Bộ 30 đề thi Học kì 2 Toán lớp 8 có đáp án
Bộ 30 đề thi Học kì 2 Toán lớp 8 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 8 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 8 có đáp án - (Đề số 1)
I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất ghi vào giấy làm bài:
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là:
Câu 3: Nghiệm của bất phương trình 4–2x < 6 là:
A. x >– 5
B. x <– 5
C. x < –1
D. x >–1
Câu 4: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
Câu 5: Nếu thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào:
Câu 6: Dựa vào hình vẽ bên, hãy cho biết x = ?
A. 9cm.
B. 6cm.
C. 1cm.
D. 3cm.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm):
1. Giải phương trình: (3x – 2)(4x + 5) = 0
2. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số:
Bài 2: (1,5 điểm): Một người đi xe máy từ Đắk Lắk đến Đăk Nông với vận tốc trung bình 50km/h. Khi về người đó đi với vận tốc 45km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 16 phút. Tính độ dài quãng đường Đắk Lắk - Đắk Nông và thời gian đi và về.
Bài 3: (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A, D thuộc BC
_________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 8 có đáp án - (Đề số 2)
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Trả lời câu hỏi bằng cách ghi lại chữ cái đứng trước phương án đúng
1) Điều kiện xác định của phương trình là :
2) Bất phương trình có nghiệm là :
A. x < 1
B. x > -1
C. x < -1
D. x >2
3) Cho tam giác ABC vuông tại A. Phân giác BD. Biết AB = 6cm ; AC = 8cm. Tỷ số diện tích của tam giác ABD và diện tích tam giác BDC là :
4) Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng có chiều cao 5cm, đáy là hình vuông cạnh 3cm là :
A. 60cm2
B. 45cm2
C. 75cm2
D. 30cm2
II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1 (2,5 điểm)
Cho biểu thức:
a. Rút gọn biểu thức.
b. Tính giá trị của A biết
c. Tìm x để A <3.
Bài 2 (2 điểm)
Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lúc từ B về A người đó đã đi với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 10km/h, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 3 (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH và trên tia HC xác định điểm D sao cho
HD = HB . Gọi E là hình chiếu của điểm C trên đường thẳng AD.
a) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBA.
b) Tính BH biết AB = 3cm ; AC = 4cm.
c) Chứng minh AB . EC = AC . ED.
d) Tính diện tích tam giác CDE.
_________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 8 có đáp án - (Đề số 3)
Bài 1 (2,0 điểm) :
1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5(x - y) - y(x - y)
b) x2 - 6x - y2 = 9
2) Cho m > n . Chứng tỏ rằng 2012m - 2013 > 2012n - 2013 .
Bài 2 (3,0 điểm) :
1) Giải các phương trình sau:
2) Giải bất phương trình:
Bài 3 (1,5 điểm) :
Năm nay, tuổi bố gấp 10 lần tuổi Nam. Bố Nam tính rằng sau 24 năm nữa tuổi bố chỉ còn gấp 2 lần tuổi Nam. Hỏi năm nay Nam bao nhiêu tuổi ?
Bài 4 (3,0 điểm) : Cho tam giác ABC có AD là đường phân giác xuất phát từ đỉnh A. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của B và C trên đường thẳng AD. Chứng minh rằng:
1) Tam giác ABE đồng dạng với tam giác ACF.
2) DE . CD = DF . BD
3) Biết và diện tích tam giác BED bằng 24 cm2. Tính diện tích tam giác CFD.
Bài 5 (0,5 điểm) :
Tính giá trị của biểu thức
_________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 8 có đáp án - (Đề số 4)
Bài 1 (2,5 điểm) : Giải phương trình và bất phương trình sau:
Bài 2 (2,5 điểm) :
Cho biểu thức (ĐKXĐ: )
a) Rút gọn A
b) Tìm các giá trị của x để
Bài 3 (2,0 điểm) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một đội thợ mỏ lập kế hoạch khai thác than, theo đó mỗi ngày phải khai thác 40 tấn than. Nhưng khi thực hiện, mỗi ngày đội khai thác được 45 tấn than. Do đó đội đã hoàn thành kế hoạch trước 2 ngày và còn vượt mức 10 tấn than. Hỏi theo kế hoạch đội phải khai thác bao nhiêu tấn than.
Bài 4 (4,5 điểm) : Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 6cm; AB = 8cm; hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Qua D kẻ đường thẳng d vuông góc với BD, d cắt tia BC tại E.
a) Chứng minh rằng: ΔBDE đồng dạng với ΔDCE
b) Kẻ CH ⊥ DE tại H. Chứng minh rằng: DC2 = CH.DB
c) Gọi K là giao điểm của OE và HC. Chứng minh K là trung điểm của HC và tính tỉ số diện tích của ΔEHC và diện tích của ΔEDB
Bài 5 (0,5 điểm) : Cho tích a.b.c = 1 và
Chứng minh rằng: (a - 1)(b - 1)(c - 1) > 0
_________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 8 có đáp án - (Đề số 5)
Bài 1 (1,0 điểm) :
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Đường thẳng AA’ vuông góc với các mặt phẳng nào?
Bài 2 (3,0 điểm) : Giải các phương trình sau:
Bài 3 (2,0 điểm) : Một người đi xe máy từ A đến B hết 2 giờ và từ B về A hết 1 giờ 48 phút. Tính vận tốc của xe máy lúc đi từ A đến B, biết vận tốc lúc về lớn hơn vận tốc lúc đi là 4km/h.
Bài 4 (3,0 điểm) : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Chứng minh ΔABC ∼ ΔHBA.
b) Chứng minh AB2 = BH.BC.
c) Tia phân giá của góc ABC cắt AH, AC theo thứ tự tại M và N.
Chứng minh .
Bài 5 (1,0 điểm) : Tìm tất cả các cặp số (x; y) thỏa mãn:
2010x2 + 2011y2 - 4020x + 4022y + 4021 = 0
_________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 8 có đáp án - (Đề số 6)
Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Trong các phương trình sau; phương trình nào là bậc nhất một ẩn?
A/ x – 5 = x + 3
B/ ax + b = 0
C/ (x - 2)( x + 4) = 0
D/ 2x + 1 = 4x + 3
Câu 2: Phương trình : x2 =-9 có nghiệm là :
A/ Một nghiệm x = 3
B/ Một nghiệm x = -3
C/ Có hai nghiệm : x = -3; x = 3
D/ Vô nghiệm
Câu 3: Giá trị của b để phương trình 3x + b =0 có nghiệm x = -3 là :
A/ 4
B/ 5
C/9
D/ KQ khác
Câu 4: Phương trình : có nghiệm là :
A/ 0
B/ 1
C/ 2
D/Kết quả khác
Câu 5: x ≥ 0 và x > 4 thì
A/ 0 ≤ x < 4
B/ x > 4
C/ x ≥ 4
D/ x ∈ ∅
Câu 6: Bất phương trình có nghiệm là :
A/ x < 1
B/ x < 2
C/ x > 2
D/ KQ khác
Câu 7: Cho các đoạn thẳng AB=8cm ;CD = 6cm ; MN = 12mm. PQ = x. Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN;PQ
A/ x = 9 cm
B/ x = 0,9cm
C/ x = 18 cm
D/ Cả ba đều sai
Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔA’B’C’. Biết và hiệu số chu vi của ΔA’B’C’và chu vi của ΔABC là 30. Phát biểu nào đúng
A/ CΔABC =20 ;CΔA’B’C’= 50
B/ CΔABC =50 ;CΔA’B’C’= 20
C/ CΔABC = 45 ;CΔA’B’C’= 75
D/ Cả ba đều sai
Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau :
Bài 2: (1,5 điểm) Hai người cùng làm chung một công việc hết 12 ngày. Năng suất trong một ngày của người thứ hai bằng 2/3 năng suất người thứ nhất. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người phải làm trong bao lâu mới xong công việc ?
