Trắc nghiệm Hoá học 8 Bài: Axit có đáp án năm 2021-2022

Để giúp học sinh có thêm tài liệu tự luyện môn Hóa học lớp 8 năm 2021 đạt kết quả cao, chúng tôi biên soạn Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài: Axit có đáp án mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao.

389
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài: Axit

Câu 1: Cho dãy các axit sau: HCl, HNO3, H2SO3, H2CO3, H3PO4, H3PO3, HNO2. Số axit có ít nguyên tử oxi là  

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Lời giải:

Các axit có ít nguyên tử oxi là: H2SO3, H3PO3, HNO2.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2: Axit nitric là tên gọi của axit nào sau đây?  

A. H3PO4

B. HNO3

C. HNO2.                    

D. H2SO3.

Lời giải:

Axit nitric là tên gọi của axit nhiều oxi và có nguyên tố phi kim N

=> là axit HNO3

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3: Axit clohidric có công thức hoá học là:

A. HCl.

B. HClO.

C. HClO2.

D. HClO3.

Lời giải:

Công thức hóa học của Axit clohidric : HCl

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4: Dãy các gốc axit có cùng hóa trị là  

A. Cl, SO3, CO3

B. SO4, SO3, CO3

C. PO4, SO4.               

D. NO3, Cl, SO3.

Lời giải:

Dãy các gốc axit có cùng hóa trị là: SO4, SO3, CO3 là 3 gốc axit có cùng hóa trị II

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào có khả năng làm cho quì tím đổi màu đỏ?  

A. HNO3

B. NaOH  

C. Ca(OH)2                 

D. NaCl

Lời giải:

Dung dịch axit làm quỳ chuyển đỏ

=> HNO3 là chất có khả năng làm qùy chuyển đỏ

Đáp án cần chọn là: A

Hỏi đáp VietJack

Câu 6: Oxit tương ứng với axit H2SO3 là  

A. SO2

B. SO3

C. SO.                         

D. CO2.

Lời giải:

Oxit tương ứng với axit H2SO3 là SO2

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7: Cho các chất sau: H2SO4, HCl, NaCl, CuSO4, NaOH, Mg(OH)2. Số chất thuộc loại axit là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Lời giải:

Các chất thuộc loại axit là: H2SO4, HCl  có 2 chất

Đáp án cần chọn là: B

Câu 8: Dãy chất chỉ toàn bao gồm axit là  

A. HCl; NaOH             

B. CaO; H2SO4

C. H3PO4; HNO3

D. SO2; KOH

Lời giải:

Dãy chất chỉ toàn bao gồm axit là: H3PO4; HNO3

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc sunfat SOhoá trị I  

B. Gốc photphat PO4  hoá trị II

C. Gốc nitrat NO3 hoá trị III  

D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I

Lời giải:

A sai vì gốc sunfat SO4 hoá trị II

B sai vì gốc photphat PO4  hoá trị III

C sai vì gốc nitrat NO3 hoá trị I

D đúng, nhóm hiđroxit OH hoá trị I

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10: Gốc axit của axit HNO3 có hóa trị mấy ? 

A. II 

B. III 

C. I                              

D. IV

Lời giải:

Gốc axit của axit HNO3 là NO3 có hóa trị I

 Đáp án cần chọn là: C

Câu 11: Chọn câu sai:

A. Axit luôn chứa nguyên tử H.

B. Tên gọi của H2S là axit sunfuhiđric.

C. Axit gồm nhiều nguyên tử hiđro và gốc axit.

D. Công thức hóa học của axit dạng HnA.

Lời giải:

Câu sai là: Axit gồm nhiều nguyên tử hiđro và gốc axit.

Vì axit có thể gồm một hay nhiều nguyên tử hiđro

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12: Tên gọi của H2SO3 là  

A. Hiđrosunfua 

B. Axit sunfuric 

C. Axit sunfuhiđric                 

D. Axit sunfurơ

Lời giải:

H2SOlà axit ít oxi

+ Axit có ít nguyên tử oxi:  Tên axit :  Axit + tên phi kim + ơ.

=> H2SO3 có tên gọi là: axit sunfurơ

Đáp án cần chọn là: D

Bài viết liên quan

389
  Tải tài liệu