Quảng cáo
3 câu trả lời 171
Dưới đây là quá trình giải các phương trình bậc hai từ 1 đến 6 mà bạn đã nêu.
### 1. Giải phương trình \(x^2 - 2x = 3\)
Chuyển hằng số sang bên trái:
\[
x^2 - 2x - 3 = 0
\]
Sử dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai:
\[
x = \frac{-b \pm \sqrt{b^2 - 4ac}}{2a}
\]
với \(a = 1\), \(b = -2\), \(c = -3\):
\[
b^2 - 4ac = (-2)^2 - 4 \cdot 1 \cdot (-3) = 4 + 12 = 16
\]
Vậy:
\[
x = \frac{2 \pm \sqrt{16}}{2 \cdot 1} = \frac{2 \pm 4}{2}
\]
Hai nghiệm sẽ là:
\[
x_1 = \frac{6}{2} = 3 \quad \text{và} \quad x_2 = \frac{-2}{2} = -1
\]
**Nghiệm:** \(x = 3\) và \(x = -1\)
---
### 2. Giải phương trình \(x^2 - 6x = 16\)
Chuyển hằng số sang bên trái:
\[
x^2 - 6x - 16 = 0
\Áp dụng công thức nghiệm:
\[
b^2 -4ac = (-6)^2 - 4 \cdot 1 \cdot (-16) = 36 + 64 = 100
\]
Vậy:
\[
x = \frac{6 \pm \sqrt{100}}{2 \cdot 1} = \frac{6 \pm 10}{2}
\]
Hai nghiệm sẽ là:
\[
x_1 = \frac{16}{2} = 8 \quad \text{và} \quad x_2 = \frac{-4}{2} = -2
\]
**Nghiệm:** \(x = 8\) và \(x = -2\)
---
### 3. Giải phương trình \(x^2 - 8x = 20\)
Chuyển hằng số sang bên trái:
\[
x^2 - 8x - 20 = 0
\]
Áp dụng công thức nghiệm:
\[
b^2 - 4ac = (-8)^ - 4 \cdot 1 \cdot (-20) = 64 + 80 = 144
\]
Vậy:
\[
x = \frac{8 \pm \sqrt{144}}{2 \cdot 1} = \frac{8 \pm 12}{2}
\]
Hai nghiệm sẽ là:
\[
x_1 = \frac{20}{2} = 10 \quad \text{và} \quad x_2 = \frac{-4}{2} = -2
\]
**Nghiệm:** \(x = 10\) và \(x = -2\)
---
### 4. Giải phương trình \(x^2 + 10x = 24\)
Chuyển hằng số sang bên trái:
\[
x^2 + 10x - 24 = 0
\]
Áp dụng công thức nghiệm:
\[
b^2 - 4ac = 10^2 - 4 \cdot 1 \cdot (-24) = 100 + 96 = 196
\]
Vậy:
\[
x = \frac{-10 \pm \sqrt{196}}{2 \cdot 1} = \frac{-10 \pm 14}{2}
\]
Hai nghiệm sẽ là:
\[
x_1 = \frac{4}{2} = 2 \quad \text{và} \quad x_2 = \frac{-24}{2} = -12
\]
**Nghiệm:** \(x = 2\) và \(x = -12\)
---
### 5. Giải phương trình \(x^2 + 13x = 13\)
Chuyển hằng số sang bên trái:
\[
x^2 + 13x - 13 = 0
\]
Áp dụng công thức nghiệm:
\[
b^2 - 4ac = 13^2 - 4 \cdot 1 \cdot (-13) = 169 + 52 = 221
\]
Vậy:
\[
x = \frac{-13 \pm \sqrt{221}}{2 \cdot 1}
\]
Hai nghiệm sẽ là:
\[
x_1 = \frac{-13 + \sqrt{221}}{2} \quad \text{và} \quad x_2 = \frac{-13 - \sqrt{221}}{2}
\]
**Nghiệm:** \(x = \frac{-13 + \sqrt{221}}{2}\) và \(x = \frac{-13 - \sqrt{221}}{2}\)
---
### 6. Giải phương trình \(4x^2 + 4x = 15\)
Chuyển hằng số sang bên trái:
\[
4x^2 + 4x - 15 = 0
\]
Áp dụng công thức nghiệm:
\[
b^2 - 4ac = 4^2 - 4 \cdot 4 \cdot (-15) = 16 + 240 = 256
\]
Vậy:
\[
x = \frac{-4 \pm \sqrt{256}}{2 \cdot 4} = \frac{-4 \pm 16}{8}
\]
Hai nghiệm sẽ là:
\[
x_1 = \frac{12}{8} = \frac{3}{2} \quad \text{và} \quad x_2 = \frac{-20}{8} = -\frac{5}{2}
\]
**Nghiệm:** \(x = \frac{3}{2}\) và \(x = -\frac{5}{2}\)
---
Vậy tất cả các nghiệm đã được tìm ra cho từng phương trình bậc hai mà bạn đã đề cập.
