1. Mô tả các tập hợp sau bằng 2 cách :
a. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 21 và không vượt quá 30.
b. Tập hợp B gồm các số tự nhiên chia hết cho 5 và không vượt quá 40.
2. Tính số phần tử của tập hợp :
a. A = { 3;7;11;...;443}
b. B = {6;11;16;...;456}
3. Viết các số sau thành số la mã: 40;50;17;36;8;22.
4. Đọc các số sau :
a. 172 345 111 019
b. 23 415 775 102
c. 56 563 303
Quảng cáo
2 câu trả lời 325
Câu 1:
a,
A = { 30;29;28;27;26;25;24;23;22 }
A= { x,x€N|21<x≤3021<x≤30}
b,
B={ 40,5,0,15,10,30,35}
B = { x,x€N|x≤40x≤40}
Câu 2:
a. A = { 3;7;11;...;443}
Số phần tử là :
(443 -3 ):2 + 1= 221 ( phần tử)
b. B = {6;11;16;...;456}
Số phần tử là :
(456 - 6) :5 + 1= 91 ( phần tử)
Câu 3:
a.
172 345 111 019 : một trăm bảy mươi hai tỷ ba trăm bốn mươi lăm triệu một trăm mười một nghìn không trăm mười chín
b.
23 415 775 102: hai mươi ba tỷ bốn trăm mười lăm triệu bảy trăm bảy mươi lăm nghìn một trăm linh hai
c.
56 563 303: năm mươi sáu triệu năm trăm sáu mươi ba nghìn ba trăm linh ba
Câu 1:
a,
A = { 30;29;28;27;26;25;24;23;22 }
A= { x,x€N|21<x≤3021<x≤30}
b,
B={ 40,5,0,15,10,30,35}
B = { x,x€N|x≤40x≤40}
Câu 2:
a. A = { 3;7;11;...;443}
Số phần tử là :
(443 -3 ):2 + 1= 221 ( phần tử)
b. B = {6;11;16;...;456}
Số phần tử là :
(456 - 6) :5 + 1= 91 ( phần tử)
Câu 3:
a.
172 345 111 019 : một trăm bảy mươi hai tỷ ba trăm bốn mươi lăm triệu một trăm mười một nghìn không trăm mười chín
b.
23 415 775 102: hai mươi ba tỷ bốn trăm mười lăm triệu bảy trăm bảy mươi lăm nghìn một trăm linh hai
c.
56 563 303: năm mươi sáu triệu năm trăm sáu mươi ba nghìn ba trăm linh ba
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán sau:
Số thứ tự Loại hàng Số lượng (quyển) Giá đơn vị (đồng) Tổng số tiền (đồng) 1 Vở loại 1 35 2000 ... 2 Vở loại 2 42 1500 ... 3 Vở loại 3 38 1200 ... Cộng: ... 167913 -
77855
-
34965
-
31920