Bài 4:(2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của B cắt AC tại E. Từ E
kẻ EH vuông góc với BC tại H.
a) Chứng minh: ABE HBE. b) Chứng minh BE là đường trung trực của đoạn thẳng
AH.
c) Kẻ AD BC (DBC) . Chứng minh AH là tia phân giác của DAC .
Bài 5: (1,0điểm) Một khu vườn có dạng hình chữ nhật có chiều dài a (m), chiều rộng
ngắn hơn chiều dài 8 (m). Trên khu vườn ấy, bác An đào một cái ao hình vuông có cạnh là
b (m) (b < a – 8).
a) Viết biểu thức biểu thị diện tích còn lại của khu vườn đó.
b) Tính diện tích còn lại của khu vườn đó khi a = 50, b = 10
LỚP 8
Câu 14 (1,5 điểm):Thực hiện phép tính:
a) x x 3 b)
4
2 2 2
.9
3
xy
x yz c)
1
2 3
2
x y x y
d) 4 3 3 2 2 2 5x y x y 2x y : x y e) 2
2x 1 . 2x 1 2x 3 12x
Câu 15 (1,5 điểm):
a) Tính giá trị của biểu thức A (x y)(x y) tại x 8 và y 6.
b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
1 ) x2 - 36
2) 4xy+ 8x2
2) 2 2 x 4xy 4y
3) 2 2 x 2xy y 9
Câu 16( 1 điểm) Một mái che giếng trời có dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài cạnh
đáy khoảng 2,2m và độ dài trung đoạn khoảng 2,8m. Tính số tiền cần phải trả để làm mái
che giếng trời đó khi biết giá để làm mỗi mét vuông mái che được tính là 1 800 000 đồng
(bao gồm tiền vật liệu và tiền công)
ĐỀ SỐ 2
LƠP 7
Câu 7 (2,0 điểm): Cho hai đa thức 2 A x x x 4 và 2 B x x x 3. Tính:
1) Ax Bx 2) Ax Bx
Câu 8 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính:
1) 2 2x 3x 1 2) x 22x 4
Câu 9 (2,5 điểm): Cho ABCcân tại A có M là trung điểm của BC.
1) Chứng minh: AMB AMC.
2) Kẻ ME vuông góc với AB tại E (E thuộc AB), kẻ EI vuông góc với BC tại I (I thuộc
BC). Trên tia đối của tia IE lấy điểm F sao cho IF = IE. Chứng minh:
BEF cân.
3) Kẻ MD vuông góc AC tại D (D thuộc AC). Chứng minh: M là trung điểm của FD.
Câu 10 (0,5 điểm): Cho đa thức 2025 2025 F x x x 1 . Tính giá trị của biểu thức:
1 2 3 49 50
S F F F ... F F
50 50 50 50 50
.
LƠP 8
Câu 1. (1 điểm)
a) Thực hiện phép tính: 𝑥(1 − 3𝑥)(4 − 3𝑥) − (𝑥 − 4)(3𝑥 + 5)
b) Tìm x, biết: 0,6𝑥(𝑥 − 0,5) − 0,3𝑥(2𝑥 + 1,3) = 0,138
Câu 2. (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 100 − (3𝑥 − 𝑦)2 b) 𝑥2 − 𝑦2 − 2𝑥 − 2𝑦
c) 3𝑥2 − 3𝑦2 − 2(𝑥 − 𝑦)2 d) (𝑎 + 𝑏)3 − (𝑎 − 𝑏)3
e) 𝑥4 − 2𝑥3 + 2𝑥 − 1
Câu 3. (2 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.MNPQ, chiều 𝑐𝑎𝑜 𝑆𝑂 = 15𝑐𝑚 và thể tích
là 1280 𝑐𝑚3.
a) Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp?
b) Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình chóp biết, độ dài trung đoạn
của hình chóp là 17cm.
Câu 4. (1 điểm) Một túi quà có dạng hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 12 cm và
độ dài trung đoạn bằng 8 cm. Người ta muốn làm 20 túi qua như vậy, hỏi cần bao nhiêu
cm giấy để hoàn thiện được số túi quà (Bỏ qua sự hao hụt giấy khi làm).
