Ai giải được bài này sứng đáng được 100đ
Câu 1: Xem bản tin dự báo thời tiết, bạn Khoa kết luận: "Hôm nay, trời có mưa". Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin.
B. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu.
C. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin.
D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu
Câu 2: Em là sao đỏ của lớp. Theo em, thông tin nào không phải là thông tin cần xử lí ( thông tin vào ) để xếp loại các tổ cuối tuần?
A. Số lượng điểm 10.
B. Số các bạn bị ghi tên vì đi muộn.
C. Số bạn mặc áo xanh.
D. Số bạn bị cô giáo nhắc nhở.
Câu 6: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì:
A. Dãy bit đáng tin cậy hơn
B. Máy tính chỉ làm việc với hai kí tự 0 và 1
C. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn
D. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn
Câu 7: Giả sử một bức ảnh chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng khoảng 12MB. Vậy thẻ nhớ 16GB có thể chứa bao nhiêu bức ảnh?
A. Khoảng dưới 1300 bước ảnh
B. Khoảng 1420 bức ảnh
C. Khoảng 1365 bức ảnh
D. Khoảng 1356 bức ảnh
Câu 8: Điền vào chỗ chấm: “Nhờ vào mạng máy tính, người sử dụng có thể (1)….. để trao đổi (2)….. chia sẻ (3)….. và dùng chung các (4)….. trên mạng”.
A. liên lạc với nhau – dữ liệu – thông tin – thiết bị
B. Dữ liệu – thông tin – liên lạc với nhau – thiết bị
C. liên lạc với nhau – thông tin – dữ liệu – thiết bị
D. thông tin – dữ liệu – liên lạc với nhau – thiết bị
Câu 9: Trong các nhận định sau nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng
B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ
C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng
Câu 10: Câu nào đúng trong các câu sau:
A. Chúng ta có thể sử dụng bất kì thông tin nào trên Internet mà không cần xin phép.
B. Thông tin trên Internet rất độc hại với học sinh nên cần cấm học sinh sử dụng Internet.
C. Internet cung cấp môi trường làm việc trực tuyến, giải trí từ xa.
D. Trên Internet có đầy đủ những thứ chúng ta muốn mà không cần phải tìm kiếm ở bên ngoài
Câu 11: Phương án nào chứa một phần mềm không phải là hệ điều hành?
A. Android, Windows, Linux.
B. Windows, Linux, macOS.
C. Windows, Google Chrome, Linux.
D. iOS, Android, Windows Phone.
Câu 12: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp chương trình máy tính?
A. .docx .rtf .odt
B. .pptx .ppt .odp
C. .xlsx .csv .ods
D. .com .exe .msi
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Người sử dụng xử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng.
B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có hệ điều hành.
C. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng.
D. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành
Câu 14: Em hãy chọn phương án đúng nói về quan hệ phụ thuộc giữa hệ điều hành và phần mềm ứng dụng.
A. Hệ điều hành phụ thuộc vào phần mềm ứng dụng.
B. Phần mềm ứng dụng phụ thuộc vào hệ điều hành.
C. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng phụ thuộc nhau theo cả hai chiều.
D. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng độc lập, không phụ thuộc gì nhau.
Câu 15: Việc nào sau đây không phải là chức năng của hệ điều hành?
A. Sao chép tệp văn bản CaDao.docx từ ổ cứng sang USB.
B. Tìm kiếm từ “quê hương" trong tệp văn bản CaDao.docx.
C. Đổi tên tệp CaDao.docx trên USB thành CaDao-DanCa.docx
D. Xoa tệp dữ liệu CaDao.docx khỏi ổ đĩa cứng.
Câu 16: Sao lưu từ xa là gì?
A. Bản sao được đặt bên ngoài máy tính chứa bản gốc. Bản sao có thể lưu ở một máy tính khác, hoặc đưa lên Intemet nhờ công nghệ đám mây. Nếu máy tính bị hỏng thì bản sao lưu vẫn an toàn.
B. Bản sao được đặt bên ngoài máy tính chứa bản gốc. Bản sao có thể lưu ở một máy tính khác, hoặc đưa lên Intemet nhờ công nghệ đám mây. Nếu máy tính bị hỏng thì bản sao sẽ mất.
C. Bản sao được đặt bên trong máy tính chứa bản gốc.
D. Bản sao được đặt trên cùng máy tính chứa bản gốc hoặc trên các thiết bị lưu trữ như ổ cứng ngoài, USB,...
Câu 17: Sao lưu cục bộ là gì?