Bài 3: (0,5 điểm) Cho a > 0 và b > 0. Chứng minh rằng:
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, biết AB = 15cm, AC = 13cm và đường cao AH = 12cm. Gọi N, M lần lượt là hình chiếu vuông góc của H xuống AC và AB.
a) Chứng minh rằng ΔAHN ∼ ΔACH
b) Tính độ dài BC
c) Chứng minh ΔAMN ∼ ΔACB
d) Tính MN
Đáp án đề thi Học kì 2 môn Toán 8 - Đề số 6
1. D | 2. D | 3.C | 4.A |
5.B | 6.C | 7.B | 8.A |
Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1
a) Điều kiện: x ≠ 0 và x ≠ 1
MTC: x(x – 1)
(thỏa mãn ĐKXD)
Tập nghiệm của (1): S = {3/5}
b) (2) ⇔ |1 – 2x| = 2x – 1 ⇔ |2x – 1| = 2x – 1
Ta biết |A| = A nếu A ≥ 0. Vậy 2x – 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1/2
Tập nghiệm của (2) : S = {x | x ≥ 1/2}
⇔4(x + 1) – 12 ≥ 3(x – 2)
⇔ 4x + 4 – 12 ≥ 3x – 6
⇔ 4x – 3x ≥ 8 – 6
⇔ x ≥ 2
Tập nghiệm: S = {x | x ≥ 2}
Bài 2
Gọi x là số ngày để người thứ nhất làm một mình xong công việc (x ∈ N*)
Một ngày người thứ nhất làm được 1/x công việc
Một ngày người thứ hai làm được
Một ngày cả hai người làm được
Hai người làm chung thì xong công việc trong 12 ngày nên một ngày cả 2 người làm được 1/12 công việc
Do đó, ta có phương trình:
⇔ 12 + 8 = x ⇔ x = 20 (nhận)
Trả lời: Người thứ nhất làm trong 20 ngày; người thứ hai làm trong 30 ngày.
Bài 3
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Bài 4
a) Xét ΔANH và ΔAHC có:
∠(NAH) chung
∠(ANH) = ∠(AHC) = 90o
⇒ ΔANH ∼ ΔAHC (g.g)
b) Ta có :
Tương tự : CH = 5 (cm)
⇒ BC = BH + CH = 9 + 5 = 14 (cm)
c) Theo chứng minh trên ta có:
Chứng minh tương tự ta có :
ΔAMH ∼ ΔAHB ⇒ AH2 = AM.AB (2)
Từ (1) và (2) ⇒ AN.AC = AM.AB nên (3)
Xét ΔAMN và ΔACB có :
∠A chung
⇒ ΔAMN ∼ ΔACB (c.g.c)
d) Ta có : ΔAMH ∼ ΔAHB
Lại có ΔAMN ∼ ΔACB (cmt)
_________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 8 có đáp án - (Đề số 7)
Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: x = 4 là nghiệm của phương trình
A/ 3x - 1 = x - 5
B/ 2x - 1 = x + 3
C/ x - 3 = x - 2
D/ 3x + 5 =-x - 2
Câu 2: Cho hai phương trình : x(x - 1) (I) và 3x - 3 = 0(II)
A/ (I)tương đương (II)
B/ (I) là hệ quả của phương trình (II)
C/ (II) là hệ quả của phương trình (I)
D/ Cả ba đều sai
Câu 3: Cho biết 2x - 4 = 0.Tính 3x - 4 bằng:
A/ 0
B/ 2
C/ 17
D/ 11
Câu 4: Phương trình có nghiệm là :
A/{-1}
B/ {-1; 3}
C/ {-1; 4}
D/ S = R
Câu 5: Bất phương trình :x2 + 2x + 3 > 0 có tập nghiệm là :
A/ Mọi x ∈ R
B/ x ∈ φ
C/ x > -2
D/ x ≥ -2
Câu 6: Để biểu thức (3x + 4) - x không âm giá trị của x phải là :
A/ x ≥ -2
B/ -x ≥ 2
C/ x ≥ 4
D/ x ≤ -4
Câu 7: Cho hình vẽ : NQ//PK ; Biết MN = 1cm ;MQ = 3cm ; MK = 12cm. Độ dài NP là:
A/ 0,5 cm
B/ 2cm
C/ 4cm
D/ 3cm
Câu 8: ΔABC đồng dạng với Δ DEF theo tỉ số đồng dạng k1 ;ΔDEF đồng dạng với ΔGHK theo tỉ số đồng dạng k2 . ΔABC đồng dạng với Δ GHK theo tỉ số :
A/ k1/k2
B/ k1 + k2
C/ k1 - k2
D/ k1 .k2
Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau:
a) |3x| = x + 6
c) (x + 1)(2x – 2) – 3 > –5x – (2x + 1)(3 – x)
Bài 2: (2 điểm) Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản phẩm. Khi thực hiện mỗi ngày tổ sản xuất 57 sản phẩm. Do đó, tổ đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
Bài 3: (0,5 điểm) Chứng minh rằng nếu a > 0, b > 0, c > 0 và a < b thì
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh ΔAEB và ΔAFC đồng dạng. Từ đó suy ra: AF.AB = AE.AC
b) Chứng minh ∠AEF = ∠ABC
c) Cho AE = 3cm, AB = 6cm. Chứng minh rằng SABC = 4SAEF
d) Chứng minh
Đáp án đề thi Học kì 2 môn Toán 8 - Đề số 7
Phần trắc nghiệm (2 điểm)
1.B | 3.B | 5.A | 7.D |
2.C | 4.A | 6.A | 8.D |
Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1
a) |3x| = x + 6 (1)
Ta có 3x = 3x khi x ≥ 0 và 3x = -3x khi x < 0
Vậy để giải phương trình (1) ta quy về giải hai phương trình sau:
+ ) Phương trình 3x = x + 6 với điều kiện x ≥ 0
Ta có: 3x = x + 6 ⇔ 2x = 6 ⇔ x = 3 (TMĐK)
Do đó x = 3 là nghiệm của phương trình (1).
