Viết các số hữu tỉ 1/10 và 1/9 dưới dạng số thập phân ta được: 1/10 = 0,1 và 1/9 = 0,111 . Hai số thập phân 0,1 và 0,111.. khác nhau như thế nào? Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ như thế nào
Lời giải Khởi động trang 27 Toán lớp 7 Tập 1 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 7 Tập 1.
Giải Toán 7 Bài 5: Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ
Khởi động trang 27 Toán lớp 7 Tập 1: Viết các số hữu tỉ và dưới dạng số thập phân ta được: và .
Hai số thập phân 0,1 và 0,111… khác nhau như thế nào?
Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ như thế nào?
Lời giải:
Để trả lời được hai câu hỏi trên, chúng ta cùng tìm hiểu hai mục trong bài ở trang 27 và trang 28.
Sau bài học này chúng ta sẽ giải quyết được câu hỏi trên như sau:
• Số thập phân 0,1 là số thập phân hữu hạn.
Số thập phân 0,111… là số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kì là 1.
Số 0,111… được viết gọn là 0,(1).
• Mỗi số hữu tỉ với a, b ∈ ℤ; b ≠ 0 đều được biểu diễn bởi một số thập phân của
hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn bằng cách thực hiện phép chia a : b.
Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Tập 1 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Khởi động trang 27 Toán lớp 7 Tập 1: Viết các số hữu tỉ và dưới dạng số thập phân ta được: = 0,1 và = 0,111 . Hai số thập phân 0,1 và 0,111.. khác nhau như thế nào? Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ như thế nào
Hoạt động 1 trang 27 Toán lớp 7 Tập 1: Đặt tính để tính thương: 33 : 20
Hoạt động 2 trang 27 Toán lớp 7 Tập 1: Đặt tính để tính thương: 4 : 3
Luyện tập 1 trang 28 Toán lớp 7 Tập 1: Sử dụng máy tính cầm tay để viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: a) ; b)
Bài 1 trang 29 Toán lớp 7 Tập 1: Viết mỗi phân số sau dưới dạng số thập phân hữu hạn: ;
Bài 2 trang 29 Toán lớp 7 Tập 1: Viết mỗi phân số sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn (dùng dấu ngoặc để nhận rõ chu kì): ;
Bài 3 trang 29 Toán lớp 7 Tập 1: Viết mỗi số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản: a) 6,5; b) − 1,28; c) – 0,124
Bài 4 trang 29 Toán lớp 7 Tập 1: Sử dụng máy tính cầm tay để thực hiện mỗi phép chia sau: a) 1 : 999; b) 8,5 : 3; c) 14,2 : 3,3
Bài viết liên quan
- Giải Toán 7 (Cánh diều) Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
- Giải Toán 7 (Cánh diều) Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
- Giải Toán 7 (Cánh diều) Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc
- Giải Toán 7 (Cánh diều) Bài 5: Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ
- Giải Toán 7 (Cánh diều) Bài tập ôn tập chương 1