3.cho p = +
a.rút gọn,tìm điều kiện xác định
b.tính p khi x=25
c.tìm x để p=
4.cho p =
a.tìm điều kiện xác định,rút gọn
b.tìm x để p = 1
5.cho p=
a.tìm điều kiện xác định,rút gọn
b.tìm x nguyên để biểu thứ p có giá trị nguyên
Quảng cáo
3 câu trả lời 204
Bài 3:
a, p =
= =
= = = =
=> p =
+ Điều kiện xác định : 2(x + 1) 0 => x -1
b, Khi x = 25 -1 (thỏa mãn điều kiện)
=> p = 1
c) Để p = - 2 <=> 3
=> -2 = 2(x + 1)
=> x + 1 = -1
=> x = - 2
Bài 4:
a, p = 4
= 5
= 6
= 7
Vậy p = 8
=> p xác định với mọi x 9 R
0
Bài 5:
a, p = 1
= 2
= 3
=> Điều kiên xác định p là : x + 5 0
=> x -5
b, Để p có giá trị nguyên 6x + 5 = 7 1
=> x = -4 hoặc x = -6 (tmđk)
Bài tập 3
Cho biểu thức p=x2x−2+x2+12−2x2p=2x−2x+2−2x2x2+1.
a. Rút gọn, tìm điều kiện xác định
Để tìm điều kiện xác định, chúng ta cần đảm bảo các mẫu số của biểu thức khác 0. Ta có các mẫu số là: 2x−2=2(x−1)2x−2=2(x−1) 2−2x2=−2(x2−1)=−2(x−1)(x+1)2−2x2=−2(x2−1)=−2(x−1)(x+1)
Để các mẫu số khác 0, ta có: 2(x−1)≠0 ⟹ x≠12(x−1)=0⟹x=1 −2(x−1)(x+1)≠0 ⟹ x≠1−2(x−1)(x+1)=0⟹x=1 và x≠−1x=−1
Vậy, điều kiện xác định của biểu thức là x≠1x=1 và x≠−1x=−1.
Bây giờ, ta rút gọn biểu thức pp:p=x2(x−1)+x2+1−2(x−1)(x+1)p=2(x−1)x+−2(x−1)(x+1)x2+1p=x2(x−1)−x2+12(x−1)(x+1)p=2(x−1)x−2(x−1)(x+1)x2+1Để cộng trừ các phân thức, ta quy đồng mẫu số chung là 2(x−1)(x+1)2(x−1)(x+1):p=x⋅(x+1)2(x−1)(x+1)−x2+12(x−1)(x+1)p=2(x−1)(x+1)x⋅(x+1)−2(x−1)(x+1)x2+1p=x(x+1)−(x2+1)2(x−1)(x+1)p=2(x−1)(x+1)x(x+1)−(x2+1)p=x2+x−x2−12(x−1)(x+1)p=2(x−1)(x+1)x2+x−x2−1p=x−12(x−1)(x+1)p=2(x−1)(x+1)x−1Với điều kiện x≠1x=1, ta có thể rút gọn x−1x−1:p=12(x+1)p=2(x+1)1Vậy, biểu thức rút gọn là p=12(x+1)p=2(x+1)1 với x≠1x=1 và x≠−1x=−1.
b. Tính pp khi x=25x=25
Với x=25x=25, giá trị này thỏa mãn điều kiện xác định (25≠125=1 và 25≠−125=−1). Ta thay x=25x=25 vào biểu thức rút gọn:p=12(25+1)p=2(25+1)1p=12(26)p=2(26)1p=152p=521Vậy, khi x=25x=25, p=152p=521.
c. Tìm xx để p=−12p=−21
Ta có biểu thức rút gọn p=12(x+1)p=2(x+1)1. Ta giải phương trình:12(x+1)=−122(x+1)1=−21Nhân chéo hai vế:1⋅2=−1⋅2(x+1)1⋅2=−1⋅2(x+1)2=−2(x+1)2=−2(x+1)Chia cả hai vế cho -2:−1=x+1−1=x+1Chuyển 1 sang vế trái:x=−1−1x=−1−1x=−2x=−2Giá trị x=−2x=−2 thỏa mãn điều kiện xác định (−2≠1−2=1 và −2≠−1−2=−1). Vậy, để p=−12p=−21 thì x=−2x=−2.