+ ) Phương trình -3x = x + 6 với điều kiện x < 0
Ta có -3x = x + 6 ⇔ -4x + 6 ⇔ x = -3/2 (TMĐK)
Do đó x = -3/2 là nghiệm của phương trình (1).
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho S = {3; -3/2}
ĐKXĐ: x ≠ 0, x ≠ 2
Quy đồng mẫu hai vễ của phương trình, ta được:
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-1}
c) (x + 1)(2x – 2) – 3 > –5x – (2x + 1)(3 – x)
⇔ 2x2 – 2x + 2x – 2 – 3 > –5x – (6x – 2x2 + 3 – x)
⇔ 2x2 – 5 ≥ –5x – 6x + 2x2 – 3 + x
⇔ 10x ≥ 2 ⇔ x ≥ 1/5
Tập nghiệm: S = {x | x ≥ 1/5}
Bài 2
Gọi số sản phẩm theo kế hoạc tổ sản xuất là x (sản phẩm)
Điều kiện: x nguyên dương, x > 57
Thời gian dự dịnh theo kế hoạch là: x/50 (ngày)
Số sản phẩm về sau là: x + 13 (sản phẩm)
Thời gian thực tế tổ sản xuất là:
Theo đề ta có phương trình:
⇔ 57x - 50(x + 13) = 2850
⇔ 57x - 50x - 650 = 2850
⇔ 7x = 3500 ⇔ x = 500 (TMĐK)
Vậy theo kế hoạch tổ sản xuất là 500 sản phẩm.
Bài 3
Ta có:
⇔ a(b + c) < (a + c)b
(vì a > 0, b > 0 và c > 0 ⇔ b + c > 0 và a + c > 0)
⇔ ab + ac < ab + bc
⇔ ac < bc ⇔ a < b (luôn đúng, theo gt)
Bài 4
a) Xét ΔAEB và ΔAFC có:
∠AEB = ∠AFC = 90o (gt)
∠A chung
Vậy ΔAEB ∼ ΔAFC (g.g)
b) Xét ΔAEF và ΔABC có
∠A chung
AF.AB = AE.AC (Cmt)
⇒ ΔAEF ∼ ΔABC (c.g.c)
⇒ ∠AEF = ∠ABC
c) ΔAEF ∼ ΔABC (cmt)
_________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 8 có đáp án - (Đề số 8)
Bài 1: (3 điểm) Giải phương trình và bất phương trình:
C) x – 2)2 + 2(x – 1) ≤ x2 + 4
Bài 2: (2 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60km/h và đi từ B về A với vận tốc 45km/h. Thời gian cả đi và về hết 7 giờ. Tính quãng đường AB.
Bài 3: (1 điểm)Chứng minh rằng nếu a + b = 1 thì a2 + b2 ≥ 1/2
Bài 4: (4 điểm) Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = AD = CD/2. Gọi M là trung điểm của CD và H là giao điểm của AM và BD.
a) Chứng minh tứ giác ABMD là hình thoi
b) Chứng minh BD ⊥ BC
c) Chứng minh ΔAHD và ΔCBD đồng dạng
d) Biết AB = 2,5cm; BD = 4cm. Tính độ dài cạnh BC và diện tích hình thang ABCD.
Đáp án đề thi Học kì 2 môn Toán 8 - Đề số 8
Bài 1
a) Điều kiện: x + 2 ≠ 0 và x – 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ ± 2
(Khi đó: x2 – 4 = (x + 2)(x – 2) ≠ 0)
Vậy tập nghiệm của pt là: S = {-1; 1}
b) Điều kiện: 2x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0
Khi đó: |x – 5| = 2x ⇔ x – 5 = 2x hoặc x – 5 = -2x
⇔ x = -5 hoặc x = 5/3
Vì x ≥ 0 nên ta lấy x = 5/3 . Tập nghiệm : S = {5/3}
c) x – 2)2 + 2(x – 1) ≤ x2 + 4
⇔ x2 – 4x + 4 + 2x – 2 ≤ x2 + 4
⇔ -2x ≤ 2
⇔ x ≥ -1
Tập nghiệm S = {x | x ≥ -1}
Bài 2
Gọi x (km) là quãng đường AB (x > 0)
Thời gian đi từ A đến B là: x/60 (giờ)
Thời gian đi từ B về A là: x/45 (giờ)
Theo đề ra, ta có phương trình:
⇔ 3x + 4x = 7.180 ⇔ 7x = 7.180 ⇔ x = 180 (nhận)
Trả lời: Quãng đường AB dài 180km.
Bài 3
Ta có: a + b = 1 ⇔ b = 1 – a
Thay vào bất đẳng thức a2 + b2 ≥ 1/2 , ta được:
a2 + (1 – a)2 ≥ 1/2 ⇔ a2 + 1 – 2a + a2 ≥ 1/2
⇔ 2a2 – 2a + 1 ≥ 1/2 ⇔ 4a2 – 4a + 2 ≥ 1
⇔ 4a2 – 4a + 1 ≥ 0 ⇔ (2a – 1)2 ≥ 0 (luôn đúng)
Vậy bất đẳng thức được chứng minh
Bài 4
a) Ta có: AB = AD = CD/2 và M là trung điểm của CD (gt)
⇔ AB = DM và AB // DM
Do đó tứ giác ABMD là hình bình hành có AB = AD. Vậy ABMD là hình thoi.
b) M là trung điểm của CD nên BM là trung tuyến của ΔBDC mà MB = MD = MC. Do đó ΔBDC là tam giác vuông tại B hay DB ⊥ BC
c) ABMD là hình thoi (cmt) ⇔ ∠D1 = ∠D2
Do đó hai tam giác vuông AHD và CBD đồng dạng (g.g)
d) Ta có :
Xét tam giác vuông AHB, ta có :
Dễ thấy tứ giác ABCM là hình bình hành (AB // CM và AB = CM)
⇒ BC = AM = 3 (cm)
Ta có:
M là trung điểm của DC nên
SBMD = SBMC = SBCD/2 = 3 (cm2) (chung đường cao kẻ từ B và MD = MC)
Mặt khác ΔABD = ΔMDB (ABCD là hình thoi)
⇔ SABD = SBMD = 3 (cm2)
Vậy SABCD = SABD + SBMD + SBMC = 9 (cm2)
_________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 8 có đáp án - (Đề số 9)
Bài 1: ( 3đ ) Giải phương trình sau đây :
a) 8( 3x - 2 ) - 14x = 2( 4 – 7x ) + 15x
b) ( 3x – 1 )( x – 3 ) – 9 + x2 = 0
c) |x-2| = 2x-3
Bài 2: ( 1đ ) : Giải bất phương trình sau đây và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
Bài 3: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của A = -x2 + 2x + 9
Bài 4: ( 1,5đ ) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một người đi xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc 36km/h. Nhưng khi thực hiện người ấy giảm vận tốc 6km/h nên đã đến B chậm hơn dự định là 24 phút. Tính quãng đường AB
Bài 5: ( 3,5đ ) :Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Vẽ HD ⊥ AB ( D ∈ AB ). HE ⊥ AC ( E ∈ AC ). AB = 12cm, AC = 16 cm
a) Chứng minh : ΔHAC ∼ ΔABC
b) Chứng minh : AH2 = AD.AB
c) Chứng minh : AD.AB = AE.AC.