ĐỀ 4
LƠP 7
Câu 13(1,5 điểm):Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần .
a.Tìm số phần tử của tập hợp A gồm các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của
xúc xắc
b.Xét biến cố:” Mặt xuất hiện của con xúc xắc có số chấm là số chẵn”.Tính xác suất của
biến cố trên
Câu 14: (1,0 điểm) Cho đa thức P(x) = 2𝑥2 − 4𝑥2 + 𝑥3 + 2𝑥 − 3𝑥 + 2
a) Thu gọn đa thức P(x)
b) Sắp xếp đa thức P(x) theo số mũ giảm dần của biến rồi tìm bậc của đa thức P(x).
Câu 15 (2,0 điểm) Cho hai đa thức :
3 2 P x 4x x 3x 7 x
và 3 2 Q x 4x 2x 1 2x x 2
a, Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x)
b. Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
c.Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Câu 16(2,0 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Qua điểm B vẽ đường
thẳng song song với AC, cắt đường thẳng AH tại điểm D. Chứng minh rằng:
a) ABH ACH b) AB = BD
Câu 17: (0,5 điểm) Vịnh Hạ Long là một trong 7 kì quan thiên nhiên của thế giới, hình
ảnh sau được chụp trên vịnh Hạ Long. Người ta muốn xây dựng 1 cột đèn để chiếu sáng cả
ba hòn núi trên sao cho cột đèn cách đều 3 điểm được đánh dấu. Em hãy xác định vị trí
của cột đèn được xây dựng.
LƠP 8
Bài 1. (1,0 điểm)
Cho hai đa thức: 𝑃(𝑥) = 15 − 4𝑥3 + 3𝑥2 − 2𝑥 − 𝑥3 − 10
𝑄(𝑥) = 5 + 4𝑥3 + 6𝑥2 − 5𝑥 − 9𝑥3 + 7𝑥
a) Tính 𝑃(𝑥) + 𝑄(𝑥)
b) Tính 𝑃(𝑥) − 𝑄(𝑥).
Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiên phép tính:
a, 3 x y . x2y b, (27x4y2z) : (9x4y)
c, 2 xy(x 2021x 2022) d, 2 (x 2)(x 2x 4)
Bài 3. (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2 x 9
b) 2 2 (x 2y) (2x y)
c) 2 2 5x 10xy 5y
d) 2 2 3x 6xy 3y 5x 5y
Bài 4. (1,0 điểm). Tìm x, biết:
a. x(x 2023) 0
b. 2 (x 3) (x 3)(x 3) 0.
Bài 5. (1,5 điểm) . Hình bên là một cái lều hình chóp tứ giác đều ở trại hè của học sinh
kèm theo các kích thước SO = 2m, DC = 2m
1, Chỉ tên đỉnh, mặt đáy, các cạnh đáy, các mặt bên, các cạnh bên.
2. Thể tích không khí bên trong lều là bao nhiêu?
3, Xác định số vải bạt cần thiết để dựng lều . Biết độ dài trung đoạn
SI=2,24m.
Bài 6. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A= 2x2- 6xy+ 9y2 – 6x- 12y+ 2024.
Đề 5
Bài 1 (1,0 điểm). Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 40.
a) Viết tập hợp M gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số tự nhiên được viết ra.
b) Tính xác suất của biến cố: "Số tự nhiên được viết ra lớn hơn hoặc bằng 30".
Bài 2 (1,5 điểm). Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu
diễn tỉ lệ phần trăm chi phí sinh hoạt một tháng của gia
đình bác An.
a) Chi phí dành cho các khoản khác của gia đình bác
An chiếm bao nhiêu phần trăm?
b) Trong một tháng, gia đình bác An dành chi phí nào
nhiều nhất? Chi phí nào ít nhất?
c) Tính số tiền gia đình bác An chi tiêu cho giáo dục
biết tổng chi phí sinh hoạt là 15.000.000 đồng một
tháng.
Bài 3 (2,0 điểm). Cho hai đa thức P(x) 5x3 x2 4x 6
4 2 3 2 4 Q(x) 3x 4x 1 x 2x x 3x
a) Tính giá trị của P(x) tại x 2
b) Thu gọn và sắp xếp đa thức Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. Xác định bậc, hệ
số cao nhất, hệ số tự do của đa thức Q(x) .
c) Tính P(x) Q(x) .