Phương trình:
x2−2x=3
Giải:x2−2x−3=0
Nghiệm:x=3
hoặcx=−1
Phương trình:
x2−6x=16
Giải:x2−6x−16=0
Nghiệm:x=8
hoặcx=−2
Phương trình:
x2−8x=20
Giải:x2−8x−20=0
Nghiệm:x=10
hoặcx=−2
Phương trình:
x2+10x=24
Giải:x2+10x−24=0
Nghiệm:x=2
hoặcx=−12
Phương trình:
x2+13x=13
Giải:x2+13x−13=0
Nghiệm:x=1
hoặcx=−14
Phương trình:
4x2+4x=15
Giải:4x2+4x−15=0
Nghiệm:x=1.5
hoặcx=−2.5
Dưới đây là quá trình giải các phương trình bậc hai từ 1 đến 6 mà bạn đã nêu.
### 1. Giải phương trình x2−2x=3x2−2x=3
Chuyển hằng số sang bên trái:
x2−2x−3=0x2−2x−3=0
Sử dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai:
x=−b±√b2−4ac2ax=−b±b2−4ac2a
với a=1a=1, b=−2b=−2, c=−3c=−3:
b2−4ac=(−2)2−4⋅1⋅(−3)=4+12=16b2−4ac=(−2)2−4⋅1⋅(−3)=4+12=16
Vậy:
x=2±√162⋅1=2±42x=2±162⋅1=2±42
Hai nghiệm sẽ là:
x1=62=3vàx2=−22=−1x1=62=3vàx2=−22=−1
**Nghiệm:** x=3x=3 và x=−1x=−1
---
### 2. Giải phương trình x2−6x=16x2−6x=16
Chuyển hằng số sang bên trái:
x2−6x−16=0\Ápdụngcôngthứcnghiệm:\[b2−4ac=(−6)2−4⋅1⋅(−16)=36+64=100x2−6x−16=0\Ápdụngcôngthứcnghiệm:\[b2−4ac=(−6)2−4⋅1⋅(−16)=36+64=100
Vậy:
x=6±√1002⋅1=6±102x=6±1002⋅1=6±102
Hai nghiệm sẽ là:
x1=162=8vàx2=−42=−2x1=162=8vàx2=−42=−2
**Nghiệm:** x=8x=8 và x=−2x=−2
---
### 3. Giải phương trình x2−8x=20x2−8x=20
Chuyển hằng số sang bên trái:
x2−8x−20=0x2−8x−20=0
Áp dụng công thức nghiệm:
b2−4ac=(−8)−4⋅1⋅(−20)=64+80=144b2−4ac=(−8)−4⋅1⋅(−20)=64+80=144
Vậy:
x=8±√1442⋅1=8±122x=8±1442⋅1=8±122
Hai nghiệm sẽ là:
x1=202=10vàx2=−42=−2x1=202=10vàx2=−42=−2
**Nghiệm:** x=10x=10 và x=−2x=−2
---
### 4. Giải phương trình x2+10x=24x2+10x=24
Chuyển hằng số sang bên trái:
x2+10x−24=0x2+10x−24=0
Áp dụng công thức nghiệm:
b2−4ac=102−4⋅1⋅(−24)=100+96=196b2−4ac=102−4⋅1⋅(−24)=100+96=196
Vậy:
x=−10±√1962⋅1=−10±142x=−10±1962⋅1=−10±142
Hai nghiệm sẽ là:
x1=42=2vàx2=−242=−12x1=42=2vàx2=−242=−12
**Nghiệm:** x=2x=2 và x=−12x=−12
---
### 5. Giải phương trình x2+13x=13x2+13x=13
Chuyển hằng số sang bên trái:
x2+13x−13=0x2+13x−13=0
Áp dụng công thức nghiệm:
b2−4ac=132−4⋅1⋅(−13)=169+52=221b2−4ac=132−4⋅1⋅(−13)=169+52=221
Vậy:
x=−13±√2212⋅1x=−13±2212⋅1
Hai nghiệm sẽ là:
x1=−13+√2212vàx2=−13−√2212x1=−13+2212vàx2=−13−2212
**Nghiệm:** x=−13+√2212x=−13+2212 và x=−13−√2212x=−13−2212
---
### 6. Giải phương trình 4x2+4x=154x2+4x=15
Chuyển hằng số sang bên trái:
4x2+4x−15=04x2+4x−15=0
Áp dụng công thức nghiệm:
b2−4ac=42−4⋅4⋅(−15)=16+240=256b2−4ac=42−4⋅4⋅(−15)=16+240=256
Vậy:
x=−4±√2562⋅4=−4±168x=−4±2562⋅4=−4±168
Hai nghiệm sẽ là:
x1=128=32vàx2=−208=−52x1=128=32vàx2=−208=−52
**Nghiệm:** x=32x=32 và x=−52x=−52
---
Vậy tất cả các nghiệm đã được tìm ra cho từng phương trình bậc hai mà bạn đã đề cập.
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
107593
-
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
68300 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
52884 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
47390 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
45461 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
45109 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
38488 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
38230
