Liệt kê một số đơn vị thường dùng đo công và công suất ?
Quảng cáo
2 câu trả lời 1103
Joule (J): Đơn vị chuẩn trong hệ SI. 1 J = 1 N.m (Newton mét).
Calorie (cal): Thường dùng trong lĩnh vực năng lượng thực phẩm. 1 cal ≈ 4.184 J.
Kilowatt-giờ (kWh): Thường dùng để đo lượng điện năng tiêu thụ. 1 kWh = 3.6 x 10^6 J.
Đơn vị đo công suất (Power):
Watt (W): Đơn vị chuẩn trong hệ SI. 1 W = 1 J/s (Joule trên giây).
Kilowatt (kW): 1 kW = 1000 W.
Mã lực (Horsepower - HP): Đơn vị thường dùng trong kỹ thuật, đặc biệt là động cơ. 1 HP ≈ 746 W (hoặc 735.5 W tùy theo loại mã lực).
1. Một số đơn vị đo công
Công (Work) là kết quả khi một lực tác dụng lên vật làm vật chuyển động.
Đơn vị
Ký hiệu
Ghi chú
Jun
J
Đơn vị chuẩn quốc tế (SI)
Newton-mét
N·m
1 N·m = 1 J
Kilocalo
kcal
Dùng trong thực phẩm (năng lượng)
Watt-giây
W·s
1 W·s = 1 J
Công thức:
[ A = F \cdot s \quad (\text{lực F nhân quãng đường s}) ]
2. Một số đơn vị đo công suất
Công suất (Power) là công thực hiện trong một khoảng thời gian.
Đơn vị
Ký hiệu
Ghi chú
Watt
W
Đơn vị chuẩn quốc tế (SI)
Kilowatt
kW
1 kW = 1000 W
Ngựa
hp
1 hp ≈ 746 W (đơn vị máy móc)
Watt/giây
W/s
Dùng trong các tính toán kỹ thuật
Công thức:
[ P = \frac{A}{t} \quad (\text{công chia thời gian}) ]
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
150255
-
97543
-
Hỏi từ APP VIETJACK59014
