Preview trang 91 Unit 9 Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều | Explore English 6

Hoidap.vietjack.com trân trọng giới thiệu: lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 Preview trang 91 Unit 9 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng anh 6. Mời các bạn đón xem:

345


Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Preview trang 91 - Explore English 6 Cánh diều

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Preview trang 91 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 9 Preview trang 91.

A(trang 91-SGK tiếng anh 6) Listen. Number what each person is doing in order you hear them

 (1-6) ( Nghe. Đánh số việc mà mỗi người đang làm theo thứ tự mà bạn nghe được từ 1 đến 6)

Unit 9: What are you doing?

Đáp án

1- texting

2-calling a friend

3-checking email

4-taking a photo

5-chatting

6-playing a game

Nội dung bài nghe

1. Hey Joe what are you doing? Hey I'm texting my brother. 

2. Where Sarah she's? Over there. What's she doing? She's calling her friend. 

3. What's Brian doing on my laptop? He's checking his email. 

4.

Hey come on let's go.

We're late

Just a second

What are you doing?

 I'm taking a photo

Okay. Hurry up. 

5. Is your sister coming with us no she's busy she's chatting with her classmates. 

6. What's Anna doing?  Is she watching a movie? No. She's playing a game on her laptop.

Hướng dẫn dịch

1. Này Joe, bạn đang làm gì vậy? Này, tôi đang nhắn tin cho anh trai tôi.

2. Cô ấy Sarah ở đâu? Đằng kia. Những gì cô ấy làm? Cô ấy đang gọi cho bạn mình.

3. Brian đang làm gì trên máy tính xách tay của tôi? Anh ấy đang kiểm tra email của mình.

4.

Này, đi thôi.

Chúng ta muộn rồi

Chỉ một giây thôi

Bạn đang làm gì đấy?

Tôi đang chụp ảnh

Nhanh lên.

5. Em gái của bạn có đi cùng chúng tôi không, cô ấy đang bận trò chuyện với các bạn cùng lớp.

6. Anna đang làm gì? Cô ấy đang xem phim? Không. Cô ấy đang chơi trò chơi trên máy tính xách tay của mình.

B(trang 91-SGK tiếng anh 6) How techie are you?  Complete the survey on the page 135 and see your results ( Bạn có phải là người dành thời gian vào các thiết bị công nghệ hay không. Hoàn thành bài khảo sát ở trang 135 và xem kết quả)

Unit 9: What are you doing?

Đáp án

In one day how many

0-2

3-6

7 or more

…. texts do you send?

 

 

…games do you play?

 

 

…hours do you spend on your laptop?

 

 

…times do you check your email?

 

 

….friends do you chat online?

 

 

…phone calls do you make?

 

 

Hướng dẫn dịch

Trong một ngày bạn

0-2

3-6

hơn 7

Bạn gửi bao nhiêu tin nhắn?

 

 

Bạn chơi bao nhiêu trò chơi?

 

 

Bạn dành bao nhiêu thời gian với máy tính của mình?

 

 

Bạn dành bao nhiêu thời gian để kiểm tra thư điện tử?

 

 

 

Bạn nhắn tin với bao nhiêu bạn?

 

 

Bạn gọi bao nhiêu cuộc gọi?

 

 

C(trang 91-SGK tiếng anh 6) Talk with a partner and compare the results ( Nói với bạn và so sánh đáp án)

Example

I send seven or more texts in a day

Really? I only send three or four texts

Hướng dẫn làm bài

1.

A: I just make two phone calls a day.

B. Really? I make more than  5 phone calls a day.

2.

A: I spend more than 7 hours on my laptop a day

B: Wow! Really? I just spend two hours a day.

Hướng dẫn dịch

Ví dụ

Tớ gửi hơn 7 tin nhắn mỗi ngày

Thật á? Tớ chỉ gửi có ba hoặc bốn tin nhắn thôi

Bài làm

1.

A: Tớ chỉ gọi hai cuộc mỗi ngày

B: Thật á? Tớ gọi hơn 5 cuộc mỗi ngày

2.

A: Tớ dành hơn 7 tiếng với máy tính mỗi ngày.

B:Wow! Thật á? Tớ chỉ dành có hai giờ thôi. 

Bài viết liên quan

345