A. bản sao được đặt trên cùng máy tính chứa bản gốc hoặc trên các thiết bị lưu trữ như ổ cứng ngoài, USB,...
B. bản sao được đặt bên ngoài máy tính chứa bản gốc. Bản sao có thể lưu ở một máy tính khác, hoặc đưa lên Intemet nhờ công nghệ đám mây. Nếu máy tính bị hỏng thì bản sao lưu vẫn an toàn.
C. bản sao chỉ được đặt bên trong máy tính chứa bản gốc.
D. Bản sao không được đặt trên cùng máy tính chứa bản gốc hoặc trên các thiết bị lưu trữ như ổ cứng ngoài, USB,...
Câu 18: Ưu điểm của mạng xã hội là:
A. Lan truyền thông tin nhanh chóng và rộng khắp.
B. Được sử dụng để lấy cắp dữ liệu.
C. Làm ảnh hưởng đến sức khoẻ thể chất và tinh thần của người sử dụng.
D. Là môi trường lí tưởng cho việc bắt nạt và đe doạ trực tuyến.
Câu 19: Theo “Luật bảo vệ quyền riêng tư trực tuyến của trẻ em” (COPPA) của Mỹ. Một số mạng xã hội như Google, Facebook hay Twitter quy định độ tuổi tối thiểu được phép tham gia là bao nhiêu?
A. Từ 13 tuổi trở lên.
B. Từ 15 tuổi trở lên
C. Từ 18 tuổi trở lên
D. Từ 20 tuổi trở lên
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thư điện tử, diễn đàn, mạng xã hội hoạt động trên nền tảng Internet là các kênh trao đổi thông tin phổ biến hiện nay.
B. Cách tổ chức mạng xã hội phổ biến nhất là dưới dạng các website.
C. Mạng xã hội không có quy định về độ tuổi tham gia. Ví dụ Facebook cho phép tất cả mọi người ở mọi độ tuổi đăng kí.
D. Mạng xã hội là một cộng đồng trực tuyến để mọi người có thể tương tác với nhau.
Câu 11: Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet ?
A. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu
B. Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP
C. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính
D. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú
Câu 12: Việc mở thư điện tử và nháy cuột vào liên kết bên trong email mà không biết nó sẽ dẫn tới đâu rất nguy hiểm vì:
A. Người khác sẽ ăn cắp email của mình
B. Email của mình mất vĩnh viễn không lấy lại được
C. Có thể trong địa chỉ liên kết đó đến những trang web có nội dung không lành mạnh hoặc chứa virus gây hại cho máy tính.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 13: Khi em nhận được thư điện tử có tệp đính kèm nghi ngờ là virus từ người quen, em nên xử lí như thế nào?
A. Mở tệp đính kèm và lưu tệp đó vào máy tính của mình
B. Trước khi mở tệp đính kèm, em tìm cách nhắn tin hoặc gửi một thư điện tử khác cho người đã gửi thư để kiểm tra có đúng người đó gửi tệp đó cho em hay không
C. Mở tệp đính kèm và xóa tệp đó ngay nếu nhận thấy tệp bị nhiễm virus
D. Trước khi mở tệp đính kèm, em chuyển sang máy tính khác để ở lại thư điện tử đó.
Câu 14: Để tạo sơ đồ tư duy em cần phải:
A. vẽ chủ đề chính ở bên phải tờ giấy để tiện kết nối chủ đề chính với các chủ đề phụ
B. tạo nhánh từ các chủ đề phụ
C. thêm từ khóa, tạo các nhánh và chọn màu khác nhau
D. xác định chủ đề chính, tạo nhanh, thêm từ khóa và chọn màu khác nhau cho nhánh.
Câu 15: Phát biểu nào sai về việc tạo sơ đồ tư duy tốt?
A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn
B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng
C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm
D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính
Câu 16: Sơ đồ khối của thuật toán là:
A. Một sơ đồ gồm các hình khối, đường có mũi tên chỉ hướng thực hiện theo từng bước của thuật toán ngôn ngữ giao tiếp giữa người và máy tính
B. Một ngôn ngữ lập trình
C. Cách mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên
D. Một biểu đồ hình cột
Câu 17: Lợi thế của việc sử dụng sơ đồ khối so với ngôn ngữ tự nhiên để mô tả thuật toán là gì?