d) Tính
Đáp án đề thi Học kì 2 môn Toán 8 - Đề số 9
Bài 1
a) 8( 3x - 2 ) - 14x = 2( 4 – 7x ) + 15x
⇔ 24x – 16 -14x = 8 – 14x + 15x
⇔ 10x -16 = 8 + x
⇔ 9x = 24
⇔ x = 24/9
b) ( 3x – 1 )( x – 3 ) – 9 + x2 = 0
⇔ (3x -1)( x – 3) + (x - 3)( x + 3) = 0
⇔ (x - 3)(3x - 1 + x - 3) = 0
⇔ (x - 3)(4x - 4) = 0
c) |x - 2| = 2x - 3
TH1: x - 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2
Khi đó: x - 2 = 2x – 3
⇔ 2x – x = -2 + 3
⇔ x = 1 (không TM điều kiện x ≥ 2)
TH2: x – 2 < 0 ⇔ x < 2
Khi đó: x-2 = -(2x – 3)
⇔ x – 2 = -2x + 3
⇔ 3x = 5
⇔ x = 5/3 ( TM điều kiện x < 2)
MTC: x(x-2)
ĐKXĐ: x ≠ 0;x ≠ 2
Đối chiếu với ĐKXĐ thì pt có nghiệm x = - 1
Bài 2
⇔ 2x - 2 - 9x - 15 ≥ 6 - 4x - 5
⇔ 2x - 9x + 4x ≥ 6 - 5 + 2 + 15
⇔ -3x ≥ 18
⇔ x ≤ -6
Vậy tập nghiệm của phương trình là S= {x|x ≤ -6}
Biểu diễn nghiệm trên trục số:
Bài 3: A = -x2 + 2x + 9 = -(x2 – 2x + 1) + 10 = - (x + 1)2 + 10
Ta có: -(x - 1)2 ≤ 0 ∀x
-(x - 1)2 + 10 ≤ 10
Dấu bằng xảy ra khi (x - 1)2 = 0 ⇔ x = 1
Vậy GTLN của A là 10, đạt được khi x = 1
Bài 4
Gọi quãng đường AB là x (km) (x > 0)
Thời gian người đó dự định đi là: x/36 (km)
Vận tốc đi thực tế là: 36 – 6 = 30 (km)
Thời gian thực tế người đó đi là: x/30 (km)
Do đến B chậm hơn dự tính 24’ = 2/5 h nên ta có phương trình:
⇔ 5x + 36 = 6x
⇔ x = 36
Vậy quãng đường AB là 36 km.
Bài 5
a) Xét ΔHAC và ΔABC có:
∠(ACH ) là góc chung
∠(BAC)= ∠(AHC) = 90o
⇒ ΔHAC ∼ ΔABC (g.g)
b) Xét ΔHAD và ΔBAH có:
∠(DAH ) là góc chung
∠(ADH) = ∠(AHB) = 90o
⇒ ΔHAD ∼ ΔBAH (g.g)
c) Tứ giác ADHE có 3 góc vuông ⇒ ADHE là hình chữ nhật.
⇒ ΔADH= ΔAEH ( c.c.c) ⇒ ∠(DHA)= ∠(DEA)
Mặt khác: ΔHAD ∼ ΔBAH ⇒ ∠(DHA)= ∠(BAH)
∠(DEA)= ∠(BAH)
Xét ΔEAD và ΔBAC có:
∠(DEA)= ∠(BAH)
∠(DAE ) là góc chung
ΔEAD ∼ ΔBAC (g.g)
d) ΔEAD ∼ ΔBAC
ΔABC vuông tại A, theo định lí Pytago:
Theo b, ta có:
_________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 8 có đáp án - (Đề số 10)
I. Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0x + 25 = 0;
B. ;
C. x + y = 0;
D. .
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình x2 – x = 0 là:
A. S ={0};
B. S = {0; 1};
C. S = {1};
D. Một kết quả khác.
Câu 3: Bất đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. (−5) . 3 ≤ 16;
B. (−5) + 3 ≥ 1;
C. 15 + (−3) ≥ 18 + (−3);
D. 5 . (−2) ≤ 7 . (−2).
Câu 4: Nếu ∆ABC đồng dạng với ∆A’B’C’ theo tỉ số k thì ∆A’B’C’ đồng dạng với ∆ABC theo tỉ số nào?
A. ;
B. – k;
C. ;
D. 1.
Câu 5: Nếu a < b thì . Dấu thích hợp điền vào ô trống là:
A. ≥
B. ≤
C. <
D. >
Câu 6: Hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 5 cm, chiều rộng bằng 3 cm, chiều cao bằng 4 cm thì có thể tích là:
A. 12 cm3;
B. 48 cm3;
C. 24 cm3.
D. 60 cm3;
II. Tự luận:
Bài 1 (3 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) 2x – 3 = 0;
b) ;
c) .
Bài 2 (1,5 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình.
Một xe máy và một ô tô cùng khởi hành từ tỉnh A đi đến tỉnh B. Xe máy đi với vận tốc 30 km/h, ô tô đi với vận tốc 40 km/h. Sau khi đi được nửa quãng đường AB, ô tô tăng vận tốc thêm 5 km/h trên quãng đường còn lại, do đó nó đến tỉnh B sớm hơn xe máy 1 giờ 10 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài 3 (2 điểm): Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh ∆AEB đồng dạng với ∆AFC. Từ đó suy ra AF . AB = AE . AC.
b) Chứng minh: .
c) Cho AE = 3 cm, AB = 6 cm. Chứng minh rằng SABC = 4SAEF.
Bài 4 (1,5 điểm): Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông theo các kích thước ở hình sau:
Đáp án đề thi Học kì 2 môn Toán 8 - Đề số 10
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0x + 25 = 0;
B. ;
C. x + y = 0;
D. .
Giải thích:
Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng ax + b = 0, với a và b là hai số đã cho và a ≠ 0.
Xét các phương trình ở các đáp án A, B, C, D:
• Phương trình 0x + 25 = 0 có hệ số a = 0 nên không phải là phương trình bậc nhất một ẩn.
• Phương trình không có dạng ax + b = 0 nên không phải là phương trình bậc nhất một ẩn.
• Phương trình x + y = 0 có chứa hai ẩn x và y nên không phải là phương trình bậc nhất một ẩn.
• Phương trình có dạng ax + b = 0 (với a = 5 ≠ 0 và ) nên phương trình đã cho là phương trình bậc nhất một ẩn.
Vậy chọn đáp án D.
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình x2 – x = 0 là:
A. S ={0};
B. S = {0; 1};
C. S = {1};
D. Một kết quả khác.
Giải thích:
Ta có: x2 – x = 0
x(x – 1) = 0
x = 0 hoặc x – 1 = 0
x = 0 hoặc x = 1.
