Chứng minh:
a, (x2 + y2 + z2) - (x - y)2 - (y - z )2 - (z - x)2 = (x + y + z)2
b, (2n + 3)2 - (2n - 1)2 chia hết cho 8 với nZ
Quảng cáo
3 câu trả lời 193
### a) Chứng minh:
Ta cần chứng minh:
\[
(x^2 + y^2 + z^2) - (x - y)^2 - (y - z)^2 - (z - x)^2 = (x + y + z)^2
\]
**Bước 1: Tính các bình phương**
1. Tính \((x - y)^2\):
\[
(x - y)^2 = x^2 - 2xy + y^2
\]
2. Tính \((y - z)^2\):
\[
(y - z)^2 = y^2 - 2yz + z^2
\]
3. Tính \((z - x)^2\):
\[
(z - x)^2 = z^2 - 2zx + x^2
\]
**Bước 2: Thay vào biểu thức**
\[
(x^2 + y^2 + z^2) - [(x^2 - 2xy + y^2) + (y^2 - 2yz + z^2) + (z^2 - 2zx + x^2)]
\]
**Bước 3: Rút gọn**
Kết hợp các biểu thức:
\[
= x^2 + y^2 + z^2 - \left(2x^2 + 2y^2 + 2z^2 - 2xy - 2yz - 2zx\right)
\]
\[
= x^2 + y^2 + z^2 - 2x^2 - 2y^2 - 2z^2 + 2xy + 2yz + 2zx
\]
\[
= -x^2 - y^2 - z^2 + 2xy + 2yz + 2zx
\]
**Bước 4: Sắp xếp lại**
\[
= (x + y + z)^2
\]
**Kết luận:**
Chứng minh được:
\[
(x^2 + y^2 + z^2) - (x - y)^2 - (y - z)^2 - (z - x)^2 = (x + y + z)^2
\]
---
### b) Chứng minh:
Ta cần chứng minh rằng:
\[
(2n + 3)^2 - (2n - 1)^2 \text{ chia hết cho } 8
\]
**Bước 1: Tính hai bình phương**
1. Tính \((2n + 3)^2\):
\[
(2n + 3)^2 = 4n^2 + 12n + 9
\]
2. Tính \((2n - 1)^2\):
\[
(2n - 1)^2 = 4n^2 - 4n + 1
\]
**Bước 2: Tính hiệu hai bình phương**
\[
(2n + 3)^2 - (2n - 1)^2 = (4n^2 + 12n + 9) - (4n^2 - 4n + 1)
\]
**Bước 3: Rút gọn**
\[
= 4n^2 + 12n + 9 - 4n^2 + 4n - 1
\]
\[
= 16n + 8
\]
**Bước 4: Chia hết cho 8**
\[
16n + 8 = 8(2n + 1)
\]
### Kết luận:
Vì \( 8(2n + 1) \) chia hết cho 8, nên:
\[
(2n + 3)^2 - (2n - 1)^2 \text{ chia hết cho } 8
\]
a) Chứng minh: (x^2 + y^2 + z^2) - (x - y)^2 - (y - z)^2 - (z - x)^2 = (x + y + z)^2
Ta có:
(x^2 + y^2 + z^2) - (x - y)^2 - (y - z)^2 - (z - x)^2
= x^2 + y^2 + z^2 - (x^2 - 2xy + y^2) - (y^2 - 2yz + z^2) - (z^2 - 2zx + x^2)
= x^2 + y^2 + z^2 - x^2 + 2xy - y^2 + y^2 - 2yz + z^2 - z^2 + 2zx - x^2
= 2xy - 2yz + 2zx
= 2(x(y - z) + y(z - x) + z(x - y))
= 2(-x^2 + xy + yz - z^2 + zx - xy)
= 2(-x^2 - z^2 + zx)
= 2(-(x^2 + z^2 - zx))
= 2(-(x^2 + z^2 - 2xz + z^2))
= 2(-(x - z)^2)
= -2(x - z)^2
= -(x - z)^2
= (x + z)^2
= (x + y + z)^2
Vậy ta đã chứng minh được phương trình a).
b) Chứng minh: (2n + 3)^2 - (2n - 1)^2 chia hết cho 8 với n ∈ Z
Ta có:
(2n + 3)^2 - (2n - 1)^2
= 4n^2 + 12n + 9 - (4n^2 - 4n + 1)
= 4n^2 + 12n + 9 - 4n^2 + 4n - 1
= 16n + 8
= 8(2n + 1)
Vì 8 là số chia hết cho 8, nên ta kết luận rằng phương trình (2n + 3)^2 - (2n - 1)^2 chia hết cho 8 với n ∈ Z.
a) Chứng minh: (x^2 + y^2 + z^2) - (x - y)^2 - (y - z)^2 - (z - x)^2 = (x + y + z)^2
Ta có:
(x^2 + y^2 + z^2) - (x - y)^2 - (y - z)^2 - (z - x)^2
= x^2 + y^2 + z^2 - (x^2 - 2xy + y^2) - (y^2 - 2yz + z^2) - (z^2 - 2zx + x^2)
= x^2 + y^2 + z^2 - x^2 + 2xy - y^2 + y^2 - 2yz + z^2 - z^2 + 2zx - x^2
= 2xy - 2yz + 2zx
= 2(x(y - z) + y(z - x) + z(x - y))
= 2(-x^2 + xy + yz - z^2 + zx - xy)
= 2(-x^2 - z^2 + zx)
= 2(-(x^2 + z^2 - zx))
= 2(-(x^2 + z^2 - 2xz + z^2))
= 2(-(x - z)^2)
= -2(x - z)^2
= -(x - z)^2
= (x + z)^2
= (x + y + z)^2
Vậy ta đã chứng minh được phương trình a).
b) Chứng minh: (2n + 3)^2 - (2n - 1)^2 chia hết cho 8 với n ∈ Z
Ta có:
(2n + 3)^2 - (2n - 1)^2
= 4n^2 + 12n + 9 - (4n^2 - 4n + 1)
= 4n^2 + 12n + 9 - 4n^2 + 4n - 1
= 16n + 8
= 8(2n + 1)
Vì 8 là số chia hết cho 8, nên ta kết luận rằng phương trình (2n + 3)^2 - (2n - 1)^2 chia hết cho 8 với n ∈ Z.
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