Bài tập 4
Cho biểu thức p=x2+2x2x+10+x−5x+50−5x2x(x+5)p=2x+10x2+2x+xx−5+2x(x+5)50−5x.
a. Tìm điều kiện xác định, rút gọn
Để tìm điều kiện xác định, ta cần các mẫu số khác 0: 2x+10=2(x+5)≠0 ⟹ x≠−52x+10=2(x+5)=0⟹x=−5 x≠0x=0 2x(x+5)≠0 ⟹ x≠02x(x+5)=0⟹x=0 và x≠−5x=−5
Vậy, điều kiện xác định của biểu thức là x≠0x=0 và x≠−5x=−5.
Bây giờ, ta rút gọn biểu thức pp. Mẫu số chung là 2x(x+5)2x(x+5).p=(x2+2x)⋅x2(x+5)⋅x+(x−5)⋅2(x+5)x⋅2(x+5)+50−5x2x(x+5)p=2(x+5)⋅x(x2+2x)⋅x+x⋅2(x+5)(x−5)⋅2(x+5)+2x(x+5)50−5xp=x3+2x22x(x+5)+2(x2−25)2x(x+5)+50−5x2x(x+5)p=2x(x+5)x3+2x2+2x(x+5)2(x2−25)+2x(x+5)50−5xp=x3+2x2+2x2−50+50−5x2x(x+5)p=2x(x+5)x3+2x2+2x2−50+50−5xp=x3+4x2−5x2x(x+5)p=2x(x+5)x3+4x2−5xTa phân tích tử số: x3+4x2−5x=x(x2+4x−5)x3+4x2−5x=x(x2+4x−5). Ta tìm nghiệm của phương trình x2+4x−5=0x2+4x−5=0: (x+5)(x−1)=0(x+5)(x−1)=0. Vậy, tử số là x(x−1)(x+5)x(x−1)(x+5).p=x(x−1)(x+5)2x(x+5)p=2x(x+5)x(x−1)(x+5)Với điều kiện x≠0x=0 và x≠−5x=−5, ta có thể rút gọn xx và x+5x+5:p=x−12p=2x−1Vậy, biểu thức rút gọn là p=x−12p=2x−1 với x≠0x=0 và x≠−5x=−5.
b. Tìm xx để p=1p=1
Ta có biểu thức rút gọn p=x−12p=2x−1. Ta giải phương trình:x−12=12x−1=1Nhân cả hai vế với 2:x−1=2x−1=2Chuyển -1 sang vế phải:x=2+1x=2+1x=3x=3Giá trị x=3x=3 thỏa mãn điều kiện xác định (3≠03=0 và 3≠−53=−5). Vậy, để p=1p=1 thì x=3x=3.
Bài tập 5
Cho biểu thức p=1x+5+2x−5−2x+10x2−25p=x+51+x−52−x2−252x+10.
a. Tìm điều kiện xác định, rút gọn
Để tìm điều kiện xác định, ta cần các mẫu số khác 0: x+5≠0 ⟹ x≠−5x+5=0⟹x=−5 x−5≠0 ⟹ x≠5x−5=0⟹x=5 x2−25=(x−5)(x+5)≠0 ⟹ x≠5x2−25=(x−5)(x+5)=0⟹x=5 và x≠−5x=−5
Vậy, điều kiện xác định của biểu thức là x≠5x=5 và x≠−5x=−5.
Bây giờ, ta rút gọn biểu thức pp. Mẫu số chung là x2−25=(x−5)(x+5)x2−25=(x−5)(x+5).p=1⋅(x−5)(x+5)(x−5)+2⋅(x+5)(x−5)(x+5)−2x+10(x−5)(x+5)p=(x+5)(x−5)1⋅(x−5)+(x−5)(x+5)2⋅(x+5)−(x−5)(x+5)2x+10p=x−5+2(x+5)−(2x+10)(x−5)(x+5)p=(x−5)(x+5)x−5+2(x+5)−(2x+10)p=x−5+2x+10−2x−10(x−5)(x+5)p=(x−5)(x+5)x−5+2x+10−2x−10p=x−5(x−5)(x+5)p=(x−5)(x+5)x−5Với điều kiện x≠5x=5, ta có thể rút gọn x−5x−5:p=1x+5p=x+51Vậy, biểu thức rút gọn là p=1x+5p=x+51 với x≠5x=5 và x≠−5x=−5.
b. Tìm xx nguyên để biểu thức pp có giá trị nguyên
Ta có biểu thức rút gọn p=1x+5p=x+51. Để pp có giá trị nguyên, thì x+5x+5 phải là ước của 1. Các ước nguyên của 1 là 1 và -1.
