Giải Sách bài tập Toán 10 Cánh diều Bài 1: Tọa độ của vectơ

Với giải sách bài tập Toán 10 Bài 1: Tọa độ của vectơ sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 10 Bài 1.

570
  Tải tài liệu

Giải sách bài tập Toán lớp 10 Bài 1: Tọa độ của vectơ - Cánh diều

Giải SBT Toán 10 trang 61 Tập 2

Bài 1 trang 61 SBT Toán 10 Tập 2: Tọa độ của vectơ u with rightwards arrow on top equals negative 3 i with rightwards arrow on top plus 2 j with rightwards arrow on toplà:

A. (- 3; 2);

B. (2; - 3);

C. open parentheses negative 3 i with rightwards arrow on top semicolon 2 j with rightwards arrow on top close parentheses ;

D. (3; 2).

Lời giải:

Do u with rightwards arrow on top equals negative 3 i with rightwards arrow on top plus 2 j with rightwards arrow on top  mà i with rightwards arrow on top comma j with rightwards arrow on top  là các vectơ đơn vị tương ứng với trục Ox và Oy

Nên u with rightwards arrow on top equals open parentheses negative 3 semicolon 2 close parentheses .

Vậy chọn đáp án A.

Bài 2 trang 61 SBT Toán 10 Tập 2: Tọa độ của vectơ u with rightwards arrow on top equals 5 j with rightwards arrow on top  là:

A. (5; 0);

B. open parentheses 5 semicolon j with rightwards arrow on top close parentheses ;

C. open parentheses 0 semicolon 5 j with rightwards arrow on top close parentheses ;

D. (0; 5).

Lời giải:

Do u with rightwards arrow on top equals 5 j with rightwards arrow on top  mà i with rightwards arrow on top comma j with rightwards arrow on top  là các vectơ đơn vị tương ứng với trục Ox và Oy

Nên 92 comma 61 space c m cubed .

Vậy chọn đáp án D.

Bài 3 trang 61 SBT Toán 10 Tập 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; - 5). Tọa độ của vectơ stack O A with rightwards arrow on top  là:

A. (2; 5);

B. (2; - 5);

C. (- 2; - 5);

D. (- 2; 5).

Lời giải:

Tọa độ của vectơ stack O A with rightwards arrow on top  chính là tọa độ điểm A và là: 92 comma 61 space c m cubed .

Vậy chọn đáp án B.

Bài 4 trang 61 SBT Toán 10 Tập 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(- 1; 3), B(2; - 1). Tọa độ của vectơ stack A B with rightwards arrow on top  là:

A. (1; - 4);

B. (- 3; 4);

C. (3; - 4);

D. (1; - 2).

Lời giải:

Tọa độ của vectơ stack A B with rightwards arrow on top  là hiệu số tọa độ tương ứng của điểm B và điểm A.

Do đó: 92 comma 61 space c m cubed .

Vậy chọn đáp án C.

Bài 5 trang 61 SBT Toán 10 Tập 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 92 comma 61 space c m cubed . Hai vectơ u with rightwards arrow on top  và v with rightwards arrow on top  bằng nhau nếu:

A. 92 comma 61 space c m cubed ;

B. 92 comma 61 space c m cubed ;

C. open curly brackets table row cell x equals 1 end cell row cell y equals 4 end cell end table close ;

D. 92 comma 61 space c m cubed .

Lời giải:

Hai vectơ u with rightwards arrow on top  và v with rightwards arrow on top  bằng nhau nếu tọa độ tương ứng của chúng bằng nhau

Hay  92 comma 61 space c m cubed.

Vậy chọn đáp án B.

Bài 6 trang 61 SBT Toán 10 Tập 2: Cho hình bình hành ABCD có A(- 1; - 2), B(3; 2), C(4; - 1). Tọa độ của đỉnh D là:

A. (8; 3);

B. (3; 8);

C. (- 5; 0);

D. (0; - 5).

Lời giải:

Ta có:  92 comma 61 space c m cubed

Gọi D(a; b) thì  92 comma 61 space c m cubed

Do ABCD là hình bình hành nên ta có:  stack A B with rightwards arrow on top equals stack D C with rightwards arrow on top

Hay 92 comma 61 space c m cubed .

Suy ra D(0; -5).

Vậy chọn đáp án D.

