Sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến rôi thực hiện phép chia :
a) ( 12x2 - 14x + 3 - 6x3 + x4 ) : ( 1 - 4x + x2 )
b) ( x5 - x2 - 3x4 + 3x + 5x3 - 5 ) : ( 5 + x2 - 3x )
c) ( 2x2 - 5x3 + 2x + 2x4 - 1 ) : ( x2 - x - 1 )
Quảng cáo
1 câu trả lời 136
(x4−6x3+12x2−14x+3 ) : (x2−4x+1) =(x4−4x3+x2−2x3+8x2−2x+3x2−12x+3) : (x2−4x+1)=[x2.(x2−4x+1)−2x.(x2−4x+1)+3.(x2−4x+1)] : (x2−4x+1)=[(x2-2x+3).(x2−4x+1)] : (x2−4x+1)= x2−2x+3b)( x5−3x4+5x3−x2+3x−5) : (x2−3x+5)=[x3.(x2−3x+5)−(x2-3x+5)] : (x2−3x+5)=[(x3-1).(x2−3x+5)] : (x2−3x+5)=x3−1c) (2x4−5x3+2x2+2x−1) : (x2−x−1)=(2x4−2x3−2x2−3x3+3x2+3x+x2−x−1) : (x2−x−1)=[2x2.(x2−x-1)-3x.(x2-x-1)+x2−x−1]: (x2−x−1)=[(x2-x-1).(2x2-3x+1)]:(x2-x-1)=2x2−3x+1
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
10010
-
5409