A) cos x = 3/4, 5π < x < 11π/2
B) cotx = -√3, -270° < x < -180°
C) sin x = 1
D) tan x = 0
E) cos x = 0
Quảng cáo
2 câu trả lời 170
Để tìm các giá trị lượng giác còn lại của góc lượng giác \(x\) dựa trên thông tin đã cho, ta sẽ tiến hành giải từng bài toán:
### A) \( \cos x = \frac{3}{4}, \, \frac{5\pi}{2} < x < \frac{11\pi}{2} \)
1. **Tìm góc lượng giác \(x\):**
\[
\cos x = \frac{3}{4}
\]
Với \( \cos x > 0 \), \( x \) có thể nằm trong góc phần tư thứ I hoặc thứ IV.
Trong khoảng \( \frac{5\pi}{2} < x < \frac{11\pi}{2} \), các góc cần xét là:
- \( x = \frac{2\pi}{3} \) và \( x = \frac{4\pi}{3} \) (chuẩn hóa về khoảng từ \( 0 \) đến \( 2\pi \)).
Nhưng vì \( \frac{5\pi}{2} = 2\pi + \frac{\pi}{2} \) và \( \frac{11\pi}{2} = 5\pi + \frac{\pi}{2} \), góc cần xét có dạng \( x = \frac{\pi}{3} + 2k\pi \) hoặc \( x = -\frac{\pi}{3} + 2k\pi \).
2. **Tìm các giá trị lượng giác còn lại:**
- \( \sin x = \sqrt{1 - \cos^2 x} = \sqrt{1 - \left(\frac{3}{4}\right)^2} = \frac{\sqrt{7}}{4} \) (tùy theo góc phần tư, dấu của \( \sin x \) có thể dương hoặc âm).
- \( \tan x = \frac{\sin x}{\cos x} = \frac{\frac{\sqrt{7}}{4}}{\frac{3}{4}} = \frac{\sqrt{7}}{3} \)
- \( \cot x = \frac{1}{\tan x} = \frac{3}{\sqrt{7}} \)
- \( \sec x = \frac{1}{\cos x} = \frac{4}{3} \)
- \( \csc x = \frac{1}{\sin x} = \frac{4}{\sqrt{7}} \)
### B) \( \cot x = -\sqrt{3}, \, -270^\circ < x < -180^\circ \)
1. **Tìm góc lượng giác \(x\):**
\[
\cot x = -\sqrt{3} \Rightarrow \tan x = -\frac{1}{\sqrt{3}}
\]
Góc \( x \) nằm trong khoảng từ \( -270^\circ \) đến \( -180^\circ \) (tương ứng với góc phần tư thứ III).
Góc tương ứng là \( x = -240^\circ \) (vì \( \tan(-240^\circ) = -\frac{1}{\sqrt{3}} \)).
2. **Tìm các giá trị lượng giác còn lại:**
- \( \sin x = \sin(-240^\circ) = \sin(120^\circ) = \frac{\sqrt{3}}{2} \)
- \( \cos x = \cos(-240^\circ) = \cos(120^\circ) = -\frac{1}{2} \)
- \( \tan x = -\frac{1}{\sqrt{3}} \)
- \( \sec x = \frac{1}{\cos x} = -2 \)
- \( \csc x = \frac{1}{\sin x} = \frac{2}{\sqrt{3}} \)
- \( \cot x = -\sqrt{3} \)
### C) \( \sin x = 1 \)
1. **Tìm góc lượng giác \(x\):**
\[
\sin x = 1
\]
Góc duy nhất \( x \) mà \( \sin x = 1 \) trong khoảng chu kỳ là \( x = \frac{\pi}{2} + 2k\pi \) với \( k \) là số nguyên.
2. **Tìm các giá trị lượng giác còn lại:**
- \( \cos x = 0 \)
- \( \tan x = \frac{\sin x}{\cos x} \) không xác định (vì chia cho 0).
- \( \cot x \) không xác định (vì \( \tan x \) không xác định).
- \( \sec x \) không xác định (vì \( \cos x = 0 \)).
- \( \csc x = 1 \) (vì \( \sin x = 1 \)).
### D) \( \tan x = 0 \)
1. **Tìm góc lượng giác \(x\):**
\[
\tan x = 0
\]
\( x \) có thể là \( x = 0, \pi, 2\pi, \dots \).
2. **Tìm các giá trị lượng giác còn lại:**
- \( \sin x = 0 \)
- \( \cos x \) là 1 (khi \( x = 0 \) hoặc \( 2\pi \)) hoặc -1 (khi \( x = \pi \)).
- \( \sec x = 1 \) hoặc -1
- \( \csc x \) không xác định (vì \( \sin x = 0 \))
- \( \cot x \) không xác định (vì chia cho 0).
