Giải Sách bài tập Vật lí 10 Kết nối tri thức Bài 32: Lực hướng tâm và gia tốc hướng tâm

Với giải sách bài tập Vật lí 10 Bài 32: Lực hướng tâm và gia tốc hướng tâm sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Vật lí 10 Bài 32.

604
  Tải tài liệu

Giải sách bài tập Vật lí lớp 10 Bài 32: Lực hướng tâm và gia tốc hướng tâm

Câu hỏi 32.1 trang 60 SBT Vật lí 10: Câu nào sau đây nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều là sai?

A. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.

B. Độ lớn của gia tốc a=v2R , với v là tốc độ, R là bán kính quỹ đạo.

C. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc.

D. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vectơ vận tốc ở mọi thời điểm.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

C – sai vì gia tốc đặc trưng cho sự thay đổi về hướng của vận tốc, còn độ lớn của vận tốc trong chuyển động tròn đều không đổi.

Câu hỏi 32.2 trang 61 SBT Vật lí 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?

Trong chuyển động tròn đều

A. vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0.

B. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ.

C. phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi.

D. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ với bình phương tốc độ góc.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

A – sai vì vận tốc trong chuyển động tròn đều có phương thay đổi, tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động, còn độ lớn không đổi. Nên chuyển động tròn đều có gia tốc và độ lớn không đổi.

B – sai vì gia tốc hướng tâm có độ lớn aht=ω2r=v2r  tỉ lệ thuận với bình phương tốc độ.

C – sai vì vận tốc có độ lớn không đổi.

D – đúng.

Câu hỏi 32.3 trang 61 SBT Vật lí 10: Một vật chuyển động theo đường tròn bán kính r = 100 cm với gia tốc hướng tâm an = 4 cm/s2. Chu kì T của chuyển động vật đó là:

A. 8π (s).

B. 6π (s).

C. 12π (s).

D. 10π (s).

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Công thức: T=2πrv;aht=v2r

T=2πraht=10π(s)

Câu hỏi 32.4 trang 61 SBT Vật lí 10: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất, mỗi vòng hết 90 phút. Vệ tinh bay ở độ cao 320 km so với mặt đất. Biết bán kính của Trái Đất là 6380 km. Tốc độ và gia tốc hướng tâm của vệ tinh là:

A. 7792 m/s; 9,062 m/s2.

B. 7651 m/s; 8,120 m/s2.

C. 6800 m/s; 7,892 m/s2.

D. 7902 m/s; 8,960 m/s2.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Đổi 90 phút = 5400 s

Tốc độ góc: ω=2π5400rad/s

v=ω(6380+320).10007792m/saht=ω2(6380+320).10009,062m/s2

Câu hỏi 32.5 trang 61 SBT Vật lí 10: Một vật khối lượng m đang chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo bán kính r với tốc độ góc ω. Lực hướng tâm tác dụng vào vật là:

A. Fht=mω2r .

B. Fht=mrω .

C. Fht=rω2 .

D. Fht=mω2 .

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Lực hướng tâm: Fht=maht=mω2r

Câu hỏi 32.6 trang 61 SBT Vật lí 10: Một vật đang chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực hướng tâm F. Nếu tăng bán kính quỹ đạo gấp hai lần so với trước và đồng thời giảm tốc độ còn một nửa thì so với ban đầu, lực hướng tâm

A. giảm 8 lần.

B. giảm 4 lần.

C. giảm 2 lần.

D. không thay đổi.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Lực hướng tâm: Fht=maht=mv2r

Tăng bán kính quỹ đạo gấp hai lần so với trước và đồng thời giảm tốc độ còn một nửa thì:

F'

Câu hỏi 32.7 trang 61 SBT Vật lí 10: Một vật nhỏ khối lượng 150 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,5 m với tốc độ 2 m/s. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là:

A. 0,13 N.

B. 0,2 N.

C. 1,0 N.

D. 0,4 N.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Lực hướng tâm: F subscript h t end subscript equals m a subscript h t end subscript equals m v squared over r equals 015.2 squared over 15 equals 04 text   end text N

Câu hỏi 32.8 trang 61 SBT Vật lí 10: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ là 3 m/s và có tốc độ góc là 10 rad/s. Tính gia tốc hướng tâm của vật đó.

Lời giải:

Gia tốc hướng tâm: a subscript h t end subscript equals v squared over R equals R omega squared

rightwards double arrow a subscript h t end subscript equals v omega equals 3.10 equals 30 text   end text m divided by s squared

Câu hỏi 32.9 trang 61 SBT Vật lí 10: Một chiếc xe đạp chạy với tốc độ 36 km/h trên một vòng đua có bán kính 100 m. Tính gia tốc hướng tâm của xe.

Lời giải:

Ta có: v equals 36 text   end text k m divided by h equals 10 m divided by s rightwards double arrow a subscript h t end subscript equals v squared over R equals 10 squared over 100 equals 1 m divided by s squared

Câu hỏi 32.10 trang 62 SBT Vật lí 10: Một ô tô có khối lượng 4 tấn chuyển động qua một chiếc cầu vồng lên có bán kính cong 50 m với tốc độ 72 km/h. Lấy g = 10 m/s2. Tính áp lực của ô tô nén lên cầu khi nó đi qua điểm cao nhất (giữa cầu).

Lời giải:

Sách bài tập Vật lí 10 Bài 32 (Kết nối tri thức): Lực hướng tâm và gia tốc hướng tâm (ảnh 1)

Hợp lực tác dụng lên ô tô: F with rightwards arrow on top equals P with rightwards arrow on top plus N with rightwards arrow on top

Chiếu lên phương hướng tâm:

F subscript h t end subscript equals m v squared over r equals P minus N
rightwards double arrow N equals P minus m v squared over r equals m g minus m v squared over r
equals 4000 open parentheses 10 minus 20 squared over 50 close parentheses equals 8000 N

Câu hỏi 32.11 trang 62 SBT Vật lí 10: Một vật nhỏ khối lượng 200 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1 m. Biết trong 1 phút vật quay được 120 vòng. Tính độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật.

Lời giải:

Tốc độ góc: omega equals 2 pi f equals 2 pi n over t equals fraction numerator 2 pi.120 over denominator 60 end fraction equals 4 pi open parentheses r a d divided by s close parentheses

rightwards double arrow F subscript h t end subscript equals m omega squared R equals 02 open parentheses 4 pi close parentheses squared.1 almost equal to 316 N

Câu hỏi 32.12 trang 62 SBT Vật lí 10: Ở độ cao bằng một nửa bán kính của Trái Đất có một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất. Biết gia tốc rơi tự do ở mặt đất là g = 10 m/s2 và gia tốc rơi tự do ở độ cao h so với mặt đất là g subscript h equals R squared over open parentheses R plus h close parentheses squared g ; bán kính của Trái Đất là 6400 km. Tính tốc độ của vệ tinh.

Lời giải:

Gia tốc rơi tự do ở độ cao h: g subscript h equals R squared over open parentheses R plus h close parentheses squared g

Lực hấp dẫn (trọng lực) đóng vai trò lực hướng tâm: F subscript h d end subscript equals F subscript h t end subscript

rightwards double arrow m g subscript h equals fraction numerator m v squared over denominator open parentheses R plus h close parentheses end fraction
rightwards double arrow R squared over open parentheses 15 R close parentheses squared g equals fraction numerator v squared over denominator 15 R end fraction
rightwards double arrow v equals square root of fraction numerator g R over denominator 15 end fraction end root equals square root of fraction numerator 10.6400000 over denominator 15 end fraction end root equals 6532 m divided by s

604
  Tải tài liệu