang 92 - 93 - Explore English 6 Cánh diều

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Language focus trang 92 - 93 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 9 Language focus trang 92 - 93.

A(trang 92-SGK tiếng anh 6) Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue ( Nghe và đọc. Sau đọc lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh)

Unit 9: What are you doing?

Hướng dẫn dịch

1. ug

Nadine: Hey Maya, cậu đang ở đâu đấy?

Maya: Xin chào Nadine! Tớ đang ngồi ở quán cà phê này.

2.

Nadine: Bạn có muốn đi xem phim không?

Maya: Ok, cậu đang ở đâu ấy?

3.

Nadine: Ừ, tớ cũng đang ở quán cà phê này.

Maya: Cậu á? Ở quán nào đấy.

4.

Nadine: Tớ ở ngay sau cậu này.

B(trang 92-SGK tiếng anh 6) Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation ( Luyện tập với bạn cùng nhóm. Thay thế bất kì từ nào để tạo ra đoạn hội thoại của riêng bạn)

Hướng dẫn làm bài

A: Hey, where are you?

B: Hi, I am having lunch in the food stall            .

A: Do you want to go to the mall?

B: Ok! Where are you now?

A: Well, I’m in a food stall too.

B: You are? Which one?

A: I am standing next to you.

Hướng dẫn dịch

A: Hey, cậu đang ở đâu đấy

B: Xin chào, tớ đang ăn trưa tại quán ăn.

A: Cậu có muốn đến trung tâm thương mại không?

B: Ok! Cậu đang ở đâu vậy?

A: Mình cũng đang ở quán ăn   này

B: Cậu á? Quán nào vậy?

A: Tớ đang đừng ngay bên cạnh cậu này.

C(trang 93-SGK tiếng anh 6) Complete the questions. Then match the questions to the correct answers. ( Hoàn thành câu hỏi sau. Sau đó nối câu hỏi với câu trả lời)

Unit 9: What are you doing?

Đáp án

1. Are/ using - d

2. is/chatting - a

3. Is/ texting - c

4.Are/ watching - e

5. Is/ doing – b

Hướng dẫn dịch

1. Cậu có đang dùng máy tính này không? Có, tớ đang kiểm tra email.

2. Kelly đang nói chuyện với ai vậy? Cô ấy đang nói chuyện với một người bạn.

3. Cô ấy đang nhắn tin đúng không? Không, cô ấy không

4. Họ sẽ xem bộ phim vào tuần sau chứ. Cóm họ có.

5. Tom đang làm gì đấy? Anh ấy đang chơi trò chơi.

D(trang 93-SGK tiếng anh 6) Complete the conversation. Use the correct form of the words from the box. Listen and check your answers ( Hoàn thành đoạn hội thoại sau. Sử dụng dạng đúng của động từ trong bảng. Nghe và kiểm tra lại đáo án)

chat       do        play       listen       study

Unit 9: What are you doing?

Đáp án

1. are..doing

2. Are…studying..?

3.’m playing

4.’m just chatting

5. ..are…listening..?

Hướng dẫn dịch

Sarah: Hey, Anna, cậu đang làm cái gì đấy. Cậu đang học để ôn tập cho bài kiểm tra à?

Anna: Không, tớ không. Tớ đang chơi trò chơi trên máy tính. Còn cậu thì sao?

Sarah: Tớ chỉ đang nói chuyện với bạn và nghe nhạc thôi

Anna: Thật á? Cậu đang nghe cái gì đấy?

Sarah: Beyonce. Cô ấy là ca sĩ ưa thích của tớ.

Bài viết liên quan

349