Cho 0<α<π2.Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin(α – π) ≥ 0.
B.sin(α – π) ≤ 0.
C. sin(α – π) > 0.
D. sin(α – π) < 0.
...Xem câu hỏi chi tiết
Phương Linh
· 2 năm trước
cho 0<a<pi. khẳng định nào đúng
Phương Linh
· 2 năm trước
a. sin>0 b. cos >0. c. tan>0. d.cot<0
Quảng cáo
10 câu trả lời 56630
4 năm trước
Giải bài toán: Xét dấu của sin(α - π)
Phân tích bài toán
Cho . Ta cần xác định dấu của biểu thức sin(α - π).
Biến đổi biểu thức sin(α - π)
Sử dụng công thức lượng giác:
Thay a = α và b = π, ta có:
Dùng giá trị lượng giác đặc biệt của π:
Thay vào, ta được:
Xét dấu của sin(α - π)
Vì , nên:
Do đó:
Kết luận
Khẳng định đúng là:
Phac Phac
· 1 năm trước
Cho e hỏi s biết được alpha trừ pi thuộc góc p tư thứ 3 ạ
9 tháng trước
Ta có
Do đó; điểm cuối cung α – π thuộc góc phần tư thứ 3 nên sin(α – π) < 0.
Đức đỗ hsg rùi hura ^0^
· 9 tháng trước
evowar
♈ㅤूाीू ¯\(▀̿Ĺ̯▀̿ ̿)/¯
· 9 tháng trước
evowar.io
1 tuần trước
Thông tin hữu ích
Công thức lượng giác: sin(x−π)=−sin(x)sine open paren x minus pi close paren equals negative sine open paren x close paren
sin(𝑥−𝜋)=−sin(𝑥)
.
Dấu của hàm sinsine
sin
trong các góc phần tư.
Cách giải
Sử dụng công thức lượng giác để biến đổi biểu thức và xác định dấu của nó.
Bước 1 . Biến đổi biểu thức sin(α−π)sine open paren alpha minus pi close paren
sin(𝛼−𝜋)
:
Áp dụng công thức sin(x−π)=−sin(x)sine open paren x minus pi close paren equals negative sine open paren x close paren
sin(𝑥−𝜋)=−sin(𝑥)
.
Ta có sin(α−π)=−sin(α)sine open paren alpha minus pi close paren equals negative sine open paren alpha close paren
sin(𝛼−𝜋)=−sin(𝛼)
.
Bước 2 . Xác định dấu của sin(α)sine open paren alpha close paren
sin(𝛼)
:
Vì 0<α<π20 is less than alpha is less than the fraction with numerator pi and denominator 2 end-fraction
0<𝛼<𝜋2
, αalpha
𝛼
nằm trong góc phần tư thứ nhất.
Trong góc phần tư thứ nhất, giá trị của sin(α)sine open paren alpha close paren
sin(𝛼)
luôn dương, tức là sin(α)>0sine open paren alpha close paren is greater than 0
sin(𝛼)>0
.
Bước 3 . Xác định dấu của −sin(α)negative sine open paren alpha close paren
−sin(𝛼)
:
Vì sin(α)>0sine open paren alpha close paren is greater than 0
sin(𝛼)>0
, khi nhân với -1negative 1
−1
, ta được −sin(α)<0negative sine open paren alpha close paren is less than 0
−sin(𝛼)<0
.
Do đó, sin(α−π)<0sine open paren alpha minus pi close paren is less than 0
sin(𝛼−𝜋)<0
.
Lời giải
Khẳng định đúng là sin(α−π)<0sine open paren alpha minus pi close paren is less than 0
sin(𝛼−𝜋)<0
.
Công thức lượng giác: sin(x−π)=−sin(x)sine open paren x minus pi close paren equals negative sine open paren x close paren
sin(𝑥−𝜋)=−sin(𝑥)
.
Dấu của hàm sinsine
sin
trong các góc phần tư.
Cách giải
Sử dụng công thức lượng giác để biến đổi biểu thức và xác định dấu của nó.
Bước 1 . Biến đổi biểu thức sin(α−π)sine open paren alpha minus pi close paren
sin(𝛼−𝜋)
:
Áp dụng công thức sin(x−π)=−sin(x)sine open paren x minus pi close paren equals negative sine open paren x close paren
sin(𝑥−𝜋)=−sin(𝑥)
.
Ta có sin(α−π)=−sin(α)sine open paren alpha minus pi close paren equals negative sine open paren alpha close paren
sin(𝛼−𝜋)=−sin(𝛼)
.
Bước 2 . Xác định dấu của sin(α)sine open paren alpha close paren
sin(𝛼)
:
Vì 0<α<π20 is less than alpha is less than the fraction with numerator pi and denominator 2 end-fraction
0<𝛼<𝜋2
, αalpha
𝛼
nằm trong góc phần tư thứ nhất.
Trong góc phần tư thứ nhất, giá trị của sin(α)sine open paren alpha close paren
sin(𝛼)
luôn dương, tức là sin(α)>0sine open paren alpha close paren is greater than 0
sin(𝛼)>0
.
Bước 3 . Xác định dấu của −sin(α)negative sine open paren alpha close paren
−sin(𝛼)
:
Vì sin(α)>0sine open paren alpha close paren is greater than 0
sin(𝛼)>0
, khi nhân với -1negative 1
−1
, ta được −sin(α)<0negative sine open paren alpha close paren is less than 0
−sin(𝛼)<0
.
Do đó, sin(α−π)<0sine open paren alpha minus pi close paren is less than 0
sin(𝛼−𝜋)<0
.
Lời giải
Khẳng định đúng là sin(α−π)<0sine open paren alpha minus pi close paren is less than 0
sin(𝛼−𝜋)<0
.
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
8039
Gửi báo cáo thành công!