Do đó tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {0; 1}.
Vậy chọn đáp án B.
Câu 3: Bất đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. (−5) . 3 ≤ 16;
B. (−5) + 3 ≥ 1;
C. 15 + (−3) ≥ 18 + (−3);
D. 5 . (−2) ≤ 7 . (−2).
Giải thích:
Xét các bất đẳng thức ở các đáp án A, B, C, D, ta được:
• Ta có: (−5) . 3 = −15 ≤ 16. Do đó, đáp án A đúng.
• Ta có: (−5) + 3 = −2 < 1. Do đó, đáp án B sai.
• Ta có: 15 + (−3) = 15 – 3 = 12; 18 + (−3) = 18 – 3 = 15.
Vì 12 < 15 nên 15 + (−3) < 18 + (−3).
Do đó, đáp án C sai.
• Ta có: 5 . (−2) = − 10; 7 . (−2) = − 14.
Vì – 10 > − 14 nên 5 . (−2) > 7 . (−2).
Do đó, đáp án D sai.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 4: Nếu ∆ABC đồng dạng với ∆A’B’C’ theo tỉ số k thì ∆A’B’C’ đồng dạng với ∆ABC theo tỉ số nào?
A. ;
B. – k;
C. ;
D. 1.
Giải thích:
Ta có: ∆ABC ∆A’B’C’ theo tỷ số đồng dạng k.
Hay .
Suy ra ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỷ số đồng dạng .
Vậy chọn đáp án A.
Câu 5: Nếu a < b thì . Dấu thích hợp điền vào ô trống là:
A. ≥
B. ≤
C. <
D. >
Giải thích:
Ta có: a < b
2a < 2b
2a + 1 < 2b + 1.
Do đó dấu cần điền vào ô trống là <.
Vậy chọn đáp án C.
Câu 6: Hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 5 cm, chiều rộng bằng 3 cm, chiều cao bằng 4 cm thì có thể tích là:
A. 12 cm3;
B. 48 cm3;
C. 24 cm3.
D. 60 cm3;
Giải thích:
Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
5 . 3 . 4 = 60 (cm3).
Vậy chọn đáp án D.
II. Tự luận:
Bài 1 (3 điểm):
a) 2x – 3 = 0
2x = 3
.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là .
b)
3(x + 3) < 5(5 – x)
3x + 9 < 25 – 5x
3x + 5x < 25 – 9
8x < 16
x < 2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x | x < 2}.
c) .
ĐKXĐ:
Phương trình đã cho tương đương:
Suy ra: x – 2 – 3(x – 1) = –1
x – 2 – 3x + 3 = –1
x – 3x = –1 + 2 – 3
– 2x = – 2
x = 1 (không ĐKXĐ).
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Bài 2 (1,5 điểm):
Gọi x là độ dài quãng đường AB (km) (x > 0).
Đổi 1 giờ 10 phút = giờ.
Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là (giờ).
Thời gian ô tô đi nửa đầu quãng đường AB là: (giờ).
Vận tốc ô tô trên nửa sau quãng đường AB là: 40 + 5 = 45 (km/h).
Thời gian ô tô đi nửa sau quãng đường AB là: (giờ).
Do ô tô đến tỉnh B sớm hơn xe máy 1 giờ 10 phút nên ta có phương trình:
24x = 9x + 8x + 840
24x – 9x – 8x = 840
7x = 840
x = 120 (TMĐK).
Vậy độ dài quãng đường AB là 120 km.
Bài 3 (2 điểm):
a) Xét ∆AEB và ∆AFC có:
;
chung.
Do đó: ∆AEB ∆AFC (g.g).
Suy ra: hay AF . AB = AE . AC.
b) Xét ∆AEF và ∆ABC có:
chung;
(do ).
Do đó: ∆AEF ∆ABC (c.g.c).
Suy ra: (hai góc tương ứng).
c) Từ câu b: ∆AEF ∆ABC nên .
Suy ra .
Do đó SABC = 4SAEF.
Bài 4 (1,5 điểm):
Xét ∆ABC vuông tại A, áp dụng định lý Py-ta-go, ta có:
BC2 = AB2 + AC2 = 42 + 32 = 25.
Suy ra: BC = 5 cm.
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là:
Sxq = (3 + 4 + 5) . 9 = 108 (cm2).
Diện tích đáy của hình lăng trụ đứng là:
(cm2).
Diện tích toàn phần của hình lăng trụ là:
Stp = Sxq + S2đ = 108 + 2 . 6 = 120 (cm2).
Thể tích của hình lăng trụ đứng là:
V = Sđ . h = 6 . 9 = 54 (cm3).
Vậy hình lăng trụ đứng có diện tích toàn phần là 120 cm2 và thể tích là 54 cm3.
_________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 8 có đáp án - (Đề số 11)
I. Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt?
A. 6 đỉnh , 8 mặt , 12 cạnh;
B. 8 đỉnh , 6 mặt , 12 cạnh;
C. 12 đỉnh , 6 mặt , 8 cạnh;
D. 6 đỉnh , 12 mặt , 8 cạnh.
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x ≠ 0 hoặc x ≠ 3;
B. x ≠ 0 hoặc x ≠ −3;
C. x ≠ 0 và x ≠ 3;
D. x ≠ 3.
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình x(x + 1) = 0 là:
A. S = {–1};
B. S = {0; –1};
C. S = {0};
D. S = {1; 0}.
Câu 3: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x + y > 8;
B. 0x + 5 ≥ 0;
C. x – 3 > 4 ;
D. (x – 7)2 ≤ 6x.
Câu 4. Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. x ≥ 2;
B. x 2;
C. x > 2;
D. x < 2.
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng?
A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng;
B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là hình chữ nhật;
C. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng không bằng nhau;
D. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành gọi là hình hộp đứng.
II. Tự luận:
Bài 1 (1,5 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) (x – 2)(x + 7) = 0;
b) .
Bài 2 (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một vòi nước chảy vào bể không có nước. Cùng lúc đó một vòi nước khác chảy từ bể ra. Mỗi giờ lượng nước vòi chảy ra bằng lượng nước chảy vào. Sau 5 giờ thì bên trong bể đạt tới dung tích bể. Hỏi nếu bể không có nước mà chỉ mở vòi chảy vào thì sau bao lâu thì đầy bể?
Bài 3 (3 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm; BC = 6 cm. Vẽ đường cao AH của ∆ADB.
a) Chứng minh: ∆AHB đồng dạng ∆BCD.
b) Chứng minh: AD2 = DH . DB.
c) Tính độ dài đoạn thẳng AH.
Bài 4 (1,5 điểm): Cho hình lăng trụ đứng ABC.DEF (như hình vẽ) có đáy là tam giác vuông, biết độ dài hai cạnh góc vuông là 6 cm và 8 cm; chiều cao của lăng trụ là 9 cm. Tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ?
Đáp án đề thi Học kì 2 môn Toán 8 - Đề số 11
I. Trắc nghiệm (2 điểm):
Câu 1: Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt?
