a)xét dấu của tam thức bậc hai:f(x)=-x2+5x-6
b) giải phương trình:√2x2-6x-4=x-2
Quảng cáo
2 câu trả lời 27
### Câu 1
#### a) Xét dấu của tam thức bậc hai f(x)=−x2+5x−6
Để xét dấu của tam thức bậc hai, trước tiên ta cần tìm nghiệm của phương trình f(x)=0:
1. **Tìm nghiệm:**
Ta sử dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai:
x=−b±√b2−4ac2a
Trong trường hợp này, a=−1,b=5,c=−6.
Tính delta Δ:
Δ=b2−4ac=52−4⋅(−1)⋅(−6)=25−24=1
Vì Δ>0, phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
x1=−5−√12⋅(−1)=−5−1−2=3
x2=−5+√12⋅(−1)=−5+1−2=2
Vậy, nghiệm của phương trình f(x)=0 là x1=2 và x2=3.
2. **Xét dấu của f(x):**
Ta xét trên các khoảng xác định bởi các nghiệm:
- **Khoảng (−∞,2)**: Chọn x=0:
f(0)=−02+5⋅0−6=−6<0
- **Khoảng (2,3)**: Chọn x=2.5:
f(2.5)=−(2.5)2+5⋅2.5−6=−6.25+12.5−6=0.25>0
- **Khoảng (3,+∞)**: Chọn x=4:
f(4)=−42+5⋅4−6=−16+20−6=−2<0
3. **Kết luận:**
- f(x)<0 khi x∈(−∞,2)∪(3,+∞)
- f(x)=0 khi x=2 và x=3
- f(x)>0 khi x∈(2,3)
#### b) Giải phương trình √2x2−6x−4=x−2
Bước 1: **Điều kiện xác định**
Để có nghiệm thực, ta cần:
x−2≥0⟹x≥2
Bước 2: **Bình phương hai vế**
Bình phương hai vế của phương trình:
2x2−6x−4=(x−2)2
Mở rộng vế phải:
(x−2)2=x2−4x+4
Bước 3: **Chuyển vế**
Ta có:
2x2−6x−4=x2−4x+4⟹2x2−x2−6x+4x−4=0
Sử dụng các hạng tử trong phương trình:
x2−2x−8=0
Bước 4: **Giải phương trình bậc hai**
Sử dụng công thức nghiệm bậc hai:
Δ=(−2)2−4⋅1⋅(−8)=4+32=36
Nghiệm là:
x=−(−2)±√362⋅1=2±62
Tìm nghiệm cụ thể:
- x1=82=4
- x2=−42=−2
Bước 5: **Kiểm tra điều kiện**
Chỉ lấy nghiệm phù hợp với điều kiện x≥2:
- x=4 phù hợp.
- x=−2 không phù hợp.
Bước 6: **Kiểm tra sự thỏa mãn của nghiệm**
Ta kiểm tra lại trong phương trình gốc:
√2(4)2−6(4)−4=4−2
Tính bên trái:
√32−24−4=√4=2
Tính bên phải:
4−2=2
Cả hai bên đều bằng nhau, vậy:
### Kết luận:
1. Nghiệm của phương trình là: x=4
2. Dấu của tam thức f(x)=−x2+5x−6 đã được xác định.
Quảng cáo