Trắc nghiệm Hoá học 8 Bài: Nguyên tố hóa học có đáp án năm 2021-2022

Để giúp học sinh có thêm tài liệu tự luyện môn Hóa học lớp 8 năm 2021 đạt kết quả cao, chúng tôi biên soạn Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài: Nguyên tố hóa học có đáp án mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao.

544
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài: Nguyên tố hóa học

Câu 1Kí hiệu hoá học của sắt là:

A. Al.

B. Ba.

C. Ca.

D. Fe.

Lời giải: 

Al là kí hiệu của nguyên tố nhôm

Ba là kí hiệu của nguyên tố bari

Ca là kí hiệu của nguyên tố canxi

Fe là kí hiệu của nguyên tố sắt

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2Kí hiệu hóa học của nguyên tố magie là:

A. Mn                                     

B. MG                        

C. Mg                                     

D. mG

Lời giải: 

Kí hiệu hóa học của nguyên tố magie là: Mg

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3Nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ Trái đất là

A. Cacbon           

B. Oxi

C. Sắt 

D. Silic

Lời giải: 

Nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ Trái đất là Oxi

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4Có bao nhiêu nguyên tố hóa học?

A. Trên 110 nguyên tố

B. Đúng 110 nguyên tố

C. 92 nguyên tố  

D. 100 nguyên tố

Lời giải:

Có trên 110 nguyên tố (trong đó có 92 nguyên tố tự nhiên, còn lại là các nguyên tố nhân tạo, được tổng hợp từ phòng thí nghiệm).

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5Một nguyên tử C có khối lượng bằng

A. 1,9926.10-24 kg

B. 1,9924.10-27 gam

C. 1,9926.10-26 kg

D. 1,9926.10-27 kg

Lời giải: 

Một nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam hay 1,9926.10-26 kg

Đáp án cần chọn là: C

Hỏi đáp VietJack

Câu 6Chọn đáp án sai

A. Số p là số đặc trưng của nguyên tố hóa học.

B. nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tố cùng loại, có cùng số p trong hạt nhân.

C. 1 đvC =112112 khối lượng nguyên tử C.

D. Oxi là nguyên tố chiếm gần nửa khối lượng vỏ trái đất.

Lời giải: 

Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.

=> Đáp án sai là: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tố cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 7Số……..là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học

A. Proton

B. Notron

C. Electron

D. Nơtron và electron

Lời giải: 

Số Proton là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8Nguyên tử của nguyên tố X có 11 proton. Chọn đáp án sai

A. X là nguyên tố Natri

B. Số electron trong X là 16

C. Nguyên tử khối là 23 

D. Số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 11

Lời giải: 

Nguyên tử của nguyên tố X có 11 proton => X là nguyên tố Na, có 11 electron và 11 proton trong nguyên tử

=> đáp án sai là B. số electron trong X là 16

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9: Cho nguyên tử khối của Bari là 137 đvC. Khối lượng thực nguyên tố trên là

A. mBa = 2,275.10-22 kg

B. mBa = 2,234.10-24 gam

C. mBa = 1,345.10-23 kg

D. mBa = 2,275.10-22 gam

Lời giải: 

Nguyên tử khối của Bari là 137 đvC

Mà 1 đvC = Bài tập về Nguyên tố hóa học lớp 8 có lời giải khối lượng nguyên tử C = Bài tập về Nguyên tố hóa học lớp 8 có lời giải.1,9926.10−23gam112.1,9926.10−23gam

=> 137 đvC = 137. Bài tập về Nguyên tố hóa học lớp 8 có lời giải.1,9926.10−23gam137. Bài tập về Nguyên tố hóa học lớp 8 có lời giải.1,9926.10−23gam = 2,275.10--22 gam

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10Nguyên tử của nguyên tố X có nguyên tử khối gấp 7 lần của nguyên tử nguyên tố hiđro, đó là nguyên tử nguyên tố nào? Cho biết số p và số e trong nguyên tử X

A. Liti, số p = số e = 3

B. Be, số p = số e = 4

C.Liti, số p = số e = 7

D. Natri, số p = số e = 11

Lời giải: 

Nguyên tử khối của H là 1 đvC => nguyên tử khối của X là 7 đvC

Dựa vào bảng nguyên tố => X là nguyên tố Liti (Li), số p = số e = 3

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử nitơ. Tính nguyên tử khối và cho biết X thuộc nguyên tố nào?

A. Nguyên tố Silic, nguyên tử khối 30 đvC.       

B. Nguyên tố Nitơ, nguyên tử khối 14 đvC.

C. Nguyên tố Silic, nguyên tử khối 28 đvC.       

D. Nguyên tố Nitơ, nguyên tử khối 28 đv

Lời giải: 

Nguyên tử khối của nitơ là 14 đvC => nguyên tử khối của X là: 14.2 = 28 đvC

Dựa vào bảng nguyên tố => X là nguyên tố Silic (Si)

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12Cho các nguyên tố hóa học sau: Hiđro (H); Natri (Na); Cacbon (C); Clo (Cl); Magie (Mg); Sắt (Fe); Nhôm (Al). Số nguyên tố kim loại là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Lời giải: 

Các nguyên tố kim loại là: Natri (Na); Magie (Mg); Sắt (Fe); Nhôm (Al)  có 4 nguyên tố

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13Dãy chất nào sau đây đều là kim loại