A. 6 đỉnh , 8 mặt , 12 cạnh;
B. 8 đỉnh , 6 mặt , 12 cạnh;
C. 12 đỉnh , 6 mặt , 8 cạnh;
D. 6 đỉnh , 12 mặt , 8 cạnh.
Giải thích:
Hình hộp chữ nhật là hình gồm có 8 đỉnh , 6 mặt , 12 cạnh.
Vậy chọn đáp án B.
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x ≠ 0 hoặc x ≠ 3;
B. x ≠ 0 hoặc x ≠ −3;
C. x ≠ 0 và x ≠ 3;
D. x ≠ 3.
Giải thích:
Điều kiện xác định:
Vậy chọn đáp án C.
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình x(x + 1) = 0 là:
A. S = {–1};
B. S = {0; –1};
C. S = {0};
D. S = {1; 0}.
Giải thích:
Ta có: x(x + 1) = 0
<=> x = 0 hoặc x + 1 = 0
<=> x = 0 hoặc x = − 1.
Do đó, tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {0; –1}.
Vậy chọn đáp án B.
Câu 3: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x + y > 8;
B. 0x + 5 ≥ 0;
C. x – 3 > 4;
D. (x – 7)2 ≤ 6x.
Giải thích:
Bất phương trình ẩn x là hệ thức A (x) > B (x) hoặc A (x) < B (x) hoặc A (x) ≥ B (x) hoặc A (x) ≤ B (x). Trong đó: A (x) gọi là vế trái; B(x) gọi là vế phải.
Ta có:
• Bất phương trình x + y > 8 có vế trái là đa thức có chứa hai ẩn, vế phải là hằng số.
Do đó, x + y > 8 không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
• Bất phương trình 0x + 5 ≥ 0 có vế trái là hằng số (vì 0x + 5 = 5) và vế phải cũng là hằng số.
Do đó, 0x + 5 ≥ 0 không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
• Bất phương trình x – 3 > 4 có vế trái là đa thức bậc nhất một ẩn, vế phải là hằng số.
Do đó, x – 3 > 4 là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
• Bất phương trình (x – 7)2 ≤ 6x có vế phải là đa thức bậc hai, vế phải là hằng số.
Do đó, (x – 7)2 ≤ 6x là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Vậy chọn đáp án C.
Câu 4. Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. x ≥ 2;
B. x 2;
C. x > 2;
D. x < 2.
Giải thích:
Hình vẽ trên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x 2.
Vậy chọn đáp án B.
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng?
A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng;
B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là hình chữ nhật;
C. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng không bằng nhau;
D. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành gọi là hình hộp đứng.
Giải thích:
Các khẳng định A, B, D là khẳng định đúng.
Còn khẳng định C sai vì các cạnh bên của hình lăng trụ đứng bằng nhau.
Vậy chọn đáp án C.
II. Tự luận:
Bài 1 (1,5 điểm):
a) (x – 2)(x + 7) = 0
x – 2 = 0 hoặc x + 7 = 0
x = 2 hoặc x = −7.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2; −7}.
b)
4x + 7 – 30x ≥ 9
4x – 30x ≥ 9 – 7
– 26x ≥ 2
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là .
Bài 2 (2 điểm):
Gọi x (giờ) là thời gian vòi chảy vào bể từ khi chưa có nước đến khi đầy bể (x > 0).
Trong 1 giờ, vòi đó chảy được số phần bể là: bể.
Trong 1 giờ, vòi chảy ra chiếm số phần bể là: bể.
Sau 5 giờ thì bên trong bể đạt tới dung tích bể nên ta có phương trình:
x = 8 (TMĐK).
Vậy thời gian vòi chảy vào bể từ khi chưa có nước đến khi đầy bể là 8 giờ.
Bài 3 (3 điểm):
a) Vì ABCD là hình chữ nhật nên AB // CD.
Suy ra: (hai góc so le trong).
Xét ∆AHB và ∆BCD có:
(cmt).
Do đó ∆AHB ∆BCD (g.g).
b) Xét ∆AHD và ∆BAD có:
chung.
Do đó ∆AHD ∆BAD (g.g)
Suy ra .
Vậy AD2 = DH . BD (đpcm).
c) Xét ∆ABD vuông tại A, áp dụng định lý Py-ta-go, ta có:
BD2 = AB2 + AD2 = 82 + 62 = 100
Suy ra: BD = 10 (cm)
Từ câu a: ∆AHB ∆BCD suy ra .
Hay AH . BD = AB. BC.
Do đó (cm).
Vậy AH = 4,8 cm.
Bài 4 (1,5 điểm):
Độ dài hai cạnh góc vuông là 6 cm và 8 cm nên ∆ABC vuông tại B.
Ta có: (theo định lý Py-ta-go).
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là:
Sxq = (6 + 8 + 10) . 9 = 216 (cm2).
Diện tích một mặt đáy của hình lăng trụ đứng là:
(cm2).
Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng là:
Stp = Sxq + S2đ = 216 + 2 . 24 = 264 (cm2).
Vậy diện tích toàn phần của hình lăng trụ 264 cm2.
_________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 8 có đáp án - (Đề số 12)
I. Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 2: Nghiệm của bất phương trình: 12 – 3x ≤ 0 là:
A. x ≤ 4;
B. x ≥ 4;
C. x ≤ − 4;
D. x ≥ − 4.
Câu 3: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP và .
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
a) Nếu ba cạnh của tam giác này ................ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
b) Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó ................. thì hai tam giác đó đồng dạng.
c) Nếu hai góc của tam giác này lần lượt ................... của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
d) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của …...… kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
II. Tự luận
Bài 1 (2,5 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) 8x + 6 = 3x + 41;
b) ;
c) .
Bài 2 (1,5 điểm): Một người lái ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 48 km/h. Nhưng sau khi đi được 1 giờ với vận tốc đó, ô tô bị tàu hỏa chắn đường trong 10 phút. Để kịp đến B đúng thời gian đã định, người đó phải tăng vận tốc thêm 6 km/h. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài 3 (3 điểm): Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB, cắt AD và BC theo thứ tự ở E và G.
a) Chứng minh: OA . OD = OB . OC.
b) Cho AB = 5 cm, CD = 10 cm và OC = 6 cm. Hãy tính OA, OE.
c) Chứng minh rằng: .
Bài 4 (1 điểm): Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông (như hình vẽ). Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 5 cm, 12 cm, chiều cao của lăng trụ là 8cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đó.
Đáp án đề thi Học kì 2 môn Toán 8 - Đề số 12
I. Trắc nghiệm (2 điểm):
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Giải thích:
Ta có:
x2 + 25 = 0 hoặc
(vì x2 + 25 > 0 )
.
Do đó, tập nghiệm của phương trình đã cho là .
Vậy chọn đáp án C.
Câu 2: Nghiệm của bất phương trình: 12 – 3x ≤ 0 là:
A. x ≤ 4;
B. x ≥ 4;
C. x ≤ − 4;
D. x ≥ − 4.
Giải thích:
Ta có: 12 – 3x ≤ 0
– 3x ≤ – 12
x ≥ 4.
