Bài 1 Viết các số hữu tỉ sau về số thập phân ( hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn )
1)
2)
3)
4)
5)
Bài 2 so sánh
1)0,(15)và 0,15
2)3,(33)và 3,33
3)-2,(23)và -2,233
4)-1,0(23) và 1,02322
Giúp vs ạ
Quảng cáo
2 câu trả lời 432
Dưới đây là các số hữu tỉ được viết dưới dạng số thập phân (hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn):
1. **\( \frac{7}{5} \)**:
\[
\frac{7}{5} = 1.4
\]
(Số thập phân hữu hạn)
2. **\( \frac{13}{2} \)**:
\[
\frac{13}{2} = 6.5
\]
(Số thập phân hữu hạn)
3. **\( \frac{21}{50} \)**:
\[
\frac{21}{50} = 0.42
\]
(Số thập phân hữu hạn)
4. **\( \frac{7}{6} \)**:
\[
\frac{7}{6} = 1.1666\ldots = 1.1\overline{6}
\]
(Số thập phân vô hạn tuần hoàn)
Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc giải thích, hãy cho tôi biết!
### Bài 1: Viết các số hữu tỉ dưới dạng số thập phân
1. **\( \frac{7}{5} \)**:
- Số thập phân: **1,4** (hữu hạn)
2. **\( \frac{13}{2} \)**:
- Số thập phân: **6,5** (hữu hạn)
3. **\( \frac{21}{50} \)**:
- Số thập phân: **0,42** (hữu hạn)
4. **\( \frac{7}{6} \)**:
- Số thập phân: **1,16666...** (vô hạn tuần hoàn, ký hiệu là **1,1(6)**)
5. **\( \frac{15}{7} \)**:
- Số thập phân: **2,142857...** (vô hạn tuần hoàn, ký hiệu là **2,1(428571)**)
### Bài 2: So sánh các số thập phân
1. **\( 0,(15) \) và \( 0,15 \)**:
- \( 0,(15) = 0,151515... \)
- So sánh: \( 0,(15) > 0,15 \)
2. **\( 3,(33) \) và \( 3,33 \)**:
- \( 3,(33) = 3,33333... \)
- So sánh: \( 3,(33) > 3,33 \)
3. **\( -2,(23) \) và \( -2,233 \)**:
- \( -2,(23) = -2,232323... \)
- So sánh: \( -2,(23) < -2,233 \)
4. **\( -1,0(23) \) và \( -1,02322 \)**:
- \( -1,0(23) = -1,0232323... \)
- So sánh: \( -1,0(23) < -1,02322 \)
Lần sau để môn học là Toán nhé bạn
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Hỏi từ APP VIETJACK120761
-
81498
-
59515