Bài 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC(AB AC) có ADlà tia phân giác của BAC(DBC) .
Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AB AE .
a) Chứng minh ABD AED.
b) Gọi M là giao điểm của AD và BE. Chứng minh DBE cân và AD BE tại M .
Đi lại, 8
Điện
nước,
10
Giáo
dục, 20
Ăn
uống,
40
Các
khoản
khác, 22
A
B
C
D
O
I
S
c) Lấy điểm G thuộc AM sao cho
2
3
AG AM . Trên tia đối của tia MA lấy điểm K
sao cho GA GK . Chứng minh G là trọng tâm của ABE và GB EK .
Bài 5 (0,5 điểm). Cho biểu thức
3 3
2 7 2 7
a b b a
P
a b
với (a 3,5;b 3,5)
Tính giá trị của biểu thức P biết a b 7.
LƠP 8
Bài 1. (1,0 điểm): Cho hai đa thức 2 2 2 2 M 5x y 10xy 5; N 10xy 7 6x 2y
a) Tìm đa thức P M N
b) Tìm đa thức Q M N
Bài 2. (2,0 điểm): Thực hiện các phép tính:
2
2
3 2
3 3 2 2
) (3 ) ( )
) 6 2 (2 )( )
) ( 3 ) : ( 2 )
) ( )( )
a A x y xy xy x y
b B x xy x y y x
c C x y x xy x
d D x y x y x xy y
Bài 3. (1,0 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
2 2 2 2 4 a) 4x 12x 9 b) x 25y 4y 4y
Bài 4. (1,0 điểm): Một bể cá hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông có chiều dài 30cm,
chiều cao là 20cm . Bên trong bể cá có đựng một mô hình hình chóp tứ giác đều như hình
vẽ.
a) Tính thể tích của hình chóp tứ giác đều S.ABCD
b) Bạn Lan dùng một ca nước có thể tích 2 lít để đổ nước vào phần trống của bể cá.
Hỏi Lan phải đổ bao nhiêu ca thì nước đầy hết bể?
ĐỀ 6
LƠP 7
Bài 1 (1 điểm). Một con xúc xắc nhiều màu, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số
1;2;3;4;5;6.Gieo ngẫu nhiên con xúc xắc một lần. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là ước của 6 ”.
b) “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết cho 5 dư 1”.
Bài 2 (1 điểm). Bạn An dự định mua 10 chiếc bút bi có giá x đồng/chiếc và 5 quyền vở
có giá y đồng/quyển.
a) Em hãy viết biểu thức đại số biểu thị số tiền bạn An sẽ trả.
b) Biết x 4500; y 9500, bạn An mang theo 95000đồng. Hỏi An có đủ tiền để trả số
bút và vở trên không?
Bài 3 (2,5 điểm). Cho hai đa thức: 2 3 P(x) x 3x x 1 và 3 Q(x) 3x x 2
a) Sắp xếp các đa thức trên theo số mũ giảm dần của biến. Xác định bậc, hệ số cao
nhất, hệ số tự do của từng đa thức trên.
b) Tính M(x) P(x) Q(x);N(x) P(x) Q(x).
c) Tìm nghiệm của đa thức N x.
Bài 4 (1 điểm). Thực hiện phép tính:
a) 4 2 1
3 x ( – ).
3
x x b) 3 2 x x 5x 3 : x 3 .
Bài 5 (3 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH.
a) Chứng minh ABH ACH.
b) Từ H kẻ HM vuông góc với AB tại M, kẻ HN vuông góc với AC tại N.Chứng minh
HMN cân.
c) Đường thẳng vuông góc với AC tại C cắt tia AH tại K. Chứng minh rằng: EH / /BK.
Bài 6 (0,5 điểm). Cho * a,b . Tính giá trị của biểu thức
2 2 a b
A
ab
biết A có giá trị
nguyên.