Trường hợp 1: x+5=1x+5=1 x=1−5x=1−5 x=−4x=−4 Giá trị x=−4x=−4 thỏa mãn điều kiện xác định (−4≠5−4=5 và −4≠−5−4=−5).
Trường hợp 2: x+5=−1x+5=−1 x=−1−5x=−1−5 x=−6x=−6 Giá trị x=−6x=−6 thỏa mãn điều kiện xác định (−6≠5−6=5 và −6≠−5−6=−5).
Vậy, các giá trị nguyên của xx để biểu thức pp có giá trị nguyên là x=−4x=−4 và x=−6x=−6.
Cho biểu thức p=x2x−2+x2+12−2x2p=2x−2x+2−2x2x2+1.
a. Rút gọn, tìm điều kiện xác định
Để tìm điều kiện xác định, chúng ta cần đảm bảo các mẫu số của biểu thức khác 0. Ta có các mẫu số là: 2x−2=2(x−1)2x−2=2(x−1) 2−2x2=−2(x2−1)=−2(x−1)(x+1)2−2x2=−2(x2−1)=−2(x−1)(x+1)
Để các mẫu số khác 0, ta có: 2(x−1)≠0 ⟹ x≠12(x−1)=0⟹x=1 −2(x−1)(x+1)≠0 ⟹ x≠1−2(x−1)(x+1)=0⟹x=1 và x≠−1x=−1
Vậy, điều kiện xác định của biểu thức là x≠1x=1 và x≠−1x=−1.
Bây giờ, ta rút gọn biểu thức pp:p=x2(x−1)+x2+1−2(x−1)(x+1)p=2(x−1)x+−2(x−1)(x+1)x2+1p=x2(x−1)−x2+12(x−1)(x+1)p=2(x−1)x−2(x−1)(x+1)x2+1Để cộng trừ các phân thức, ta quy đồng mẫu số chung là 2(x−1)(x+1)2(x−1)(x+1):p=x⋅(x+1)2(x−1)(x+1)−x2+12(x−1)(x+1)p=2(x−1)(x+1)x⋅(x+1)−2(x−1)(x+1)x2+1p=x(x+1)−(x2+1)2(x−1)(x+1)p=2(x−1)(x+1)x(x+1)−(x2+1)p=x2+x−x2−12(x−1)(x+1)p=2(x−1)(x+1)x2+x−x2−1p=x−12(x−1)(x+1)p=2(x−1)(x+1)x−1Với điều kiện x≠1x=1, ta có thể rút gọn x−1x−1:p=12(x+1)p=2(x+1)1Vậy, biểu thức rút gọn là p=12(x+1)p=2(x+1)1 với x≠1x=1 và x≠−1x=−1.
b. Tính pp khi x=25x=25
Với x=25x=25, giá trị này thỏa mãn điều kiện xác định (25≠125=1 và 25≠−125=−1). Ta thay x=25x=25 vào biểu thức rút gọn:p=12(25+1)p=2(25+1)1p=12(26)p=2(26)1p=152p=521Vậy, khi x=25x=25, p=152p=521.
c. Tìm xx để p=−12p=−21
Ta có biểu thức rút gọn p=12(x+1)p=2(x+1)1. Ta giải phương trình:12(x+1)=−122(x+1)1=−21Nhân chéo hai vế:1⋅2=−1⋅2(x+1)1⋅2=−1⋅2(x+1)2=−2(x+1)2=−2(x+1)Chia cả hai vế cho -2:−1=x+1−1=x+1Chuyển 1 sang vế trái:x=−1−1x=−1−1x=−2x=−2Giá trị x=−2x=−2 thỏa mãn điều kiện xác định (−2≠1−2=1 và −2≠−1−2=−1). Vậy, để p=−12p=−21 thì x=−2x=−2.