### E) \( \cos x = 0 \)
1. **Tìm góc lượng giác \(x\):**
\[
\cos x = 0
\]
\( x \) có thể là \( x = \frac{\pi}{2} + k\pi \) với \( k \) là số nguyên.
2. **Tìm các giá trị lượng giác còn lại:**
- \( \sin x \) là 1 (khi \( x = \frac{\pi}{2} \)) hoặc -1 (khi \( x = \frac{3\pi}{2} \)).
- \( \tan x \) không xác định (vì chia cho 0).
- \( \cot x = 0 \)
- \( \sec x \) không xác định (vì \( \cos x = 0 \)).
- \( \csc x \) là 1 (khi \( x = \frac{\pi}{2} \)) hoặc -1 (khi \( x = \frac{3\pi}{2} \)).
Chúng ta sẽ tìm các giá trị lượng giác còn lại của góc ( x ) cho từng trường hợp:
A) (\cos x = \frac{3}{4}, 5\pi < x < \frac{11\pi}{2})
Tìm (\sin x): [ \sin x = \pm \sqrt{1 - \cos^2 x} = \pm \sqrt{1 - \left(\frac{3}{4}\right)^2} = \pm \sqrt{\frac{7}{16}} = \pm \frac{\sqrt{7}}{4} ] Trong khoảng ( 5\pi < x < \frac{11\pi}{2} ), ( x ) nằm ở góc thứ 3 và thứ 4, nên (\sin x) sẽ âm: [ \sin x = -\frac{\sqrt{7}}{4} ]
Tìm (\tan x): [ \tan x = \frac{\sin x}{\cos x} = \frac{-\frac{\sqrt{7}}{4}}{\frac{3}{4}} = -\frac{\sqrt{7}}{3} ]
Tìm (\cot x): [ \cot x = \frac{1}{\tan x} = -\frac{3}{\sqrt{7}} = -\frac{3\sqrt{7}}{7} ]
Tìm (\sec x): [ \sec x = \frac{1}{\cos x} = \frac{4}{3} ]
Tìm (\csc x): [ \csc x = \frac{1}{\sin x} = -\frac{4}{\sqrt{7}} = -\frac{4\sqrt{7}}{7} ]
B) (\cot x = -\sqrt{3}, -270^\circ < x < -180^\circ)
Tìm (\tan x): [ \tan x = \frac{1}{\cot x} = -\frac{1}{\sqrt{3}} = -\frac{\sqrt{3}}{3} ]
Tìm (\sin x) và (\cos x): [ \tan x = \frac{\sin x}{\cos x} = -\frac{\sqrt{3}}{3} ] Ta có thể chọn (\sin x = -\frac{\sqrt{3}}{2}) và (\cos x = \frac{1}{2}) (vì trong khoảng này, ( x ) nằm ở góc thứ 3).
Tìm (\sec x): [ \sec x = \frac{1}{\cos x} = 2 ]
Tìm (\csc x): [ \csc x = \frac{1}{\sin x} = -\frac{2}{\sqrt{3}} = -\frac{2\sqrt{3}}{3} ]
C) (\sin x = 1)
Tìm (\cos x): [ \cos x = \sqrt{1 - \sin^2 x} = \sqrt{1 - 1^2} = 0 ]
Tìm (\tan x): [ \tan x = \frac{\sin x}{\cos x} = \text{undefined} ]
Tìm (\cot x): [ \cot x = \frac{1}{\tan x} = 0 ]
Tìm (\sec x): [ \sec x = \frac{1}{\cos x} = \text{undefined} ]
Tìm (\csc x): [ \csc x = \frac{1}{\sin x} = 1 ]
D) (\tan x = 0)
Tìm (\sin x): [ \sin x = \tan x \cdot \cos x = 0 ]
Tìm (\cos x): [ \cos x = \pm 1 ]
Tìm (\cot x): [ \cot x = \frac{1}{\tan x} = \text{undefined} ]
Tìm (\sec x): [ \sec x = \frac{1}{\cos x} = \pm 1 ]
Tìm (\csc x): [ \csc x = \frac{1}{\sin x} = \text{undefined} ]
E) (\cos x = 0)
Tìm (\sin x): [ \sin x = \pm 1 ]
Tìm (\tan x): [ \tan x = \frac{\sin x}{\cos x} = \text{undefined} ]
Tìm (\cot x): [ \cot x = \frac{1}{\tan x} = 0 ]
Tìm (\sec x): [ \sec x = \frac{1}{\cos x} = \text{undefined} ]
Tìm (\csc x): [ \csc x = \frac{1}{\sin x} = \pm 1 ]
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
134838 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
75920 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
71641 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
47575