LƠP 8
Bài 1: (1,0 điểm). Cho hai đa thức A 3x2 –5xy 2y2 3 ; B 2x2 xy – 2y2 7
a/ Tìm đa thức C = A + B
b/ Tìm đa thức D = A – B
Bài 2: (2,0 điểm) .Thực hiện phép tính :
2 2
3 2
2 2 2 2
a) A 2x y 3xy xy 3x 6y
b) B 2 x x 2y 2xy 3y
c) C 3x y 6x y 9xy : 3xy
d) D x 2y x 2xy 4y x y x xy y
Bài 3 : (1,0 điểm) . Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 4x2 12xy 9y2 b) x3 4x2 8x 8
Bài 4 :(1,0 điểm) . Cho hình chóp tứ giác đều S.MNPQ như hình vẽ
bên có chiều cao 15cm và thể tích là 1280 cm3 .
a/ Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp.
b/ Tính diện tích xung quanh của hình chóp biết chiều cao của mặt
bên của hình chóp ( độ dài trung đoạn ) là 17cm.
ĐỀ 7
LƠP 7
Bài 1 (1,0 điểm). Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ
hơn 40.
a) Viết tập hợp M gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số tự nhiên được viết ra.
b) Tính xác suất của biến cố: "Số tự nhiên được viết ra lớn hơn hoặc bằng 30 ".
Bài 2 (1,5 điểm). Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn tỉ
lệ phần trăm chi phí sinh hoạt một tháng của gia đình bác An.
a) Chi phí dành cho các khoản khác của gia đình bác An chiếm
bao nhiêu phần trăm?
b) Trong một tháng, gia đình bác An dành chi phí nào nhiều
nhất? Chi phí nào ít nhất?
c) Tính số tiền gia đình bác An chi tiêu cho giáo dục biết tổng chi
phí sinh hoạt là 15000000 đồng một tháng.
Bài 3 (2,0 điểm). Cho hai đa thức P(x) 5x3 x2 4x 6
4 2 3 2 4 Q(x) 3x 4x 1 x 2x x 3x
a) Tính giá trị của P(x) tại x 2
b) Thu gọn và sắp xếp đa thức Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. Xác định bậc, hệ số
cao nhất, hệ số tự do của đa thức Q(x) .
c) Tính P(x) Q(x) .
Bài 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC(AB AC) có ADlà tia phân giác của BAC(DBC) .
Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AB AE .
a) Chứng minh ABD AED.
b) Gọi M là giao điểm của ADvà BE. Chứng minh DBE cân và AD BE tại M .
c) Lấy điểm G thuộc AM sao cho
2
3
AG AM . Trên tia đối của tia MA lấy điểm K sao
cho GA GK . Chứng minh G là trọng tâm của ABE và GB EK .
Bài 5 (0,5 điểm). Cho biểu thức
3 3
2 7 2 7
a b b a
P
a b
với (a 3,5;b 3,5)
Tính giá trị của biểu thức P biết a b 7.
LƠP 8
Câu 1 (1,5 điểm). ( NB-TH) Thực hiện phép tính :
a) (𝑥 + 3)2
b) (30𝑥4𝑦3 − 25𝑥2𝑦3 − 3𝑥4𝑦4): (5𝑥2𝑦3)
c) (2𝑥 + 3)(𝑥2 − 2𝑥 + 3)
Câu 2 (1,0điểm). (TH) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 𝑥2 − 25𝑦2 b) 7(4x - 3) – 2x(3 – 4x)
Câu 3 (1 điểm) (VD) Rút gọn các biểu thức sau:
a) (x - 5)(2x + 1) - 2x(x - 3) b)(2 + 3x)(2 – 3x) + (3x + 4)2
Câu 4 (1,0 điểm). (NB – TH) Cho hình chóp tam giác đều S.DEF có cạnh bên SF
=15cm và cạnh đáy DF = 7cm. Hãy cho biết:
a) Một mặt bên và mặt đáy của hình chóp.
b) Độ dài cạnh SD và cạnh DE.
Câu 5 (1,5 điểm). (TH-VD) Một chiếc lều có dạng hình chóp tứ giác đều ở trại hè
của học sinh có kích thước như hình bên.
a) Tính thể tích không khí bên trong chiếc lều.
b) Tính số tiền mua vải phủ bốn phía và trải nền đất cho chiếc lều (coi các mép
nối không đáng kể). Biết chiều cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh của chiếc
lều là 3,18 m và giá vải là 15 000 đồng/m2. Ngoài ra, nếu mua vải với hóa
đơn trên 20 m2 thì được giảm giá 5% trên tổng hóa đơn.