Bài tập 4
Cho biểu thức p=x2+2x2x+10+x−5x+50−5x2x(x+5)p=2x+10x2+2x+xx−5+2x(x+5)50−5x.
a. Tìm điều kiện xác định, rút gọn
Để tìm điều kiện xác định, ta cần các mẫu số khác 0: 2x+10=2(x+5)≠0 ⟹ x≠−52x+10=2(x+5)=0⟹x=−5 x≠0x=0 2x(x+5)≠0 ⟹ x≠02x(x+5)=0⟹x=0 và x≠−5x=−5
Vậy, điều kiện xác định của biểu thức là x≠0x=0 và x≠−5x=−5.
Bây giờ, ta rút gọn biểu thức pp. Mẫu số chung là 2x(x+5)2x(x+5).p=(x2+2x)⋅x2(x+5)⋅x+(x−5)⋅2(x+5)x⋅2(x+5)+50−5x2x(x+5)p=2(x+5)⋅x(x2+2x)⋅x+x⋅2(x+5)(x−5)⋅2(x+5)+2x(x+5)50−5xp=x3+2x22x(x+5)+2(x2−25)2x(x+5)+50−5x2x(x+5)p=2x(x+5)x3+2x2+2x(x+5)2(x2−25)+2x(x+5)50−5xp=x3+2x2+2x2−50+50−5x2x(x+5)p=2x(x+5)x3+2x2+2x2−50+50−5xp=x3+4x2−5x2x(x+5)p=2x(x+5)x3+4x2−5xTa phân tích tử số: x3+4x2−5x=x(x2+4x−5)x3+4x2−5x=x(x2+4x−5). Ta tìm nghiệm của phương trình x2+4x−5=0x2+4x−5=0: (x+5)(x−1)=0(x+5)(x−1)=0. Vậy, tử số là x(x−1)(x+5)x(x−1)(x+5).p=x(x−1)(x+5)2x(x+5)p=2x(x+5)x(x−1)(x+5)Với điều kiện x≠0x=0 và x≠−5x=−5, ta có thể rút gọn xx và x+5x+5:p=x−12p=2x−1Vậy, biểu thức rút gọn là p=x−12p=2x−1 với x≠0x=0 và x≠−5x=−5.
b. Tìm xx để p=1p=1
Ta có biểu thức rút gọn p=x−12p=2x−1. Ta giải phương trình:x−12=12x−1=1Nhân cả hai vế với 2:x−1=2x−1=2Chuyển -1 sang vế phải:x=2+1x=2+1x=3x=3Giá trị x=3x=3 thỏa mãn điều kiện xác định (3≠03=0 và 3≠−53=−5). Vậy, để p=1p=1 thì x=3x=3.
Bài tập 5
Cho biểu thức p=1x+5+2x−5−2x+10x2−25p=x+51+x−52−x2−252x+10.
a. Tìm điều kiện xác định, rút gọn
Để tìm điều kiện xác định, ta cần các mẫu số khác 0: x+5≠0 ⟹ x≠−5x+5=0⟹x=−5 x−5≠0 ⟹ x≠5x−5=0⟹x=5 x2−25=(x−5)(x+5)≠0 ⟹ x≠5x2−25=(x−5)(x+5)=0⟹x=5 và x≠−5x=−5
Vậy, điều kiện xác định của biểu thức là x≠5x=5 và x≠−5x=−5.
Bây giờ, ta rút gọn biểu thức pp. Mẫu số chung là x2−25=(x−5)(x+5)x2−25=(x−5)(x+5).p=1⋅(x−5)(x+5)(x−5)+2⋅(x+5)(x−5)(x+5)−2x+10(x−5)(x+5)p=(x+5)(x−5)1⋅(x−5)+(x−5)(x+5)2⋅(x+5)−(x−5)(x+5)2x+10p=x−5+2(x+5)−(2x+10)(x−5)(x+5)p=(x−5)(x+5)x−5+2(x+5)−(2x+10)p=x−5+2x+10−2x−10(x−5)(x+5)p=(x−5)(x+5)x−5+2x+10−2x−10p=x−5(x−5)(x+5)p=(x−5)(x+5)x−5Với điều kiện x≠5x=5, ta có thể rút gọn x−5x−5:p=1x+5p=x+51Vậy, biểu thức rút gọn là p=1x+5p=x+51 với x≠5x=5 và x≠−5x=−5.
b. Tìm xx nguyên để biểu thức pp có giá trị nguyên
Ta có biểu thức rút gọn p=1x+5p=x+51. Để pp có giá trị nguyên, thì x+5x+5 phải là ước của 1. Các ước nguyên của 1 là 1 và -1.
