ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ I MÔN ĐỊA 7
Câu 1: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây
A. Bắc Băng Dương. B. Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương. D. Đại Tây Dương
Câu 2: Địa hình Châu Á chủ yếu là
A. đồng bằng B. núi cao
C. núi thấp D. sơn nguyên
Câu 3: Đặc điểm gió mùa mùa đông ở Châu Á
A. nóng ẩm, mưa nhiều.
B. lạnh khô, ít mưa.
C. nóng khô, ít mưa.
D. lạnh ẩm, mưa nhiều.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây đúng với sông ngòi ở Bắc Á?
A. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt
B. Chế độ nước phụ thuộc vào nước mưa.
C. Sông ngòi khô hạn, ít nước.
D. Sông ngòi bị đóng băng vào mùa đông.
Câu 5: Biện pháp quan trọng nhất trong sử dụng và bảo vệ tự nhiên Châu Á là
A. Bảo vệ, phục hổi rừng.
B. Phòng chống thiên tai.
C. Chống xói mòn, sạt lở đất.
D. Sử dụng năng lượng tái tạo.
Câu 6. Sông nào có chiều dài lớn nhất ở châu Âu?
A. Sông Vôn-ga. B. Sông Đa-nuýp.
C. Sông Rai-nơ. D. Sông Don.
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây, không đúng với vị trí địa lí, hình dạng, kích thước lãnh thổ châu Âu?
A. Đường bờ biển bị cắt sẻ mạnh.
B. Là bộ phân phía tây lục địa Á - Âu.
C. Có hai mặt tiếp giáp với các đại dương.
D. Nằm giữa các vĩ tuyến 36°B và 71°B.
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên trong đới ôn hòa ở Châu Âu?
A. Chiếm một phần nhỏ diện tích lãnh thổ.
B. Chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ.
C. Thiên nhiên thay đổi phụ thuộc vào nhiệt độ và lượng mưa.
D. Động vật đa dạng về số loài và số lượng cá thể trong mỗi loài.
Câu 9. Tại sao thảm thực vật ở châu Âu thay đổi từ tây sang đông và từ bắc xuống nam?
A. Vị trí địa lí.
B. Do cấu trúc địa hình.
C. Hình dạng và kích thước lãnh thổ rộng.
D. Sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa.
Câu 10. Lượng mưa trung bình ở Trung Á
A. Thấp, chỉ 300 - 400mm/năm.
B. Rất cao, khoảng 300 - 400mm/năm.
C. Rất thấp, chỉ 300 - 400mm/năm.
D. Cao, khoảng 300 - 400mm/năm.
Câu 11. Miền địa hình nào nằm giữa khu vực Nam Á và Đông Á?
A. Hệ thống dãy Hi-ma-lay-a B. Sơn nguyên Đê-can
C. Dãy Gát Đông và Gát Tây D. Đồng bằng Ấn-Hằng
Câu 12. Thảm thực vật nào tiêu biểu ở khu vực Nam Á?
A. Rừng lá kim.
B. Rừng xích đạo.
C. Rừng nhiệt đới gió mùa và xa van.
D. Thảo nguyên và bán hoang mạc.
Câu 13. Hiện nay châu Á có bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ?
A. 47 quốc gia và vùng lãnh thổ. B. 48 quốc gia và vùng lãnh thổ.
C. 49 quốc gia và vùng lãnh thổ. D. 50 quốc gia và vùng lãnh thổ.
Câu 14. Khu vực nào ở châu Á không tiếp giáp với đại dương?
A. Bắc Á. B. Tây Nam Á. C. Trung Á. D. Nam Á.
Câu 15. Trên phần đất liền của Đông Nam Á, hướng địa hình chủ yếu là hướng
A. Bắc - nam. B. Bắc - nam và đông - tây.
C. Bắc - nam và tây bắc - đông nam. D. Bắc - nam và đông bắc - tây nam.
Câu 16. Trên phần đất liền của Đông Nam Á, các dạng địa hình chủ yếu là
A. Đồng bằng.
B. Cao nguyên và đồng bằng.
C. Núi cao, cao nguyên và đồng bằng.
D. Núi trung bình, núi thấp, cao nguyên và đồng bằng.
Câu 17. Các biển tiếp giáp với Tây Nam Á là
A. Giáp với Biển Đen, Phi-líp-pin, Biển Đỏ, A -ráp.
B. Giáp với Biển Đông, Địa Trung Hải, Biển Đỏ, A -ráp.
C. Giáp với Biển Đen, Địa Trung Hải, Biển Đỏ, A -ráp.
D. Giáp với Biển Đông, Phi-líp-pin, Xu-lu, Mô-luc, Ban-đa.
Câu 18. Các biển tiếp giáp với Tây Nam Á là
A. Giáp với Biển Đen, Phi-líp-pin, Biển Đỏ, A -ráp.
B. Giáp với Biển Đông, Địa Trung Hải, Biển Đỏ, A -ráp.
Câu 19. Ở Tây Á, khoáng sản nào có trữ lượng lớn nhất?
A. Vàng. B. Dầu mỏ. C. Than. D. Sắt.
Câu 20. Miền địa hình nào nằm giữa khu vực Nam Á và Đông Á?
A. Hệ thống dãy Hi-ma-lay-a B. Sơn nguyên Đê-can
C. Dãy Gát Đông và Gát Tây D. Đồng bằng Ấn-Hằng
C. Giáp với Biển Đen, Địa Trung Hải, Biển Đỏ, A -ráp.
D. Giáp với Biển Đông, Phi-líp-pin, Xu-lu, Mô-luc, Ban-đa.
Câu 21. Hiện nay châu Á có bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ?
A. 47 quốc gia và vùng lãnh thổ. B. 48 quốc gia và vùng lãnh thổ.
C. 49 quốc gia và vùng lãnh thổ. D. 50 quốc gia và vùng lãnh thổ.
Câu 22
a. Chứng minh Liên minh Châu Âu (EU) là một trung tâm kinh tế lớn trên thế giới
b. Trình bày đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á
Câu 23
a) Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC NĂM 2020
Châu lục Số dân
(triệu người) Mật độ dân số
(người/km2)
Châu Á 4641,1 150
Châu Âu 747,6 34
Châu Đại Dương 42,7 5
Châu Phi 1340,6 45
Châu Mĩ 1022,8 52
Toàn thế giới 7794,8 52
Nguồn: danso.org.vn
Dựa vào bảng số liệu em hãy nhận xét về số dân và mật độ dân số của Châu Á so với các châu lục khác và so với thế giới.
b) Giải thích tại sao Châu Á là châu lục đông dân nhất thế giới