Bài 7 trang 61 SBT Toán 10 Tập 2: Tìm tọa độ của các vectơ trong Hình 4.

Sách bài tập Toán 10 Bài 1 (Cánh diều): Tọa độ của vectơ - Cánh diều (ảnh 1)

Lời giải:

Sách bài tập Toán 10 Bài 1 (Cánh diều): Tọa độ của vectơ - Cánh diều (ảnh 1)

Ta vẽ vectơ 92 comma 61 space c m cubed .

Quan sát trên hình vẽ, ta có:

A(2; – 3) nên 92 comma 61 space c m cubed ;

B(– 3; 0) nên 92 comma 61 space c m cubed ;

C(5; 1) nên 92 comma 61 space c m cubed ;

D(0; 4) nên 92 comma 61 space c m cubed .

Giải SBT Toán 10 trang 62 Tập 2

Bài 8 trang 62 SBT Toán 10 Tập 2: Tìm các số thực a và b sao cho mỗi cặp vectơ sau bằng nhau:

a) 92 comma 61 space c m cubed  và n with rightwards arrow on top equals open parentheses 1 semicolon minus 2 close parentheses ;

b) 92 comma 61 space c m cubed  và 92 comma 61 space c m cubed ;

c) 92 comma 61 space c m cubed  và 92 comma 61 space c m cubed .

Lời giải:

2 vectơ bằng nhau thì tọa độ tương ứng của chúng phải bằng nhau.

a) Ta có: 92 comma 61 space c m cubed  và n with rightwards arrow on top equals open parentheses 1 semicolon minus 2 close parentheses  bằng nhau

 92 comma 61 space c m cubed

Vậy a = – 1, b = – 1.

b. Ta có: 92 comma 61 space c m cubed  và 92 comma 61 space c m cubed  bằng nhau

 92 comma 61 space c m cubed

Vậy a = 7 over 3  , b = 2.

c. Ta có: 92 comma 61 space c m cubed  và 92 comma 61 space c m cubed  bằng nhau

92 comma 61 space c m cubed

Vậy a = 3 over 5  và 92 comma 61 space c m cubed .

Bài 9 trang 62 SBT Toán 10 Tập 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm không thẳng hàng A(- 4; 2), B(2; 4), C(8; - 2). Tìm tọa độ của điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

Lời giải:

Ta có:  92 comma 61 space c m cubed

Gọi D(a; b) thì  92 comma 61 space c m cubed

Do ABCD là hình bình hành nên ta có:  stack A B with rightwards arrow on top equals stack D C with rightwards arrow on top

Hay 92 comma 61 space c m cubed .

Suy ra D(2; -4).

Vậy D(2; -4).

Bài 10 trang 62 SBT Toán 10 Tập 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tứ giác ABCD có A(xA; yA); B(xB; yB); C(xC; yC); D(xD; yD). Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi x subscript A plus x subscript C equals x subscript B plus x subscript D  và  Error converting from MathML to accessible text.

Lời giải:

Ta có: stack A B with rightwards arrow on top equals open parentheses x subscript B minus x subscript A semicolon y subscript B minus y subscript A close parentheses ,92 comma 61 space c m cubed

Do ABCD là hình bình hành nên ta có:  stack A B with rightwards arrow on top equals stack D C with rightwards arrow on top

Hay  92 comma 61 space c m cubed

Vậy bài toán được chứng minh.

Bài 11 trang 62 SBT Toán 10 Tập 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm không thẳng hàng M(1; - 2), N(3; 1), P(- 1; 2). Tìm tọa độ điểm Q sao cho tứ giác MNPQ là hình thang có MN // PQ và PQ = 2MN.

Lời giải:

Do tứ giác MNPQ là hình thang có MN // PQ

Nên stack M N with rightwards arrow on top  cùng phương với stack P Q with rightwards arrow on top .

Mà PQ = 2MN, stack M N with rightwards arrow on top  ngược hướng với stack P Q with rightwards arrow on top

Suy ra 92 comma 61 space c m cubed .

Gọi Q(a; b), ta có: 92 comma 61 space c m cubed  và  92 comma 61 space c m cubed

92 comma 61 space c m cubed 92 comma 61 space c m cubed.

 

Vậy Q(-5; -4).

570
  Tải tài liệu