Trường hợp 1: x+5=1x+5=1 x=1−5x=1−5 x=−4x=−4 Giá trị x=−4x=−4 thỏa mãn điều kiện xác định (−4≠5−4=5 và −4≠−5−4=−5).
Trường hợp 2: x+5=−1x+5=−1 x=−1−5x=−1−5 x=−6x=−6 Giá trị x=−6x=−6 thỏa mãn điều kiện xác định (−6≠5−6=5 và −6≠−5−6=−5).
Vậy, các giá trị nguyên của xx để biểu thức pp có giá trị nguyên là x=−4x=−4 và x=−6x=−6.
helo kitty
· 4 tháng trước
vote cho mk di
a. Rút gọn, tìm điều kiện xác định
Để tìm điều kiện xác định, chúng ta cần đảm bảo các mẫu số của biểu thức khác 0. Ta có các mẫu số là: 2x−2=2(x−1)2x−2=2(x−1) 2−2x2=−2(x2−1)=−2(x−1)(x+1)2−2x2=−2(x2−1)=−2(x−1)(x+1)
Để các mẫu số khác 0, ta có: 2(x−1)≠0 ⟹ x≠12(x−1)=0⟹x=1 −2(x−1)(x+1)≠0 ⟹ x≠1−2(x−1)(x+1)=0⟹x=1 và x≠−1x=−1
Vậy, điều kiện xác định của biểu thức là x≠1x=1 và x≠−1x=−1.
Bây giờ, ta rút gọn biểu thức pp:p=x2(x−1)+x2+1−2(x−1)(x+1)p=2(x−1)x+−2(x−1)(x+1)x2+1p=x2(x−1)−x2+12(x−1)(x+1)p=2(x−1)x−2(x−1)(x+1)x2+1Để cộng trừ các phân thức, ta quy đồng mẫu số chung là 2(x−1)(x+1)2(x−1)(x+1):p=x⋅(x+1)2(x−1)(x+1)−x2+12(x−1)(x+1)p=2(x−1)(x+1)x⋅(x+1)−2(x−1)(x+1)x2+1p=x(x+1)−(x2+1)2(x−1)(x+1)p=2(x−1)(x+1)x(x+1)−(x2+1)p=x2+x−x2−12(x−1)(x+1)p=2(x−1)(x+1)x2+x−x2−1p=x−12(x−1)(x+1)p=2(x−1)(x+1)x−1Với điều kiện x≠1x=1, ta có thể rút gọn x−1x−1:p=12(x+1)p=2(x+1)1Vậy, biểu thức rút gọn là p=12(x+1)p=2(x+1)1 với x≠1x=1 và x≠−1x=−1.
b. Tính pp khi x=25x=25
Với x=25x=25, giá trị này thỏa mãn điều kiện xác định (25≠125=1 và 25≠−125=−1). Ta thay x=25x=25 vào biểu thức rút gọn:p=12(25+1)p=2(25+1)1p=12(26)p=2(26)1p=152p=521Vậy, khi x=25x=25, p=152p=521.
c. Tìm xx để p=−12p=−21
Ta có biểu thức rút gọn p=12(x+1)p=2(x+1)1. Ta giải phương trình:12(x+1)=−122(x+1)1=−21Nhân chéo hai vế:1⋅2=−1⋅2(x+1)1⋅2=−1⋅2(x+1)2=−2(x+1)2=−2(x+1)Chia cả hai vế cho -2:−1=x+1−1=x+1Chuyển 1 sang vế trái:x=−1−1x=−1−1x=−2x=−2Giá trị x=−2x=−2 thỏa mãn điều kiện xác định (−2≠1−2=1 và −2≠−1−2=−1). Vậy, để p=−12p=−21 thì x=−2x=−2.
Bài tập 4
Cho biểu thức p=x2+2x2x+10+x−5x+50−5x2x(x+5)p=2x+10x2+2x+xx−5+2x(x+5)50−5x.
a. Tìm điều kiện xác định, rút gọn
Để tìm điều kiện xác định, ta cần các mẫu số khác 0: 2x+10=2(x+5)≠0 ⟹ x≠−52x+10=2(x+5)=0⟹x=−5 x≠0x=0 2x(x+5)≠0 ⟹ x≠02x(x+5)=0⟹x=0 và x≠−5x=−5
Vậy, điều kiện xác định của biểu thức là x≠0x=0 và x≠−5x=−5.
