Tính các tổng sau (không sử dụng máy tính cầm tay
Lời giải Bài 37* trang 16 SBT Toán 10 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 10.
Bài 37* trang 16 SBT Toán 10 Tập 2:
Tính các tổng sau (không sử dụng máy tính cầm tay):
a) ;
b) .
Lời giải:
a) Áp dụng kết quả với 0 ≤ k ≤ n (chứng minh ở Bài 27a trang 14 SBT Toán 10 Tập 2), ta được:
Vậy .
b) Áp dụng kết quả với 1 ≤ k ≤ n (chứng minh ở Bài 27b trang 14 SBT Toán 10 Tập 2), ta được:
= 6.(1 + 1)5 = 6.25 = 192.
Vậy S = 192.
Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán 10 bộ sách Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 28 trang 15 SBT Toán 10 Tập 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. (a + b)4 = a4 + 4a3b + 6a2b2 + 4ab3 + b4. B. (a – b)4 = a4 – 4a3b + 6a2b2 – 4ab3 + b4...
Bài 29 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. (a + b)5 = a5 + 5a4b + 10a3b2 + 10a2b3 + 5ab4 + b5...
Bài 30 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2: Hệ số của x3 trong khai triển biểu thức (2x – 1)4 là: A. 32. B. –32. C. 8. D. –8...
Bài 31 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2: Hệ số của x trong khai triển biểu thức (x – 2)5 là: A. 32. B. –32. C. 80. D. –80...
Bài 32 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2: Khai triển các biểu thức sau: a) (4x + 1)4; b) (5x – 3)4...
Bài 33 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2: Xác định hệ số của x2 trong khai triển biểu thức (4x – 3)4...
Bài 34 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2: Xác định hệ số của x3 trong khai triển biểu thức ...
Bài 35 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2: Cho . Tính: a) a2; b) a0 + a1 + a2 + a3 + a4...
Bài 36 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2: Cho . Tính: a) a3; b) a0 + a1 + a2 + a3 + a4 + a5...
Bài 37* trang 16 SBT Toán 10 Tập 2: Tính các tổng sau (không sử dụng máy tính cầm tay): a) ...
Bài viết liên quan
- Giải Sách bài tập Toán 10 Cánh diều Bài 1: Quy tắc cộng. Quy tắc nhân. Sơ đồ hình cây
- Giải Sách bài tập Toán 10 Cánh diều Bài 2: Hoán vị. Chỉnh hợp
- Giải Sách bài tập Toán 10 Cánh diều Bài 3: Tổ hợp
- Giải Sách bài tập Toán 10 Cánh diều Bài 4: Nhị thức Newton
- Giải Sách bài tập Toán 10 Cánh diều Bài tập cuối chương 5