Quảng cáo
22 câu trả lời 18083
các từ đồng nghĩa với xấu xí:xấu hoắc, xấu gớm
🧍 Dùng để miêu tả ngoại hình:
Kém duyên – thiếu nét hấp dẫn, không dễ tạo thiện cảm
Thô kệch – nét mặt, vóc dáng không thanh thoát
Tầm thường – không nổi bật, không đẹp mắt
Xấu tệ / xấu hoắc / xấu hơ – biến thể nhấn mạnh sự xấu
😒 Dùng để miêu tả hành vi / tính cách:
Tồi tệ – cư xử không tử tế, gây hại
Đê tiện – hành động thiếu đạo đức, xấu xa
Ác độc – gây tổn thương người khác
Thô lỗ / cục cằn – cư xử bất lịch sự, thiếu tế nhị
🎨 Dùng trong nghệ thuật / vật thể / cảm nhận:
Kém mỹ thuật – không hài hòa hoặc không có giá trị thẩm mỹ
Lệch lạc – hình dáng không cân đối
Gai mắt – gây khó chịu khi nhìn vào
gggg
Các từ đồng nghĩa với xấu xí:
1. xấu hoắc
2. xấu gớm
đồng nghĩa với xấu xí là''quá xấu,ghê tởm'' còn bạn nào còn từ khác ko
Đồng nghĩa với từ xấu xí là: ghê tởm, xấu, kì cục, khó ưa, gớm ghiếc, kém thẩm mĩ, kinh khủng, khó ngắm, xấu xa, khó chịu, khó chấp nhận, khó coi, dị dạng, khó nhìn, không đẹp mắt
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
25008
-
Hỏi từ APP VIETJACK15877
-
Hỏi từ APP VIETJACK15308