ĐỀ 8
Bài 1. (2,5 điểm) Cho đa thức Q(x) = 9x4 + 6x - 3x5 - 1
a) Sắp xếp đa thức Q(x) theo số mũ giảm dần của biến. b) Tìm bậc của đa thức Q(x).
c) Tìm hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức Q(x).
Bài 2. (1,0 điểm)
a) Tính tổng của hai đa thức A(x) = 5x2 + 2x + 4 và B(x) = x2 + 8x + 1
b) Tính hiệu của hai đa thức C(x) = -3x2 + 7x + 2 và D(x) = 5x2 - 4x + 1
Bài 3. (0,5 điểm)
a) Lãi suất ngân hàng quy định cho kì hạn 1 năm là r%/năm. Viết biểu thức đại số biểu thị
số tiền lãi khi hết kì hạn 1 năm nếu gửi ngân hàng A đồng.
b) Cô Ngân gửi ngân hàng 300 triệu đồng với lãi suất 6%/năm. Hết kì hạn 1 năm, cô Ngân
được số tiền lãi là bao nhiêu ?
Bài 4. (1,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC.
a) Vẽ M là hình chiếu của A trên đường thẳng BC. b) Chứng minh AM < AC.
Bài 5. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G.
Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MG.
a) Chứng minh ΔMBG = ΔMCE b) Chứng minh GA = GE c) Chứng minh CE = 2GN
LƠP 8
Câu 13 (3 điểm). Thực hiện phép tính :
a) 2
1 - 2x b) 2
x + 4 c) 3
2x + 3
d)
3 2 2 10x y - 5x y +15xy : 5xy
e)
2 4x +1 x - x + 5
f) 2 2 2 2 5x y -5xy + xy + xy - xy -5x y
Câu 14 (0,5điểm).Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3 2 2 3 x y - 2x y + xy b) 2 2 2x - 8x + x -16
Câu 16 (1,0 điểm).Cho hình chóp tam giác đều S.DEF có cạnh bên SE = 10 cm và cạnh
đáy EF = 5 cm.
Hãy cho biết:
a)Một mặt bên và mặt đáy của hình chóp.
b)Độ dài cạnh SD và cạnh DE.
Câu 17 (1,25 điểm). Một túi quà có dạng hình chóp tứ giác đều (như hình bên)
có độ dài cạnh đáy là 10cm và đường cao mặt bên 12cm.
a) Tính độ dài cạnh bên của túi quà
b) Tính diện tích xung quanh túi quà đó.
ĐỀ 9
Bài 1 (3 điểm): Cho hai đa thức
A x x4 x3 6x 3x2 x4 5
3 2 B x x 5x 6x 3
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức A(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tìm đa thức M(x) sao cho M(x) = A(x) + B(x)
c) Kiểm tra xem x 0; x 1; x 1 có là nghiệm của đa thức M(x) không?
d) Tìm nghiệm của đa thức N(x) biết N(x) = A(x) – B(x).
Bài 2 (1,5 điểm):
Bác An đã mua 5 chai dung dịch sát khuẩn và 3 hộp khẩu trang. Biết rằng giá của mỗi
chai dung dịch sát khuẩn là 80000 đồng, giá của mỗi hộp khẩu trang là x đồng.
a) Viết đa thức F(x) biểu thị tổng số tiền bác An phải thanh toán.
b) Tính giá tiền mỗi hộp khẩu trang biết bác An đã phải thanh toán 670000 đồng.
Bài 3 (3 điểm ): Cho ABC nhọn có trung tuyến AD. Gọi M là điểm thuộc tia AD sao cho
D là trung điểm của AM.
a) Chứng minh ADC MDB. Từ đó suy ra BM//AC .
b) Gọi N là trung điểm của AC. Đường thẳng ND cắt MB tại K. Chứng minh D là trung
điểm của KN.
c) Gọi I, E lần lượt là trung điểm của AK và AB. Chứng minh ba đường thẳng AD, CE,
NI đồng quy.
Bài 4 (0,5 điểm):
Cho biết x 1 f x x 4 f x 8 với mọi x. Chứng minh rằng f x có ít nhất hai
nghiệm.