Bây giờ, ta rút gọn biểu thức pp. Mẫu số chung là 2x(x+5)2x(x+5).p=(x2+2x)⋅x2(x+5)⋅x+(x−5)⋅2(x+5)x⋅2(x+5)+50−5x2x(x+5)p=2(x+5)⋅x(x2+2x)⋅x+x⋅2(x+5)(x−5)⋅2(x+5)+2x(x+5)50−5xp=x3+2x22x(x+5)+2(x2−25)2x(x+5)+50−5x2x(x+5)p=2x(x+5)x3+2x2+2x(x+5)2(x2−25)+2x(x+5)50−5xp=x3+2x2+2x2−50+50−5x2x(x+5)p=2x(x+5)x3+2x2+2x2−50+50−5xp=x3+4x2−5x2x(x+5)p=2x(x+5)x3+4x2−5xTa phân tích tử số: x3+4x2−5x=x(x2+4x−5)x3+4x2−5x=x(x2+4x−5). Ta tìm nghiệm của phương trình x2+4x−5=0x2+4x−5=0: (x+5)(x−1)=0(x+5)(x−1)=0. Vậy, tử số là x(x−1)(x+5)x(x−1)(x+5).p=x(x−1)(x+5)2x(x+5)p=2x(x+5)x(x−1)(x+5)Với điều kiện x≠0x=0 và x≠−5x=−5, ta có thể rút gọn xx và x+5x+5:p=x−12p=2x−1Vậy, biểu thức rút gọn là p=x−12p=2x−1 với x≠0x=0 và x≠−5x=−5.
b. Tìm xx để p=1p=1
Ta có biểu thức rút gọn p=x−12p=2x−1. Ta giải phương trình:x−12=12x−1=1Nhân cả hai vế với 2:x−1=2x−1=2Chuyển -1 sang vế phải:x=2+1x=2+1x=3x=3Giá trị x=3x=3 thỏa mãn điều kiện xác định (3≠03=0 và 3≠−53=−5). Vậy, để p=1p=1 thì x=3x=3.
Bài tập 5
Cho biểu thức p=1x+5+2x−5−2x+10x2−25p=x+51+x−52−x2−252x+10.
a. Tìm điều kiện xác định, rút gọn
Để tìm điều kiện xác định, ta cần các mẫu số khác 0: x+5≠0 ⟹ x≠−5x+5=0⟹x=−5 x−5≠0 ⟹ x≠5x−5=0⟹x=5 x2−25=(x−5)(x+5)≠0 ⟹ x≠5x2−25=(x−5)(x+5)=0⟹x=5 và x≠−5x=−5
Vậy, điều kiện xác định của biểu thức là x≠5x=5 và x≠−5x=−5.
Bây giờ, ta rút gọn biểu thức pp. Mẫu số chung là x2−25=(x−5)(x+5)x2−25=(x−5)(x+5).p=1⋅(x−5)(x+5)(x−5)+2⋅(x+5)(x−5)(x+5)−2x+10(x−5)(x+5)p=(x+5)(x−5)1⋅(x−5)+(x−5)(x+5)2⋅(x+5)−(x−5)(x+5)2x+10p=x−5+2(x+5)−(2x+10)(x−5)(x+5)p=(x−5)(x+5)x−5+2(x+5)−(2x+10)p=x−5+2x+10−2x−10(x−5)(x+5)p=(x−5)(x+5)x−5+2x+10−2x−10p=x−5(x−5)(x+5)p=(x−5)(x+5)x−5Với điều kiện x≠5x=5, ta có thể rút gọn x−5x−5:p=1x+5p=x+51Vậy, biểu thức rút gọn là p=1x+5p=x+51 với x≠5x=5 và x≠−5x=−5.
b. Tìm xx nguyên để biểu thức pp có giá trị nguyên
Ta có biểu thức rút gọn p=1x+5p=x+51. Để pp có giá trị nguyên, thì x+5x+5 phải là ước của 1. Các ước nguyên của 1 là 1 và -1.
Trường hợp 1: x+5=1x+5=1 x=1−5x=1−5 x=−4x=−4 Giá trị x=−4x=−4 thỏa mãn điều kiện xác định (−4≠5−4=5 và −4≠−5−4=−5).