A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc

B. Vàng, magie, nhôm, clo

C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi

D. Sắt, chì, kẽm, thiếc

Lời giải: 

A. có lưu huỳnh không phải kim loại

B. có clo không phải kim loại

C. chỉ có canxi là kim loại

D. đều là kim loại

Đáp án cần chọn là: D

Câu 14Nguyên tố hóa học X có nguyên tử khối bằng 27 đvC, có 13 proton trong hạt nhân. Vậy

A. X là nguyên tố kali (K), điện tích hạt nhân: 13+, có 14 hạt nơtron

B. X là nguyên tố kali (K), điện tích hạt nhân: 13, có 14 hạt nơtron

C. X là nguyên tố nhôm (Al), điện tích hạt nhân 13+, có 14 hạt nơtron

D. X là nguyên tố nhôm (Al), điện tích hạt nhân 13, có 14 hạt nơtron

Lời giải: 

Tra bảng 1, SGK hóa học lớp 8, trang 42 ta thấy nguyên tố hóa học có nguyên tử khối bằng 27 đvC là nhôm (Al)

Vì số proton trong hạt nhân của Al có 13 hạt nên điện tích hạt nhân của Al là 13+

Đáp án cần chọn là: C

Câu 15Một đơn vị cacbon (1 đvC) có khối lượng bằng

A. 16,605.10-24 (gam)           

B. 1,6605.10-24 (gam)

C. 1,6726.10-24 (gam)

D. 19,926.10-24 (gam)

Lời giải: 

Khối lượng của 1 nguyên tử C bằng 1,9926.10-23 gam

1 đvC = Bài tập về Nguyên tố hóa học lớp 8 có lời giải khối lượng nguyên tử C = Bài tập về Nguyên tố hóa học lớp 8 có lời giải.1,9926.10−23(gam)=1,6605.10−24(gam)= Bài tập về Nguyên tố hóa học lớp 8 có lời giải.1,9926.10−23(gam)=1,6605.10−24(gam)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 16Câu nào sau đây sai?

A. Một đơn vị cacbon có khối lượng bằng Bài tập về Nguyên tố hóa học lớp 8 có lời giải  khối lượng của nguyên tử cacbon

B. Mỗi nguyên tố có nguyên tử khối riêng biệt

C. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và mang điện tích dương

D. Oxi là nguyên tố hóa học có khối lượng lớn nhất trong vỏ trái đất

Lời giải: 

Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện

Đáp án cần chọn là: C

Câu 17Hãy chọn mỗi khái niệm ở cột (I) sao cho phù hợp với một câu tương ứng ở cột (II) Đáp án : 1 ……; 2 ……; 3 ……; 4 …… ; 5 …… ; 6 ……

A. 1- d; 2- c ; 3- e ; 4 – g ; 5 – a ; 6 - f

B. 1- g; 2- c ; 3 - a ; 4 – d ; 5 – e ; 6 - f

C. 1- d; 2- c ; 3 - a ; 4 – g ; 5 – e ; 6 - f

D. 1- f; 2- c ; 3 - a ; 4 – g ; 5 – e ; 6 - d

Lời giải: 

1- d; 2- c ; 3 - a ; 4 – g ; 5 – e ; 6 - f

Đáp án cần chọn là: C

Câu 18Khi viết Mg = 24 đvC điều đó có ý nghĩa

A. Một nguyên tử Magie có khối lượng bằng 24 đvC

B. Một nguyên tố Magie có khối lượng bằng 24

C. Magie có khối lượng bằng 24

D. Nguyên tố Magie có khối lượng bằng 24

Lời giải: 

Khi viết Mg = 24 đvC có nghĩa là một nguyên tử Magie có khối lượng là 24 đvC

Đáp án cần chọn là: A

Câu 198 Cl có nghĩa là gì?A. 8 chất clo.

B. 8 nguyên tố Clo.         

C. 8 phân tử clo. 

D. 8 nguyên tử clo.

Lời giải: 

8 Cl có nghĩa là 8 nguyên tử Clo.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 20Năm phân tử hiđro viết là:

A. 5H                                     

B. 5H2                                    

C.  H2                                      

D. 5 h2

Lời giải: 

Năm phân tử hiđro viết là: 5H2

Đáp án cần chọn là: B

Câu 21So sánh nguyên tử Mg (magie) với nguyên tử C (cacbon), ta thấy:

A. Nguyên tử Mg nặng hơn nguyên tử C 2 lần.

B. Nguyên tử Mg nhẹ hơn nguyên tử C 2 lần

C. Nguyên tử Mg nặng hơn nguyên tử C 3 lần

D. Nguyên tử Mg nhẹ hơn nguyên tử C 3 lần.

Lời giải: 

Dựa vào bảng nguyên tử khối của nguyên tố:

+ Mg có nguyên tử khối là 24 đvC

+ C có nguyên tử khối là 12 đvC

=> Nguyên tử Mg nặng hơn nguyên tử C 2 lần.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 22Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?

A. gam.

B. kg.      

C. g/cm3.

D. đvC.

Lời giải: 

Đơn vị của thường dùng nguyên tử khối, phân tử khối là đvC

Đáp án cần chọn là: D

Câu 23Kí hiệu hóa học của nguyên tố sắt là

A. S

B. Fe

C. fE

D. FE

Lời giải: 

Kí hiệu hóa học của nguyên tố sắt là Fe

Đáp án cần chọn là: B

Bài viết liên quan

544
  Tải tài liệu