ĐỀ 10
Bài 1. (1,0 điểm) Bác Mai ra chợ mua về x (kg) măng cụt với giá 35 000 đồng/kg và y (kg)
xoài giá 40 000 đồng/kg.
a) Viết biểu thức đại số biểu thị tổng số tiền bác Mai phải trả.
b) Tính tổng số tiền bác Mai phải trả nếu bác mua 4kg măng cụt và 3kg xoài.
Bài 2. (2,5 điểm) Cho hai đa thức 4 3 2 A(x) 2x 2x 3x 5x 1 và
2 4 3 B(x) 3x 2x 2 2x 6x .
a) Tính Px Ax Bx và Qx Ax Bx b) Tìm nghiệm của Q(x).
Bài 3. (1 điểm) Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất 1 lần.
a) Viết tập hợp A các kết các kết quả có thể xảy ra.
b) Tính xác suất của biến cố “số chấm trên mặt xuất hiện của xúc xắc là số nguyên
tố”.
Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy
điểm D sao cho M là trung điểm của AD.
a) Chứng minh: MAC MDB và AC//BD.
b) Gọi N là trung điểm của AC. Đường thẳng MN cắt BD tại K. Chứng minh M là
trung điểm của KN.
c) Gọi I, P lần lượt là trung điểm của AK và AB. Chứng minh ba đường thẳng AM,
CP, NI đồng quy.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho 2 M x ax bx c .
Biết 5a b c 0, chứng minh M3.M1 0.
Dạng tìm x
Bài 1. Tìm x, biết:
a) 2 3x 4x 0. b) 3x x 0,7 6 x 0,7 0.
c) x3x 1 3x 1 0 . d) 3 2 2x 50x 0 .
e) 3 2 x x 4x 4. f) 2 2
2x 3 x 5 0 .
Bài 2. Tìm x, biết:
a) 3 3x 0,48x 0 . b) 5x x 1 x 1 .
c) 2 x 0,64 4x 1,6. d) 2 2x x 7 x 49.
e) 2 2(x 2,5) x 2,5x 0 . f) 2 8,3(4 x) x 4x 0.
Quảng cáo
4 câu trả lời 194
Để chứng minh các yêu cầu trong bài toán, ta thực hiện như sau:
### a) Chứng minh: ΔABE≅ΔHBE
**Cho:**
- Tam giác ABC vuông tại A.
- Tia phân giác của B cắt AC tại E.
- Kẻ EH vuông góc với BC tại H.
**Chứng minh:**
1. **Xét các góc:**
- Góc ABE=∠HBE (do BE là tia phân giác của B).
- Góc AEB=∠HEB=90∘ (vì EH vuông góc với BC).
2. **Cạnh chung:**
- BE là cạnh chung của hai tam giác ΔABE và ΔHBE.
**Kết luận:**
Theo tiêu chí Góc - Góc - Cạnh (góc - góc - cạnh), ta có:
\Delta ABE \cong \Delta HBE.
### b) Chứng minh BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH
**Chứng minh:**
1. **Từ kết quả ở phần a):**
- Ta có \Delta ABE \cong \Delta HBE, suy ra:
AE = HE.
2. **Góc:**
- Cả hai tam giác có cùng góc ABE và HBE như đã chứng minh ở trên.
3. **Vì vậy:**
- Các đoạn AE và HE bằng nhau (căn cứ vào tính chất của tam giác đã chứng minh), có nghĩa là E nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AH.
**Kết luận:**
Do đó, BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
**Bài 4:**
**a)** Chứng minh: \triangle ABE \cong \triangle HBE .
Để chứng minh hai tam giác này bằng phương pháp đồng dạng, ta có thể sử dụng tiêu chí cạnh - góc - cạnh (CGC).
- Trong tam giác ABE :
- AB là cạnh huyền của tam giác vuông ABE .
- Góc ABE là góc chung giữa hai tam giác.
- Trong tam giác HBE :
- HB là cạnh vuông góc của tam giác vuông HBE .
Vì vậy, theo tiêu chí CGC, ta có:
\triangle ABE \cong \triangle HBE.