Trường hợp 2: x+5=−1x+5=−1 x=−1−5x=−1−5 x=−6x=−6 Giá trị x=−6x=−6 thỏa mãn điều kiện xác định (−6≠5−6=5 và −6≠−5−6=−5).
Vậy, các giá trị nguyên của xx để biểu thức pp có giá trị nguyên là x=−4x=−4 và x=−6x=−6.
Để tìm điều kiện xác định, chúng ta cần đảm bảo các mẫu số của biểu thức khác 0. Ta có các mẫu số là: 2x−2=2(x−1)2x−2=2(x−1) 2−2x2=−2(x2−1)=−2(x−1)(x+1)2−2x2=−2(x2−1)=−2(x−1)(x+1)
Để các mẫu số khác 0, ta có: 2(x−1)≠0 ⟹ x≠12(x−1)=0⟹x=1 −2(x−1)(x+1)≠0 ⟹ x≠1−2(x−1)(x+1)=0⟹x=1 và x≠−1x=−1
Vậy, điều kiện xác định của biểu thức là x≠1x=1 và x≠−1x=−1.
Bây giờ, ta rút gọn biểu thức pp:p=x2(x−1)+x2+1−2(x−1)(x+1)p=2(x−1)x+−2(x−1)(x+1)x2+1p=x2(x−1)−x2+12(x−1)(x+1)p=2(x−1)x−2(x−1)(x+1)x2+1Để cộng trừ các phân thức, ta quy đồng mẫu số chung là 2(x−1)(x+1)2(x−1)(x+1):p=x⋅(x+1)2(x−1)(x+1)−x2+12(x−1)(x+1)p=2(x−1)(x+1)x⋅(x+1)−2(x−1)(x+1)x2+1p=x(x+1)−(x2+1)2(x−1)(x+1)p=2(x−1)(x+1)x(x+1)−(x2+1)p=x2+x−x2−12(x−1)(x+1)p=2(x−1)(x+1)x2+x−x2−1p=x−12(x−1)(x+1)p=2(x−1)(x+1)x−1Với điều kiện x≠1x=1, ta có thể rút gọn x−1x−1:p=12(x+1)p=2(x+1)1Vậy, biểu thức rút gọn là p=12(x+1)p=2(x+1)1 với x≠1x=1 và x≠−1x=−1.
b. Tính pp khi x=25x=25
Với x=25x=25, giá trị này thỏa mãn điều kiện xác định (25≠125=1 và 25≠−125=−1). Ta thay x=25x=25 vào biểu thức rút gọn:p=12(25+1)p=2(25+1)1p=12(26)p=2(26)1p=152p=521Vậy, khi x=25x=25, p=152p=521.
c. Tìm xx để p=−12p=−21
Ta có biểu thức rút gọn p=12(x+1)p=2(x+1)1. Ta giải phương trình:12(x+1)=−122(x+1)1=−21Nhân chéo hai vế:1⋅2=−1⋅2(x+1)1⋅2=−1⋅2(x+1)2=−2(x+1)2=−2(x+1)Chia cả hai vế cho -2:−1=x+1−1=x+1Chuyển 1 sang vế trái:x=−1−1x=−1−1x=−2x=−2Giá trị x=−2x=−2 thỏa mãn điều kiện xác định (−2≠1−2=1 và −2≠−1−2=−1). Vậy, để p=−12p=−21 thì x=−2x=−2.
Bài tập 4
Cho biểu thức p=x2+2x2x+10+x−5x+50−5x2x(x+5)p=2x+10x2+2x+xx−5+2x(x+5)50−5x.
a. Tìm điều kiện xác định, rút gọn
Để tìm điều kiện xác định, ta cần các mẫu số khác 0: 2x+10=2(x+5)≠0 ⟹ x≠−52x+10=2(x+5)=0⟹x=−5 x≠0x=0 2x(x+5)≠0 ⟹ x≠02x(x+5)=0⟹x=0 và x≠−5x=−5
Vậy, điều kiện xác định của biểu thức là x≠0x=0 và x≠−5x=−5.
