Chứng minh:
a, (x2 + y2 + z2) - (x - y)2 - (y - z )2 - (z - x)2 = (x + y + z)2
b, (2n + 3)2 - (2n - 1)2 chia hết cho 8 với n∈Z
Quảng cáo
3 câu trả lời 167
### a) Chứng minh:
Ta cần chứng minh:
(x2+y2+z2)−(x−y)2−(y−z)2−(z−x)2=(x+y+z)2
**Bước 1: Tính các bình phương**
1. Tính (x−y)2:
(x−y)2=x2−2xy+y2
2. Tính (y−z)2:
(y−z)2=y2−2yz+z2
3. Tính (z−x)2:
(z−x)2=z2−2zx+x2
**Bước 2: Thay vào biểu thức**
(x2+y2+z2)−[(x2−2xy+y2)+(y2−2yz+z2)+(z2−2zx+x2)]
**Bước 3: Rút gọn**
Kết hợp các biểu thức:
=x2+y2+z2−(2x2+2y2+2z2−2xy−2yz−2zx)
=x2+y2+z2−2x2−2y2−2z2+2xy+2yz+2zx
=−x2−y2−z2+2xy+2yz+2zx
**Bước 4: Sắp xếp lại**
=(x+y+z)2
**Kết luận:**
Chứng minh được:
(x2+y2+z2)−(x−y)2−(y−z)2−(z−x)2=(x+y+z)2
---
### b) Chứng minh:
Ta cần chứng minh rằng:
(2n+3)2−(2n−1)2 chia hết cho 8
**Bước 1: Tính hai bình phương**
1. Tính (2n+3)2:
(2n+3)2=4n2+12n+9
2. Tính (2n−1)2:
(2n−1)2=4n2−4n+1
**Bước 2: Tính hiệu hai bình phương**
(2n+3)2−(2n−1)2=(4n2+12n+9)−(4n2−4n+1)
**Bước 3: Rút gọn**
=4n2+12n+9−4n2+4n−1
=16n+8
**Bước 4: Chia hết cho 8**
16n+8=8(2n+1)
### Kết luận:
Vì 8(2n+1) chia hết cho 8, nên:
(2n+3)2−(2n−1)2 chia hết cho 8
a) Chứng minh: (x^2 + y^2 + z^2) - (x - y)^2 - (y - z)^2 - (z - x)^2 = (x + y + z)^2
Ta có:
(x^2 + y^2 + z^2) - (x - y)^2 - (y - z)^2 - (z - x)^2
= x^2 + y^2 + z^2 - (x^2 - 2xy + y^2) - (y^2 - 2yz + z^2) - (z^2 - 2zx + x^2)
= x^2 + y^2 + z^2 - x^2 + 2xy - y^2 + y^2 - 2yz + z^2 - z^2 + 2zx - x^2
= 2xy - 2yz + 2zx
= 2(x(y - z) + y(z - x) + z(x - y))
= 2(-x^2 + xy + yz - z^2 + zx - xy)
= 2(-x^2 - z^2 + zx)
= 2(-(x^2 + z^2 - zx))
= 2(-(x^2 + z^2 - 2xz + z^2))
= 2(-(x - z)^2)
= -2(x - z)^2
= -(x - z)^2
= (x + z)^2
= (x + y + z)^2
Vậy ta đã chứng minh được phương trình a).
b) Chứng minh: (2n + 3)^2 - (2n - 1)^2 chia hết cho 8 với n ∈ Z
Ta có:
(2n + 3)^2 - (2n - 1)^2
= 4n^2 + 12n + 9 - (4n^2 - 4n + 1)
= 4n^2 + 12n + 9 - 4n^2 + 4n - 1
= 16n + 8
= 8(2n + 1)
Vì 8 là số chia hết cho 8, nên ta kết luận rằng phương trình (2n + 3)^2 - (2n - 1)^2 chia hết cho 8 với n ∈ Z.
a) Chứng minh: (x^2 + y^2 + z^2) - (x - y)^2 - (y - z)^2 - (z - x)^2 = (x + y + z)^2
Ta có:
(x^2 + y^2 + z^2) - (x - y)^2 - (y - z)^2 - (z - x)^2
= x^2 + y^2 + z^2 - (x^2 - 2xy + y^2) - (y^2 - 2yz + z^2) - (z^2 - 2zx + x^2)
= x^2 + y^2 + z^2 - x^2 + 2xy - y^2 + y^2 - 2yz + z^2 - z^2 + 2zx - x^2
= 2xy - 2yz + 2zx
= 2(x(y - z) + y(z - x) + z(x - y))
= 2(-x^2 + xy + yz - z^2 + zx - xy)
= 2(-x^2 - z^2 + zx)
= 2(-(x^2 + z^2 - zx))
= 2(-(x^2 + z^2 - 2xz + z^2))
= 2(-(x - z)^2)
= -2(x - z)^2
= -(x - z)^2
= (x + z)^2
= (x + y + z)^2
Vậy ta đã chứng minh được phương trình a).
b) Chứng minh: (2n + 3)^2 - (2n - 1)^2 chia hết cho 8 với n ∈ Z
Ta có:
(2n + 3)^2 - (2n - 1)^2
= 4n^2 + 12n + 9 - (4n^2 - 4n + 1)
= 4n^2 + 12n + 9 - 4n^2 + 4n - 1
= 16n + 8
= 8(2n + 1)
Vì 8 là số chia hết cho 8, nên ta kết luận rằng phương trình (2n + 3)^2 - (2n - 1)^2 chia hết cho 8 với n ∈ Z.
Quảng cáo