**b)** Chứng minh BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
Từ việc đã chứng minh hai tam giác \triangle ABE và \triangle HBE \ là đồng dạng , ta biết rằng BE vừa là phân giác của góc A và cũng chia đoạn thẳng AH thành hai đoạn bằng nhau do yếu tố đồng dạng.
Do đó, BE cũng là đường trung trực của AH .
**c)** Kẻ AD \perp BC ( D \in BC ). Chứng minh AH là tia phân giác của góc DAC .
Trong tam giác ADB :
- Các tam giác \triangle ABE và \triangle DAB có góc ADE chung.
- Nếu BE là phân giác của góc A , có nghĩa là AH chia góc DAC thành hai góc bằng nhau.
Vậy AH là tia phân giác của góc DAC .
---
**Bài 5:**
**a)** Diện tích toàn bộ khu vườn:
Diện tích khu vườn hình chữ nhật được tính bằng:
S_{vườn} = a \times (a - 8) = a^2 - 8a
Diện tích ao hình vuông:
S_{ao} = b^2
Vì vậy, diện tích còn lại của khu vườn là:
S_{còn lại} = S_{vườn} - S_{ao} = (a^2 - 8a) - b^2 = a^2 - 8a - b^2
**b)** Tính diện tích còn lại của khu vườn khi a = 50 và b = 10 .
Ta thay a = 50 và b = 10 vào biểu thức tính diện tích:
S_{còn lại} = 50^2 - 8 \cdot 50 - 10^2
Tính toán:
S_{còn lại} = 2500 - 400 - 100 = 2000.
Vậy, diện tích còn lại của khu vườn là 2000 m².
dài lắm bn ạ
*a)** Chứng minh: △ABE≅△HBE△ABE≅△HBE.
Để chứng minh hai tam giác này bằng phương pháp đồng dạng, ta có thể sử dụng tiêu chí cạnh - góc - cạnh (CGC).
- Trong tam giác ABE:
- ABlà cạnh huyền của tam giác vuông ABE
- Góc ABE��� là góc chung giữa hai tam giác.
- Trong tam giác HBE���:
- HBlà cạnh vuông góc của tam giác vuông HBE
Vì vậy, theo tiêu chí CGC, ta có:
△ABE≅△HBE.
**b)** Chứng minh BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
Từ việc đã chứng minh hai tam giác △ABE△ và △HBE làđồngdạngàđồ ta biết rằng BE vừa là phân giác của góc Avà cũng chia đoạn thẳng AH thành hai đoạn bằng nhau do yếu tố đồng dạng
**c)** Kẻ AD⊥BC ( D∈BC ). Chứng minh AHlà tia phân giác của góc DAC.
Trong tam giác ADB:
- Các tam giác △ABE△ và △DAB có góc ADEchung.
- Nếu BE là phân giác của góc A có nghĩa là AHchia góc DACthành hai góc bằng nhau.
Vậy AH là tia phân giác của góc DAC
Bài 5:**
**a)** Diện tích toàn bộ khu vườn:
Diện tích khu vườn hình chữ nhật được tính bằng:
Svườn=a×(a−8)=a2−8a
Diện tích ao hình vuông:
Sao=b2
Vì vậy, diện tích còn lại của khu vườn là:
Scònlại=Svườn−Sao=(a2−8a)−b2=a2−8a−b2
**b)** Tính diện tích còn lại của khu vườn khi a=50=50 và b=10
Ta thay a=50=50 và b=10=10 vào biểu thức tính diện tích:
Scònlại=502−8⋅50−102òạ=502−8⋅50−102
Tính toán:
Scònlại=2500−400−100=2000.
Vậy, diện tích còn lại của khu vườn là 20002000 m².
dài lắm bn ạ
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
101465
-
Hỏi từ APP VIETJACK52579
-
Cho tam giác MNP vuông tại M,đường cao MH
a, Chứng minh tam giác HMN đồng dạng với tam giác MNP
b, chứng minh hệ thức
=NH.PH
c, Lấy điểm E tùy ý trên cạnh MP,vẽ điểm F trên cạnh MN sao cho góc FHE =90 độ. Chứng minh tam giác NFH đồng dạng với tam giác MEH và góc NMH=góc FEH
d,Xác định vị trí điểm E trên MP sao cho diện tích tam giác HEF đạt giá trị nhỏ nhất
43223