Câu 1: Trong hệ trục tọa độ (0, i, j), tọa độ của vectơ 3 i + j là
A. (3; 1)
B. (3; 0)
C. (-1;1).
D. (1;1).
Câu 2: Cho a = (-1;2), b = (5;-7). Tìm tọa độ của vectơ à + b
A. (6; -9).
Β. (4;-5).
C. (-6;9).
D. (-5;-14).
x=2+3t Câu 3: Vectơ chỉ phương của đường thẳng = y=-3-t là:
A.u₁ = (2;-3).
B.U₂ = (3;-1).
C.из = (3; 1).
D. U₁ = (3;-3).
Câu 4: Vectơ pháp tuyến của đường thẳng x + 2y - 1 = 0 là:
A.n = (-1;-2)
B.n = (-1; 2)
C.n = (2; 1)
D.n = (2;-1)
Câu 5: Đường thẳng đi qua A(-1;2), nhận n = (1; −2) làm véc tơ pháp tuyến có phương trình là:
A. x-2y-5=0.
C. x-2y-1=0
B. 2x + y = 0
D. x-2y+5=0 Câu 6: Đường tròn (C) có tâm I(-2;3) và đi qua M (2;-3) có phương trình là:
Α. (x+2)²+(y-3)² = √52.
Β. (x-2)²+(y+3)² = 52.
C. x² + y² + 4x-6y-57=0.
D. x² + y² + 4x-6y-39=0.
Câu 7: Đường tròn đường kính AB với A(1;1), B(7;5) có phương trình là:
A. x² + y²-8x-6y+12=0.
B. x² + y² +8x-6y-12=0.
C. x² + y² +8x+6y+12=0.
D. x²+y²-8x-6y-12=0
Câu 8: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?
A. x² + y² + 2x-4y+9 = 0.
B. x² + y²-6x+4y+13=0.
C. 2x²+2y²-8x-4y-6=0.
D. 5x²+4y²+x-4y+1=0.
Câu 9: Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn (C): (x+2)²+(y+2)² = 25 tại điểm M(2;1) là:
A. d:y+1=0.
B. d: 4x + 3y + 14 = 0.
C. d: 3x-4y-2=0.
D. d:4x+3y-11 = 0.
Câu 10: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là
A.9.
B. 18.
C.12.
D. 36.
A. (3; 1)
B. (3; 0)
C. (-1;1).
D. (1;1).
Câu 2: Cho a = (-1;2), b = (5;-7). Tìm tọa độ của vectơ à + b
A. (6; -9).
Β. (4;-5).
C. (-6;9).
D. (-5;-14).
x=2+3t Câu 3: Vectơ chỉ phương của đường thẳng = y=-3-t là:
A.u₁ = (2;-3).
B.U₂ = (3;-1).
C.из = (3; 1).
D. U₁ = (3;-3).
Câu 4: Vectơ pháp tuyến của đường thẳng x + 2y - 1 = 0 là:
A.n = (-1;-2)
B.n = (-1; 2)
C.n = (2; 1)
D.n = (2;-1)
Câu 5: Đường thẳng đi qua A(-1;2), nhận n = (1; −2) làm véc tơ pháp tuyến có phương trình là:
A. x-2y-5=0.
C. x-2y-1=0
B. 2x + y = 0
D. x-2y+5=0 Câu 6: Đường tròn (C) có tâm I(-2;3) và đi qua M (2;-3) có phương trình là:
Α. (x+2)²+(y-3)² = √52.
Β. (x-2)²+(y+3)² = 52.
C. x² + y² + 4x-6y-57=0.
D. x² + y² + 4x-6y-39=0.
Câu 7: Đường tròn đường kính AB với A(1;1), B(7;5) có phương trình là:
A. x² + y²-8x-6y+12=0.
B. x² + y² +8x-6y-12=0.
C. x² + y² +8x+6y+12=0.
D. x²+y²-8x-6y-12=0
Câu 8: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?
A. x² + y² + 2x-4y+9 = 0.
B. x² + y²-6x+4y+13=0.
C. 2x²+2y²-8x-4y-6=0.
D. 5x²+4y²+x-4y+1=0.
Câu 9: Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn (C): (x+2)²+(y+2)² = 25 tại điểm M(2;1) là:
A. d:y+1=0.
B. d: 4x + 3y + 14 = 0.
C. d: 3x-4y-2=0.
D. d:4x+3y-11 = 0.
Câu 10: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là
A.9.
B. 18.
C.12.
D. 36.
Quảng cáo
1 câu trả lời 69
3 tháng trước
Câu 1: A. (3; 1)
Câu 2: B. (4; -5)
Câu 3: B. U₂ = (3; -1)
Câu 4: A. n = (-1; -2)
Câu 5: D. x - 2y + 5 = 0
Câu 6: C. x² + y² + 4x - 6y - 57 = 0
Câu 7: A. x² + y² - 8x - 6y + 12 = 0
Câu 8: A. x² + y² + 2x - 4y + 9 = 0
Câu 9: D. d: 4x + 3y - 11 = 0
Câu 10: D. 36
Câu 2: B. (4; -5)
Câu 3: B. U₂ = (3; -1)
Câu 4: A. n = (-1; -2)
Câu 5: D. x - 2y + 5 = 0
Câu 6: C. x² + y² + 4x - 6y - 57 = 0
Câu 7: A. x² + y² - 8x - 6y + 12 = 0
Câu 8: A. x² + y² + 2x - 4y + 9 = 0
Câu 9: D. d: 4x + 3y - 11 = 0
Câu 10: D. 36
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
Gửi báo cáo thành công!