Câu 1: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số đồng biến trên khoảng .
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng .
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng .
d) Hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 2: Cho hàm số có bảng biến thiên như dưới đây
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số đạt cực đại tại x=1.
b) Hàm số có hai điểm cực đại.
c) Hàm số có ba điểm cực trị.
d) Hàm số đạt cực tiểu tại x= -1.
Câu 3: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số có điểm cực đại là .
b) Hàm số có điểm cực tiểu là .
c) Hàm số có điểm cực đại là .
d) Hàm số có điểm cực đại là .
Câu 4: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số đồng biến trên khoảng .
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng .
c) Hàm số đồng biến trên khoảng .
d) Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 5: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x= 2.
b) Hàm số đạt giá trị cực đại bằng 2.
c) Hàm số đạt cực tiểu tại điểm .
d) Hàm số đạt cực đại tại điểm x= - 2.
Câu 6: Cho hàm số có đồ thị (C). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đồ thị ( C ) luôn có tâm đối xứng.
b) Đồ thị ( C ) luôn cắt trục hoành.
c) Đồ thị ( C ) luôn có điểm cực trị.
d) .
Câu 7: Biết hàm số (a là số thực cho trước, 1 a¹ ) có đồ thị như hình vẽ sau:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đồ thị có tiệm cận đứng
b) Đồ thị có tiệm cận ngang
c) Đồ thị có tiệm cận đứng
d) Đồ thị có tiệm cận ngang
Câu 8: Cho hàm số có đồ thị . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đồ thị cắt trục hoành tại 1 điểm.
b) Đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
c) Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
d) Đồ thị cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
Quảng cáo
1 câu trả lời 217
Câu 1:
a) Đúng. Hàm số đồng biến trên $(-\infty; -1)$ ( $y' > 0$ ).
b) Đúng. Hàm số nghịch biến trên $(-1; 1)$ ( $y' < 0$ ).
c) Sai. Hàm số đồng biến trên $(1; +\infty)$ ( $y' > 0$ ).
d) Sai. Hàm số không đồng biến trên $(0; +\infty)$ (nghịch biến trên $(0;1)$ và đồng biến trên $(1;+\infty)$).
Câu 2:
a) Đúng. $y'$ đổi dấu từ $+$ sang $-$ tại $x=1$.
b) Sai. Hàm số chỉ có một điểm cực đại tại $x=1$.
c) Sai. Hàm số có hai điểm cực trị là $x=-1$ (cực tiểu) và $x=1$ (cực đại).
d) Đúng. $y'$ đổi dấu từ $-$ sang $+$ tại $x=-1$.
Câu 3:
a) Đúng. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là $(-1; 2)$.
b) Đúng. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là $(1; -2)$.
c) Sai. $(2; -1)$ không phải điểm cực trị.
d) Sai. $(1; -2)$ là điểm cực tiểu.
Câu 4:
a) Đúng. Đồ thị đi lên trên khoảng $(-\infty; 0)$.
b) Đúng. Đồ thị đi xuống trên khoảng $(0; 2)$.
c) Sai. Hàm số nghịch biến trên $(0; 2)$ và đồng biến trên $(2; +\infty)$.
d) Sai. Đồ thị đi lên trên khoảng $(2; +\infty)$, hàm số đồng biến.
Câu 5:
a) Đúng. Hàm số đạt cực tiểu tại $x=2$.
b) Đúng. Giá trị cực đại của hàm số là $y_{CĐ} = 2$ (tại $x=-2$).
c) Sai. Điểm $(-2; 2)$ là điểm cực đại của đồ thị hàm số.
d) Đúng. Hàm số đạt cực đại tại $x=-2$.
Câu 6: Cho hàm số $y = ax^3 + bx^2 + cx + d$ $(a \neq 0)$.
a) Đúng. Đồ thị hàm bậc ba luôn có tâm đối xứng là điểm uốn $I(x_0, y_0)$ với $x_0 = -\frac{b}{3a}$.
b) Đúng. $\lim_{x \to \pm \infty} y = \pm \infty$ (hoặc $\mp \infty$), hàm số liên tục nên đồ thị cắt trục hoành ít nhất 1 lần.
c) Sai. Hàm số có cực trị khi $y' = 3ax^2 + 2bx + c = 0$ có 2 nghiệm phân biệt, tức là $\Delta' = b^2 - 3ac > 0$. Nếu $b^2 - 3ac \le 0$ thì hàm số không có cực trị. Ví dụ: $y=x^3$.
d) Sai. $\lim_{x \to +\infty} y = +\infty$ nếu $a>0$ và $\lim_{x \to +\infty} y = -\infty$ nếu $a<0$. Chưa đủ thông tin về $a$.
Câu 7: (Phân tích dựa trên đồ thị được cung cấp)
a) Sai. Đồ thị có tiệm cận đứng là $x=1$. Do $a \neq 1$ (theo đề bài), nên TCĐ không phải $x=a$.
b) Sai. Đồ thị có tiệm cận ngang là $y=2$.
c) Đúng. Đồ thị có tiệm cận đứng là $x=1$.
d) Đúng. Đồ thị có tiệm cận ngang là $y=2$.
(Lưu ý: Có sự mâu thuẫn giữa dạng hàm số $y=\frac{x+1}{x-a}, a \neq 1$ (có TCĐ $x=a$, TCN $y=1$) và đồ thị được cho (có TCĐ $x=1$, TCN $y=2$). Đáp án dựa trên thông tin từ đồ thị.)
Câu 8: Cho hàm số $y = x^4 - 2x^2 + 1$.
Xét phương trình hoành độ giao điểm: $x^4 - 2x^2 + 1 = 0$.
Đặt $t = x^2$ ($t \ge 0$). Phương trình trở thành $t^2 - 2t + 1 = 0 \Leftrightarrow (t-1)^2 = 0 \Leftrightarrow t = 1$.
Với $t=1 \Rightarrow x^2 = 1 \Leftrightarrow x = \pm 1$.
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
a) Sai.
b) Đúng. Đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt là $x=1$ và $x=-1$.
c) Sai.
d) Sai.
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?

