Quảng cáo
3 câu trả lời 43
1. Các chủ đề kiến thức trọng tâm
Đa thức: Phép cộng, trừ, nhân, chia đa thức; Các hằng đẳng thức đáng nhớ (đặc biệt là bình phương một tổng/hiệu, hiệu hai bình phương).
Phân thức đại số: Tính chất cơ bản, cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số.
Hình học trực quan: Hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (diện tích xung quanh và thể tích).
Hình học phẳng: Định lý Pythagore, các loại tứ giác (Hình thang cân, Hình bình hành, Hình chữ nhật, Hình thoi, Hình vuông).
Dữ liệu và xác suất: Thu thập và phân loại dữ liệu, biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ hình quạt tròn.
2. Cấu trúc đề thi tham khảo (Ma trận)
Đề thi thường chia theo tỉ lệ 70% Trắc nghiệm - 30% Tự luận hoặc 30% Trắc nghiệm - 70% Tự luận.
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Thường gồm 12 câu hỏi nhận biết và thông hiểu:
Nhận biết hằng đẳng thức đúng.
Tính nhanh giá trị đa thức đơn giản.
Nhận biết đặc điểm của hình chóp đều (mặt bên là hình gì?).
Nhận biết dấu hiệu của các loại tứ giác (ví dụ: Hình bình hành có một góc vuông là hình gì?).
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Bài 1 (1,5đ): Thực hiện phép tính & Rút gọn
Nhân đa thức với đa thức.
Rút gọn biểu thức chứa hằng đẳng thức.
Bài 2 (1,5đ): Phân thức đại số
Thực hiện phép tính cộng/trừ phân thức khác mẫu số.
Tìm điều kiện xác định của phân thức.
Bài 3 (1đ): Hình học trực quan
Tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một lều trại hình chóp tứ giác đều.
Bài 4 (2,5đ): Hình học phẳng (Bài toán tổng hợp)
Chứng minh một tứ giác là hình bình hành hoặc hình chữ nhật.
Sử dụng định lý Pythagore để tính độ dài cạnh.
Chứng minh ba điểm thẳng hàng hoặc các đường thẳng song song.
Bài 5 (0,5đ): Câu hỏi nâng cao
Tìm giá trị lớn nhất/nhỏ nhất của biểu thức hoặc giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
3. Một số câu hỏi mẫu đáng chú ý
Câu hỏi Hình học: Cho tam giác $ABC$ vuông tại $A$. Gọi $M$ là trung điểm của $BC$. Từ $M$ kẻ $ME \perp AB$ và $MF \perp AC$. Chứng minh tứ giác $AEMF$ là hình chữ nhật.
Câu hỏi Đại số: Rút gọn biểu thức $A = (x + 3)^2 - (x - 3)(x + 3) - 6x$.
Gợi ý: Khai triển hằng đẳng thức số 1 và số 3, sau đó thu gọn các hạng tử đồng dạng.
4. Lời khuyên ôn tập
Học thuộc 7 hằng đẳng thức: Đây là "chìa khóa" để giải quyết hầu hết các bài toán đại số kì 1.
Vẽ hình rõ ràng: Trong bài hình, việc vẽ hình đúng và ký hiệu đầy đủ giúp em không bỏ sót dữ kiện.
Luyện tập tính toán: Sai dấu là lỗi phổ biến nhất, hãy kiểm tra kỹ các bước nhân đơn thức với đa thức có dấu trừ.
Có đáp án nha
ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 – TOÁN LỚP 8 (2025–2026) – GỢI Ý
Thời gian: 90 phút
Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Giải phương trình:
2x - 5 = 9
A. x = 7
B. x = 2
C. x = -2
D. x = 5
Câu 2: Tính giá trị biểu thức:
A = 3√16 - 5
A. 7
B. 12
C. 17
D. 8
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Chu vi là 32 cm. Tìm chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
Câu 4: Trong các cặp số sau, cặp nào tỉ lệ thuận?
A. Số tiền và số hàng mua
B. Tốc độ và thời gian đi quãng đường cố định
C. Nhiệt độ và độ ẩm
D. Số học sinh và số lớp học
Câu 5: Cho tam giác ABC có AB = AC = 5 cm, BC = 6 cm. Tính diện tích tam giác (dùng công thức Heron).
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Giải phương trình:
a) 3x + 7 = 16
b) 5x - 2 = 3x + 8
Bài 2 (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Biết diện tích là 128 m². Tính chiều dài và chiều rộng.
Bài 3 (1,5 điểm): Cho biểu thức:
B = (2x + 3)/5 - (x - 2)/4
Tính B khi x = 7
Bài 4 (1,5 điểm): Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Sau khi đi được nửa quãng đường, người đó tăng vận tốc lên 60 km/h và đến B sớm hơn 0,5 giờ so với đi cả quãng đường với vận tốc 40 km/h. Tính quãng đường AB.
ĐÁP ÁN TÓM TẮT
Trắc nghiệm:
B
A
Chiều rộng = 4 cm, chiều dài = 12 cm
A
Diện tích = 12 cm²
Tự luận:
Bài 1: a) x = 3, b) x = 5
Bài 2: Chiều rộng = 4 m, chiều dài = 16 m
Bài 3: B = 2,15
Bài 4: Quãng đường AB = 120 km
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
107437
-
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
68061 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
52846 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
47344 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
45400 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
45045 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
38412 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
38191
