Từ đồng nghĩa với
hiền lành
Quảng cáo
19 câu trả lời 17433
Từ đồng nghĩa với hiền lành: ngoan hiền, hiền dịu, hiền từ, hiền hậu.
Từ đồng nghĩa với hiền lành: ngoan hiền, hiền dịu, hiền từ, hiền hậu.
+ Đồng nghĩa với hiền lành là : ngoan hiền, hiền từ, hiền hậu,hiền dịu, dịu hiền
Một số từ đồng nghĩa với "hiền lành" có thể bao gồm:
Lương thiện
Hiền hậu
Nhân hậu
Hiền từ
Tốt bụng
Thùy mị
Hiền hòa
Lịch thiệp
Từ đồng nghĩa với
hiền lành: hiền khô, hiền dịu, hiền hậu
Từ đồng nghĩa với hiền lành: ngoan hiền, hiền dịu, hiền từ, hiền hậu.
Từ đồng nghĩa với hiền lành:
Hiền hậu
Dịu dàng
Hiền hòa
Ôn hòa
Nhân hậu
Thân thiện
Đôn hậu
Hiền dịu
Tùy ngữ cảnh mà bạn có thể chọn từ phù hợp để thay thế nhé !
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
6 40957
-
5 21355
-
Hỏi từ APP VIETJACK3 14295