Quảng cáo
3 câu trả lời 100
Để giải các phương trình sau, ta làm như sau:
### a) √2−x=4
Bình phương hai vế:
(√2−x)2=42
2−x=16
−x=16−2
−x=14⟹x=−14
### b) √3x−7=5
Bình phương hai vế:
(√3x−7)2=52
3x−7=25
3x=25+7
3x=32⟹x=323≈10.67
### Kết luận:
- Đáp án a: x=−14
- Đáp án b: x=323
ĐKXĐ: x≠±3x=±3
a
Khi x = 1:
A=3.1+21−3=5−2=−2,5A=1−33.1+2=−25=−2,5
Khi x = 2:
A=3.2+22−3=−8A=2−33.2+2=−8
Khi x = 52:25:
A=3.2,5+22,5−3=9,5−0,5=−19A=2,5−33.2,5+2=−0,59,5=−19
b
Để A nguyên => 3x+2x−3x−33x+2 nguyên
⇔3x+2⋮(x−3)3(x−3)+11⋮(x−3)⇔3x+2⋮(x−3)3(x−3)+11⋮(x−3)
Vì 3(x−3)⋮(x−3)3(x−3)⋮(x−3) nên 11⋮(x−3)11⋮(x−3)
⇒(x−3)∈Ư(11)={±1;±11}⇒x{4;2;−8;14}⇒(x−3)∈Ư(11)={±1;±11}⇒x{4;2;−8;14}
c
Để B nguyên => x2+3x−7x+3x+3x2+3x−7 nguyên
⇒x(x+3)−7⋮(x+3)⇒x(x+3)−7⋮(x+3)
⇒−7⋮(x+3)⇒x+3∈Ư{±1;±7}⇒−7⋮(x+3)⇒x+3∈Ư{±1;±7}
⇒x={−4;−11;−2;4}⇒x={−4;−11;−2;4}
d
{A.nguye^n.⇔x={−8;2;4;14}B.nguye^n⇔x={−11;−4;−2;4}{A.nguye^n.⇔x={−8;2;4;14}B.nguye^n⇔x={−11;−4;−2;4}
Để giải các phương trình sau, ta làm như sau:
### a) √2−x=42−x=4
Bình phương hai vế:
(√2−x)2=42(2−x)2=42
2−x=162−x=16
−x=16−2−x=16−2
−x=14⟹x=−14−x=14⟹x=−14
### b) √3x−7=53x−7=5
Bình phương hai vế:
(√3x−7)2=52(3x−7)2=52
3x−7=253x−7=25
3x=25+73x=25+7
3x=32⟹x=323≈10.673x=32⟹x=323≈10.67
### Kết luận:
- Đáp án a: x=−14x=−14
- Đáp án b: x=323
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
77087
-
Hỏi từ APP VIETJACK69771
-
53961