Từ đồng nghĩa với
hiền lành
Quảng cáo
28 câu trả lời 18856
Từ đồng nghĩa với hiền lành: ngoan hiền, hiền dịu, hiền từ, hiền hậu.
Từ đồng nghĩa với hiền lành: ngoan hiền, hiền dịu, hiền từ, hiền hậu.
+ Đồng nghĩa với hiền lành là : ngoan hiền, hiền từ, hiền hậu,hiền dịu, dịu hiền
Một số từ đồng nghĩa với "hiền lành" có thể bao gồm:
Lương thiện
Hiền hậu
Nhân hậu
Hiền từ
Tốt bụng
Thùy mị
Hiền hòa
Lịch thiệp
❤ Các từ đồng nghĩa với “hiền lành”:
Dễ thương – nhẹ nhàng, gây cảm tình
Hiền hậu – có đức hạnh và tính cách ôn hòa
Ôn hòa – không nóng nảy, cư xử mềm mỏng
Nhân hậu – thương người, tử tế
Thuần hậu – tính tình ngay thật và dễ gần
Đôn hậu – chất phác, tốt bụng
Hiền từ – nhẹ nhàng, khoan dung
Hiền hòa – không gây xung đột, dễ gần
Thảo hiền – biết cư xử lễ phép, ngoan ngoãn
Trầm lặng – không nói nhiều, sống nội tâm (có thể dùng trong một số ngữ cảnh gần nghĩa)
Từ đồng nghĩa với
hiền lành: hiền khô, hiền dịu, hiền hậu
Từ đồng nghĩa với hiền lành: ngoan hiền, hiền dịu, hiền từ, hiền hậu.
Từ đồng nghĩa với hiền lành:
Hiền hậu
Dịu dàng
Hiền hòa
Ôn hòa
Nhân hậu
Thân thiện
Đôn hậu
Hiền dịu
Tùy ngữ cảnh mà bạn có thể chọn từ phù hợp để thay thế nhé !
từ đồng nghĩa với hiền lành:hiền dịu,nhân hậu,ngoan hiền,hiền từ,...
Một số từ đồng nghĩa với "hiền lành" có thể bao gồm:
Lương thiện
Hiền hậu
Nhân hậu
Hiền từ
Tốt bụng
Thùy mị
Hiền hòa
Lịch thiệp
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
25008
-
Hỏi từ APP VIETJACK15877
-
Hỏi từ APP VIETJACK15308
