Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 10 có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Hóa học lớp 11 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Hóa học 11

570
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 10: Photpho

Bài 1: Hai khoáng vật chính của photpho là:

A. Apatit và hematit          

B. Pirit và photphorit

C. Apatit và photphorit          

D. Manhetit và apatit

Đáp án: C

Bài 2: Nung 1000gam loại quặng photphorit chứa Ca3(PO4)2 hàm lượng 77,5% với C và SiO2 đều lấy dư ở 1000oC. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng P thu được là

A. 310 gam.   

B. 148 gam.   

C. 155 gam.   

D. 124 gam.

Đáp án: D

mCa3(PO4)2 = 77,5%. 1000 = 775 gam

Ca3(PO4)2 -C, SiO2, 1000oC→ 2P

310g               →               62gam

775 gam       -H = 80%→        775. (62/310). 80% = 124 gam

Bài 3: Đốt cháy một lượng photpho (có khối lượng lớn hơn 2,48 gam) bằng oxi dư, lấy sản phẩm cho vào 75 gam dung dịch NaOH 8% rồi làm khô thu được m gam cặn khan X, trong đó có 7,1 gam Na2HPO4. Giá trị của m là

A. 13,1.   

B. 12,6.   

C. 8414,2.   

D. 15,6.

Đáp án: A

nH3PO4 = nP = 0,08 mol

nNaOH = 0,15 < 3nH3PO4

⇒ tạo muối axit

Bảo toàn nguyên tố Na ⇒ nNaH2PO4 = 0,05 mol

⇒ m = 7,1 + 120.0,05 = 13,1 (gam)

Bài 4: Magie photphua có công thức là:

A. Mg2P2O7          

B. Mg2P3

C. Mg3P2          

D. Mg3(PO4)2

Đáp án: C

Bài 5: Nhận định nào sau đây đúng:

A. Số oxi hóa cuả Photpho có thể tăng từ 0 đến +3 hoặc +5 nên photpho chỉ có tính khử

B. Photpho có thể giảm số oxi hóa từ 0 xuống -3 nên photpho chỉ có tính oxi hóa

C. Số oxi hóa của photpho có thể tăng từ 0 đến +3 hoặc +5, có thể giảm từ 0 đến -3 nên photpho thể hiện tính khử và tính oxi hóa

D. Photpho rất trơ về mặt hóa học nên không thay đổi số oxi hóa trong phản các phản ứng hóa học

Đáp án: C

Bài 6: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phảm tạo thành tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch NaOH 32,0% tạo ra muối Na2HPO4. Gía trị của m là:

A. 25         

B.50

C.75         

D.100

Đáp án: B

nP = 0,2 mol

Bảo toàn P ta có: nP = nNa2PO4 = 0,2 mol

Bảo toàn Na: nNaOH = 2nNa2HPO4 = 0,4 mol

Photpho

Bài 7: Khi cho clo dư qua photpho nóng chảy, sẽ thu được sản phẩm nào sau đây:

A. PCl3          

B. PCl5

C. PCl2          

D. PCl

Đáp án: B

Bài 8: Photpho có mấy dạng thù hình quan trọng nhất:

A. 3 dạng: photpho đỏ, photpho trắng và photpho vàng

B. 2 dạng: photpho đỏ và photpho trắng

C. 1 dạng photpho đỏ

D. 1 dạng photpho trắng

Đáp án: B

Bài 9: Trong các nhận định sau nhận định nào đúng:

A. Mặc dù độ âm điện của photpho nhỏ hơn nitơ nhưng photpho hoạt động hóa học mạnh hơn nitơ là do liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ

B. Nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho là do nitơ có độ âm điện kém hơn photpho

C. Ở nhiệt độ thường Nitơ và photpho đều trơ về mặt hóa học

D. Nito có độ âm điện nhỏ hơn photpho nên hoạt động hóa học mạnh hơn

Đáp án: A

Bài 10: trong bình kín chứa 2,24 lít khí Cl2 (đktc). Cho a gam P vào bình rồi nung nóng thu được 2 muối PCl3 và PCl5 có tỉ lệ mol 1 : 2 hạ nhiệt độ trong bình về 0oC, áp suất khí trong bình giảm còn 0,35 atm. Giá trị của a là

A. 1,55.   

B. 1,86.   

C. 0,93.   

D. 1,24.

Đáp án: C

P + Cl2 → PCl3 (x mol) + PCl5 (2x mol)

nCl2 dư = 0,035 mol

⇒ nCl2 p/ư = 6,5x = 0,065 mol

⇒ x = 0,01 mol

nP = 3x = 0,03 ⇒ a = 0,93 (gam)

Bài 11: Tìm phương trình hóa học viết sai.

A. 2P + 3Ca → Ca3P2      

B. 4P + 5O2(dư) → 2P2O5

C. PCl3 + 3H2O → H3PO3 + 3HCl       

D. P2O3 + 3H2O → 2H3PO4

Đáp án: D

Bài 12: Cho photpho tác dụng với các chất sau : Ca, O2, Cl2, KClO3, HNO3 và H2SO4 đặc, nóng. Photpho tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên ?

A. 6.   

B. 5. 

C. 4.   

D. 3.

Đáp án: A

Bài 13: Trong công nghiệp, photpho được điều chế từ phản ứng nung hỗn hợp các chất nào sau đây ?

A. quặng photphorit, đá xà vân và than cốc

B. quặng photphorit, cát và than cốc

C. diêm tiêu, than gỗ và lưu huỳnh

D. cát trắng, đá vôi và sođa

Đáp án: B

Bài 14: Thành phần chính của quặng apatit là

A. CaP2O7      

B. Ca(PO3)2

C. 3Ca(PO4)2.CaFe2   

D. Ca3(PO4)2

Đáp án: C

Bài 15: Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. cấu hình electron nguyên tử của photpho là 1s22s22p63s23p6.

B. Photpho chỉ tồn tại ở 2 dạng thù hình photpho đỏ và photpho trắng.

C. Photpho trắng hoạt động mạnh hơn photpho đỏ

D. Ở nhiệt độ thường photpho hoạt động mạnh hơn nitơ.

Đáp án: B

Bài viết liên quan

570
  Tải tài liệu