Do đó, bất phương trình đã cho có nghiệm x ≥ 4.
Vậy chọn đáp án B.
Câu 3: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP và .
A. ;
B. ;
C. ;
D.
Giải thích:
Do ∆ABC ∆MNP nên
Mà .
Do đó .
Vậy chon đáp án D.
Câu 4:
a) Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
b) Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng.
c) Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
d) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
II. Tự luận
Bài 1 (2,5 điểm):
a) 8x + 6 = 3x + 41
8x − 3x = 41 − 6
5x = 35
x = 7.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {7}.
b)
ĐKXĐ:
Phương trình đã cho tương đương:
Suy ra: x(x + 2) = x – 2 + 2
x2 + 2x = x – 2 + 2
x2 + x = 0
x(x + 1) = 0
x = 0 hoặc x + 1 = 0
x = 0 (không TMĐK) hoặc x = −1 (TMĐK).
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {−1}.
c)
2(2x + 2) ≥ 12 + 3(x – 2)
4x + 4 ≥ 12 + 3x – 6
4x + 4 ≥ 6 + 3x
4x – 3x ≥ 6 – 4
x ≥ 2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = {x | x 2}.
Bài 2 (1,5 điểm):
Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB (ĐK: x > 48).
Thời gian dự định đi quãng đường AB là (giờ).
Sau khi đi được 1 giờ, quãng đường còn lại ô tô phải đi là: x – 48 (km).
Thời gian đi trên quãng đường còn lại sau khi tăng vận tốc là: (giờ).
Vì thời gian dự định đi bằng tổng thời gian thực tế đi và thời gian chờ tàu nên ta có phương trình:
9x – 8(x – 48) = 504
9x – 8x + 384 = 504
x = 504 – 384
x = 120 (TMĐK).
Vậy độ dài quãng đường AB là 120 km.
Bài 3 (3 điểm):
a) Ta có AB // CD, áp dụng định lý Ta-let: .
Do đó: OA . OD = OB . OC (đpcm).
b) Từ câu a suy ra:
(cm).
Do OE // DC nên theo hệ quả định lí Ta-let:
(cm).
Vậy OA = 3 cm, cm.
c) Do OE // AB, theo hệ quả định lý Ta-lét ta có: (1)
Do OE // CD, theo hệ quả định lý Ta-lét ta có: (2)
Cộng vế theo vế của (1) và (2) ta được: .
Suy ra hay (*)
Chứng minh tương tự, ta có: (**)
Từ (*) và (**) suy ra: (đpcm).
Bài 4 (1 điểm):
Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 5 cm, 12 cm nên ∆ABC vuông tại B.
Theo định lý Py-ta-go, ta có:
(cm).
Diện tích xung quanh của lăng trụ là:
(5 + 12 + 13) . 8 = 240 (cm2).
Diện tích một đáy của lăng trụ là:
(cm2).
Thể tích của lăng trụ là:
30 . 8 = 240 (cm3).
Vậy hình lăng trụ có diện tích xung quanh là 240 cm2 và có thể tích là 240 cm3.
_________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 8 có đáp án - (Đề số 13)
Bài 1 (1,5 điểm): Cho biểu thức: .
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x để A = 1.
Bài 2 (2,5 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) |x – 9| = 2x + 5;
b) ;
c) .
Bài 3 (2 điểm): Một tàu thủy chạy trên một khúc sông dài 80 km, cả đi lẫn về mất 8 giờ 20 phút. Tính vận tốc của tàu thủy khi nước lặng. Biết rằng vận tốc dòng nước là 4 km/h.
Bài 4 (3 điểm): Cho hình bình hành ABCD và điểm F trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chứng minh:
a) Chứng minh: ∆DEA ∆BEF và ∆DGE ∆BAE.
b) Chứng minh: AE2 = EF . EG.
c) Chứng minh rằng BF. DG không đổi khi điểm F thay đổi trên BC.
Bài 5 (1 điểm): Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ (như hình vẽ). Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ. Biết CA = 3 cm, AB = 4 cm, BB’ = 7 cm.
Đáp án đề thi Học kì 2 môn Toán 8 - Đề số 13
Bài 1 (1,5 điểm):
a) ĐKXĐ:
Ta có:
.
Vậy .
b) Ta có A = 1 hay .
x + 2 = − 4
x = − 6 (TMĐK).
Vậy để A =1 thì x = − 6.
Bài 2 (2,5 điểm):
a) |x – 9| = 2x + 5
• Với x ≥ 9 thì |x – 9| = x – 9.
Khi đó: x – 9 = 2x + 5
2x – x = – 9 – 5
x = − 14 (loại).
• Với x < 9 thì |x – 9| = 9 – x.
Khi đó: 9 – x = 2x + 5
2x + x = 9 – 5
3x = 4
(TMĐK).
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là .
b)
2(1 – 2x) – 16 ≤ 1 – 5x + 8x
2 – 4x – 16 ≤ 1 + 3x
– 4x – 3x ≤ 1 – 2 + 16
– 7x ≤ 15
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .
c)
ĐKXĐ:
Phương trình đã cho tương đương với:
Suy ra: 2(x + 3) + 3(x – 3) = 3x + 5
2x + 6 + 3x – 9 = 3x + 5
5x – 3 = 3x + 5
5x – 3x = 3 + 5
2x = 8
x = 4 (TMĐK).
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {4}.
Bài 3 (2 điểm):
Gọi x (km/h) vận tốc của tàu khi nước yên lặng (x > 4).
Đổi: 8 giờ 20 phút = giờ.
Vận tốc của tàu khi xuôi dòng là: x + 4 (km/h).
Vận tốc của tàu khi ngược dòng là: x − 4 (km/h).
Thời gian tàu đi xuôi dòng là: (giờ).
Thời gian tàu đi ngược dòng là: (giờ).
Vì thời gian cả đi lẫn về là 8 giờ 20 phút hay giờ nên ta có phương trình:
48(x – 4) + 48(x + 4) = 5(x + 4)(x – 4)
48(x – 4 + x + 4) = 5(x2 – 16)
96x = 5x2 – 80
5x2 – 96x – 80 = 0
(x – 20)(5x + 4) = 0
x = 20 (TM) hoặc (loại)
Vậy vận tốc của tàu khi nước yên lặng là 20 km/h.
Bài 4 (3 điểm):
Ta có ABCD là hình bình hành nên:
+ AD // BC hay BF // AD.
Khi đó: ; (các cặp góc so le trong).
+ AB // CD hay AB//GD.
(hai góc so le trong).
Xét ∆DEA và ∆BEF có:
(cmt).
(cmt).
Do đó ∆DEA ∆BEF (g.g).
Xét ∆DGE và ∆BAE có:
(cmt)
(hai góc đối đỉnh)
Do đó ∆DGE ∆BAE (g.g).
