Language focus trang 40 - 41 Unit 4 Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều | Explore English 6

Hoidap.vietjack.com trân trọng giới thiệu: lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 Language focus trang 40 - 41 Unit 4 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng anh 6. Mời các bạn đón xem:

369


Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Language focus trang 40 - 41 - Explore English 6 Cánh diều

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Language focus trang 40 - 41 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 4 Language focus trang 40 - 41.

A( trang 40-SGK tiếng anh 6) Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue. ( Nghe và đọc. Sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh)

Unit 4: This is my family.

Hướng dẫn dịch

1.

Nadine: Này Maya, đây có phải là ảnh gia đình của cậu không?

Maya: Đúng rồi đấy, Đây là gia đình tớ ở Brazil. Kia là bố tớ và kia là mẹ tớ

2. 

Nadine: Đây là em gái cậu ạ?

Maya: Không đây là họ hang của tớ.

3.

Nadine: Ok, cậu có anh trai và chị gái không?

Maya: Có, tớ có một em trai và hai chị gái.

4. 

Nadine: Đây là em trai cậu à?

Maya: Không, đây là tớ.

B( trang 40-SGK tiếng anh 6) Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation ( Luyện tập cùng bạn cùng nhóm. Thay thế bất kể từ nào để tạo nên cuộc hội thoại của riêng bạn)

Hướng dẫn làm bài

1.

A: Hey, are your family photos?

B: Oh yes. That is my family. Those are my grandparents and parents.

2.

A: Are these your sisters?

B: No, they are my friends.

Hướng dẫn dịch

1.

A: À, đây là ảnh gia đình của cậu à?

B: Ừ. Đây là gia đình của tớ. Kia là ông bà và bố mẹ tớ.

2.

A: Đây là chị gái của cậu à?

B:Không, họ là bạn của tớ.

C(trang 41-SGK tiếng anh 6) Circle the correct answers. Listen and check. ( Khoanh tròn vào đáp án đúng. Nghe và kiểm tra lại)

Unit 4: This is my family.

Đáp án

1. do

2. doesn’t

3. does

4. do

5. don’t

Hướng dẫn dịch

1. Bạn có anh trai không? Có, mình có

2. Cô ấy có chị gái không? Không, cô ấy không có

3. Anh ấy có con gái không? Có, anh ấy có

4. Họ có anh trai hoặc chị gái không? Có, họ có

5. Bạn có con hay không? Không, mình không có

D(trang 41-SGK tiếng anh 6) Complete the question. Write Do/ Does. Then look at the photo below and answer the question ( Hoàn thành câu hỏi. Viết Do/ Does, sau đó nhìn vào bức ảnh dưới đât và trả lời câu hỏi)

Unit 4: This is my family.

Đáp án

1. Does/ Yes, she does

2. Do/ No, they don't

3. Does/ Yes, she does

4. Do/ Yes, they do

5. Does/ yes, he does

Hướng dẫn dịch

1. Sarah có chồng hay không? Có, cô ấy có.

2. Jason và Peter có hai chị gái phải không? Không, họ không có

3. Lisa có hai anh trai phải không? Có, cô ấy có

4. Chris và Sarah có con không? Có, học có

5. Peter có chị gái không? Có, anh ấy có

E(trang 41-SGK tiếng anh 6) Work with a partner. Ask and answer questions to make your partner’s family tree. Look at Lisa’s family tree on page 133 to help you. ( Làm với bạn cùng nhóm. Hỏi và trả lời các câu hỏi để tạo ra sơ đồ gia hệ của gia đình bạn cùng nhóm.  Cây gia hệ của gia đình Lisa trang 133 sẽ giúp bạn hoàn thành bài tập)

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Bài viết liên quan

369