Bây giờ, ta rút gọn biểu thức pp. Mẫu số chung là 2x(x+5)2x(x+5).p=(x2+2x)⋅x2(x+5)⋅x+(x−5)⋅2(x+5)x⋅2(x+5)+50−5x2x(x+5)p=2(x+5)⋅x(x2+2x)⋅x+x⋅2(x+5)(x−5)⋅2(x+5)+2x(x+5)50−5xp=x3+2x22x(x+5)+2(x2−25)2x(x+5)+50−5x2x(x+5)p=2x(x+5)x3+2x2+2x(x+5)2(x2−25)+2x(x+5)50−5xp=x3+2x2+2x2−50+50−5x2x(x+5)p=2x(x+5)x3+2x2+2x2−50+50−5xp=x3+4x2−5x2x(x+5)p=2x(x+5)x3+4x2−5xTa phân tích tử số: x3+4x2−5x=x(x2+4x−5)x3+4x2−5x=x(x2+4x−5). Ta tìm nghiệm của phương trình x2+4x−5=0x2+4x−5=0: (x+5)(x−1)=0(x+5)(x−1)=0. Vậy, tử số là x(x−1)(x+5)x(x−1)(x+5).p=x(x−1)(x+5)2x(x+5)p=2x(x+5)x(x−1)(x+5)Với điều kiện x≠0x=0 và x≠−5x=−5, ta có thể rút gọn xx và x+5x+5:p=x−12p=2x−1Vậy, biểu thức rút gọn là p=x−12p=2x−1 với x≠0x=0 và x≠−5x=−5.
b. Tìm xx để p=1p=1
Ta có biểu thức rút gọn p=x−12p=2x−1. Ta giải phương trình:x−12=12x−1=1Nhân cả hai vế với 2:x−1=2x−1=2Chuyển -1 sang vế phải:x=2+1x=2+1x=3x=3Giá trị x=3x=3 thỏa mãn điều kiện xác định (3≠03=0 và 3≠−53=−5). Vậy, để p=1p=1 thì x=3x=3.
Bài tập 5
Cho biểu thức p=1x+5+2x−5−2x+10x2−25p=x+51+x−52−x2−252x+10.
a. Tìm điều kiện xác định, rút gọn
Để tìm điều kiện xác định, ta cần các mẫu số khác 0: x+5≠0 ⟹ x≠−5x+5=0⟹x=−5 x−5≠0 ⟹ x≠5x−5=0⟹x=5 x2−25=(x−5)(x+5)≠0 ⟹ x≠5x2−25=(x−5)(x+5)=0⟹x=5 và x≠−5x=−5
Vậy, điều kiện xác định của biểu thức là x≠5x=5 và x≠−5x=−5.
Bây giờ, ta rút gọn biểu thức pp. Mẫu số chung là x2−25=(x−5)(x+5)x2−25=(x−5)(x+5).p=1⋅(x−5)(x+5)(x−5)+2⋅(x+5)(x−5)(x+5)−2x+10(x−5)(x+5)p=(x+5)(x−5)1⋅(x−5)+(x−5)(x+5)2⋅(x+5)−(x−5)(x+5)2x+10p=x−5+2(x+5)−(2x+10)(x−5)(x+5)p=(x−5)(x+5)x−5+2(x+5)−(2x+10)p=x−5+2x+10−2x−10(x−5)(x+5)p=(x−5)(x+5)x−5+2x+10−2x−10p=x−5(x−5)(x+5)p=(x−5)(x+5)x−5Với điều kiện x≠5x=5, ta có thể rút gọn x−5x−5:p=1x+5p=x+51Vậy, biểu thức rút gọn là p=1x+5p=x+51 với x≠5x=5 và x≠−5x=−5.
b. Tìm xx nguyên để biểu thức pp có giá trị nguyên
Ta có biểu thức rút gọn p=1x+5p=x+51. Để pp có giá trị nguyên, thì x+5x+5 phải là ước của 1. Các ước nguyên của 1 là 1 và -1.
Trường hợp 1: x+5=1x+5=1 x=1−5x=1−5 x=−4x=−4 Giá trị x=−4x=−4 thỏa mãn điều kiện xác định (−4≠5−4=5 và −4≠−5−4=−5).
Trường hợp 2: x+5=−1x+5=−1 x=−1−5x=−1−5 x=−6x=−6 Giá trị x=−6x=−6 thỏa mãn điều kiện xác định (−6≠5−6=5 và −6≠−5−6=−5).
Vậy, các giá trị nguyên của xx để biểu thức pp có giá trị nguyên là x=−4x=−4 và x=−6x=−6.
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
103520 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
68861 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
56682 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
47564 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
44351 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
36876 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
35387
Gửi báo cáo thành công!