Vậy ∆DEA ∆BEF và ∆DGE ∆BAE.
b) Theo câu a, ta có:
+ ∆DEA ∆BEF suy ra: (1)
+ ∆DGE ∆BAE suy ra: (2)
Từ (1) và (2) suy ra .
Do đó: EA2 = EF . FG (đpcm).
c) Theo câu a, ta có:
+ ∆DEA ∆BEF suy ra: (3)
+ ∆DGE ∆BAE suy ra: (4)
Từ (3) và (4) suy ra .
Do đó: BF . DG = AD . AB (không đổi).
Vậy BF . DG không đổi khi F thay đổi trên BC.
Bài 5 (1 điểm):
Áp dụng định lí Py-ta-go vào ∆ABC vuông tại A, ta có:
BC2 = AB2 + AC2 = 32 + 42 = 25.
Suy ra: BC = 5 cm.
Ta có: Sxq = (AB +AC + BC) . BB’
= (3 + 4 + 5) . 7 = 84 (cm2).
Vậy diện tích xung quanh của hình lăng trụ là 84 cm2.
_________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 8 có đáp án - (Đề số 14)
Bài 1 (3 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) |x + 5| = 3x + 1;
b) ;
c) .
Bài 2 (2 điểm): Một bạn học sinh đi học từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 4 km/h. Sau khi đi được quãng đường, bạn ấy đã tăng vận tốc lên 5 km/h. Tính quãng đường từ nhà đến trường của bạn học sinh đó, biết rằng thời gian bạn ấy đi từ nhà đến trường là 28 phút.
Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Kẻ đường cao AH.
a) Chứng minh: ABC đồng dạng với HBA.
b) Chứng minh: AH2 = HB . HC.
c) Tính độ dài các cạnh BC, AH.
d) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE.
Bài 4 (1,5 điểm): Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông theo các kích thước ở hình sau:
Bài 5 (0,5 điểm): Cho ba số x, y, z dương và đôi một khác nhau thỏa mãn Tính giá trị của biểu thức: .
Đáp án đề thi Học kì 2 môn Toán 8 - Đề số 14
Bài 1 (3 điểm):
a) |x + 5| = 3x + 1
• Với x ≥ − 5 thì |x + 5| = x + 5.
Khi đó: x + 5 = 3x + 1
3x – x = 5 – 1
2x = 4
x = 2 (TM).
• Với x < − 5 thì |x + 5| = – x – 5.
Khi đó: – x – 5 = 3x + 1
3x + x = – 5 – 1
4x = – 6
(loại).
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2}.
b)
3(x + 6) – 5(x – 2) < 30
3x + 18 – 5x + 10 < 30
– 2x + 28 < 30
– 2x < 2
x > –1.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = {x | x > –1}.
c)
ĐKXĐ: .
Phương trình đã cho tương đương:
(x – 2)2 – 3(x + 2) = 2(x – 11)
x2 – 4x + 4 – 3x – 6 = 2x – 22
x2 – 7x – 2 = 2x – 22
x2 – 9x + 20 = 0
(x2 – 4x) – (5x – 20) = 0
x(x – 4) – 5(x – 4) = 0
(x – 4)(x – 5) = 0
x – 4 = 0 hoặc x – 5 = 0
x = 4 (TM) hoặc x = 5 (TM).
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {4; 5}.
Bài 2 (2 điểm):
Gọi x (km) là quãng đường từ nhà đến trường của bạn học sinh (x > 0).
Quãng đường đi với vận tốc 4 km/h là (km).
Thời gian đi quãng đường đó là: (giờ).
Quãng đường đi với vận tốc 5 km/h là (km).
Thời gian đi quãng đường còn lại là: (giờ).
Đổi 28 phút = giờ.
Thời gian đi hết quãng đường là 28 phút hay giờ nên ta có phương trình:
5x + 2x = 14
7x = 14
x = 2 (TMĐK).
Vậy quãng đường từ nhà đến trường của bạn học sinh đó là 2 km.
Bài 3 (3 điểm):
a) Xét ABC và HBA có:
chung
Do đó ABC HBA (g.g).
b) Chứng minh: AH2 = HB . HC.
Xét ABH và CAH có:
(vì ).
(cùng phụ ).
Do đó DABH DCAH (g.g).
c) Áp dụng định lý Py-ta-go vào ABC vuông tại A, ta có:
(cm).
Từ câu a: ABC HBA nên: .
Suy ra: (cm).
Vậy BC = 10 cm; AH = 4,8 cm.
d) Từ câu a: ABC HBA nên: .
Suy ra: (cm).
Do đó: HC = BC – HB = 10 – 3,6 = 6,4 (cm).
Xét ACD và HCE có:
(vì CD là tia phân giác của )
Do đó ACD HCE (g.g).
Suy ra .
Bài 4 (1,5 điểm):
Xét ∆ABC vuông tại A, áp dụng định lý Py-ta-go, ta có:
BC2 = AB2 + AC2 = 62 + 82 = 100.
Suy ra: BC = 10 cm.
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là:
Sxq = (6 + 8 + 10) . 15 = 360 (cm2).
Diện tích đáy của hình lăng trụ đứng là:
(cm2).
Diện tích toàn phần của hình lăng trụ là:
Stp = Sxq + S2đ = 360 + 2 . 24 = 408 (cm2).
Thể tích của hình lăng trụ đứng là:
V = Sđ . h = 24 . 15 = 360 (cm3).
Vậy hình lăng trụ đứng có diện tích toàn phần là 360 cm2 và thể tích là 360 cm3.
Bài 5 (0,5 điểm):
Ta có: .
Mà ba số x, y, z dương nên: xyz > 0.
Nên: xy + yz + xz = 0
yz = – xy – xz.
Ta có: x2 + 2yz = x2 + yz – xy – xz
= x(x – y) – z(x – y) = (x – y)(x – z).
Tương tự: y2 + 2xz = (y – x)(y – z);
z2 + 2xy = (z – x)(z – y).
Do đó:
Vậy .
_________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 8 có đáp án - (Đề số 15)
Bài 1 (3 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) (x – 4)(x – 3)(x + 2) = 0;
b) |x – 3| = 12 – 2x;
c) ;
d) .
Bài 2 (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một đội máy kéo dự định mỗi ngày cày được 50 ha. Khi thực hiện mỗi ngày đội cày được 60 ha. Vì vậy đội không những đã hoàn thành xong trước kế hoạch 1 ngày mà còn cày thêm được 20 ha nữa. Tính diện tích ruộng mà đội phải cày theo kế hoạch.
Bài 3 (3 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm, BC = 6 cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD, phân giác của BCD cắt BD ở E.
a) Chứng minh: Tam giác AHB đồng dạng tam giác BCD.
b) Chứng minh AH . ED = HB . EB.
c) Tính diện tích tứ giác AECH.
Bài 4 (1,5 điểm): Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông (như hình vẽ). Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 9 cm, 12cm, chiều cao của lăng trụ là 1 8cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đó.
Bài 5 (0,5 điểm): Tìm x, y thỏa mãn phương trình sau:
x2 − 4x + y2 − 6y + 15 = 2.