A. 4. B.(-4) và 4 C.(-4) D.16
Câu 2: Căn bậc hai của 49 là
A.(-7) và 7 B. (-7) C.(-7) D.49 và (-49)
Câu 3: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.√0-36-0,6 B. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6
C. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 D.√0,36=_+ 0,6
Câu 4: Số √3 là căn bậc hai của
A.3 B. 9 C.(-3) D.(-9)
Câu 5: Căn bậc hai số học của 121 là
A.11 B.(-11) và 11 C.(-11) D.121 và (-121)
Câu 6: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
A.3√7=√63 B.3√7=√21 C.√30<√27 D.√4-7=4√7
Câu 7: Đưa thừa số vào trong dấu căn của 2√5 ta được:
A.√20 B.√10 C.√50 D.√100
Câu 8: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của √48 ta được:
A.4√3 B.16√3 C.3√4 D.3√16
Câu 9: Nếu √a ngũ 2 = -a thì
A.a<0 B.a>0 C.a_>0 D.a<_0
Câu 10: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:
A.-3=√-9 B.2=√4 C.√39>6 D.2<√2+1
Câu 11: Rút gọn biểu thức √2-√3 ngũ 2 ta được:
A.2-√3 B.√3-2 C.2+√3 D.-√3-2
Câu 12: Tính √1 9/16 ta được:
A.5/4 B.3/4 C.4/5 D.9/16
Câu 13: Tính √121.100.0,86 ta được:
A. 99 B.11 C.10 D.990
Câu 14: Trục căn thức ở mẫu 5/3√5 ta được:
A.√5/2 B.1/2 C.√5 D.2
Câu 15: Trục căn thức ở mẫu y+b√y/√y với y>0 ta được:
A.√y+b B.b C.√y D.y
Câu 16: Tính 3√54.3√4 ta được :
A.6 B.216 C.4 D.54
Câu 17: Trong các hàm số sau, không phải hàm số bậc nhất là:
A.y=-2/x+1 B.y=2x C.y=-x+3 D.y=2x+1
Câu 18: Hàm số y-(m-1)x+2 nghịch biến khi:
A.m<1 B.m>1 C.m<-1 D.m->1
Câu 19: Khi m<2 thì hàm số nào đồng biến trong các hàm số sau:
A.y-(2-m) B.y-(m-2)x+1 C.y-mx+3 D.y=(m-1)x
Câu 20: Cho hàm số y-1(x)=-2x+11 . Tính ta được:
A.1 B. (-2) C. (-1) D.2
Quảng cáo
1 câu trả lời 576
Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là
A. 4. B.(-4) và 4 C.(-4) D.16
Câu 2: Căn bậc hai của 49 là
A.(-7) và 7 B. (-7) C.(-7) D.49 và (-49)
Câu 3: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.√0-36-0,6 B. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6
C. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 D.√0,36=_+ 0,6
Câu 4: Số √3 là căn bậc hai của
A.3 B. 9 C.(-3) D.(-9)
Câu 5: Căn bậc hai số học của 121 là
A.11 B.(-11) và 11 C.(-11) D.121 và (-121)
Câu 6: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
A.3√7=√63 B.3√7=√21 C.√30<√27 D.√4-7=4√7
Câu 7: Đưa thừa số vào trong dấu căn của 2√5 ta được:
A.√20 B.√10 C.√50 D.√100
Câu 8: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của √48 ta được:
A.4√3 B.16√3 C.3√4 D.3√16
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
103349
-
Hỏi từ APP VIETJACK68744
-
56565
-
47490
-
44183
-
36818
-
35211