A. Sơ đồ khối tuân theo một tiêu chuẩn quốc tế nên con người dù ở bất kể quốc gia nào cũng có thể hiểu.
B. Sơ đồ khối dễ vẽ.
C. Sơ đồ khối dễ thay đổi.
D. Vẽ sơ đồ khối không tốn thời gian.
Câu 18: Ba cấu trúc điều khiển cơ bản để mô tả thuật toán là gì?
A. Tuần tự, rẽ nhánh và lặp.
B. Tuần tự, rẽ nhánh và gán.
C. Rẽ nhánh, lặp và gán.
D. Tuần tự, lặp và gán.
Câu 19: Cấu trúc tuần tự là gì?
A. Là cấu trúc xác định thứ tự dữ liệu được lưu trữ.
B. Là cấu trúc xác định thứ tự các bước được thực hiện.
C. Là cấu trúc lựa chọn bước thực hiện tiếp theo.
D. Là cấu trúc xác định số lần lặp lại một số bước của thuật toán.
Câu 20: Điểm giống nhau giữa cấu trúc rẽ nhánh và cấu trúc lặp là:
A. các bước của thuật toán được thực hiện lặp lại nhiều lần.
B. đều có bước quan trọng nhất là kiểm tra điều kiện
C. Thực hiện lần lượt các bước từ bắt đầu đến kết thúc
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 36: Cách tốt nhất em nên làm khi bị ai đó bắt nạt trên mạng xã hội là gì?
A. Nói lời xúc phạm người đó để họ không dám bắt nạt nữa.
B. Cố gắng quên đi và cho qua.
C. Nhờ bố mẹ, thầy cô giáo giúp đỡ, tư vấn.
D. Tâm sự cùng người bạn mình thân nhất để tìm ra cách giải quyết.
Câu 37: Nếu nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì?
A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay.
B. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn.
C. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn
D. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thi kết bạn, không phải thì thôi.
Câu 38: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Một bảng tính có thể chứa nhiều trang tính.
B. Mỗi bảng tính chỉ chứa một trang tính.
C. Mỗi trang tính bao gồm nhiều bảng tính.
D. Mỗi trang tính chỉ chứa một bảng tính.
Câu 39: Giả sử tại ô G10 có công thức = H10 + 2*K10. Nếu sao chép công thức này đến ô G12 thì công thức sẽ thay đổi như thế nào?
A. = G12 + 2*G12
B. = H10 + 2*K12
C. = H12 + 2*K12
D. Không thay đổi
Câu 40: Việc sao chép công thức trong phần mềm bảng tính có khác với sao chép dữ liệu bình thường không?
A. Khác hoàn toàn, phần mềm bảng tính có lệnh sao chép dữ liệu và lệnh sao chép công thức riêng.
B. Giống nhau, chỉ dùng một lệnh sao chép chung cho tất cả các loại dữ liệu và công thức.
C. Không thể sao chép được công thức
. Câu 41: Cú pháp đúng khi nhập hàm là?
A. =<Tên hàm><các tham số>
B. =<Các tham số><tên hàm>
C. =<Tên hàm>(<các tham số>)
D. =<Các tham số>(<tên hàm >)
Câu 42: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?
A. Lưu trữ dữ liệu.
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
C. Xử lí dữ liệu.
D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.
Câu 43: Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự.
A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp
B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
Câu 44: Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm nhị phân
A. Tim trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chứng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thị còn tìm tiếp.
B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tím hết thì còn tim tiếp.
D. Tiến trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chứng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tim hết thì còn tìm tiếp
Câu 45: Tư tưởng của thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?
A. Tìm kiếm dựa vào cây tìm kiếm.
B. Tìm kiếm từ đầu đến cuối dãy.
C. Tại mỗi bước tiến hành so sánh X với phần tử giữa của dãy. Dựa vào bước so sánh này quyết định tìm kiếm ở nửa đầu hay ở nửa sau của danh sách.
D. So sánh X lần lượt với các phần tử a1, a2, …, an.
Câu 55. Công thức sau: = ROUND(246485.22,-3) sẽ cho kết quả?
A. 246,000.22
B. 246000
C. 247,000.22
D. 247000
Câu 56. Công nghệ mạng LAN nào được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay?
A. Token Ring
B. Ethernet
C. ArcNet
D. FDDI
Câu 57 . Các thiết lập về cấu hình phần cứng máy tính được lưu trữ tại?
A. RAM
B. Hard Disk Drive
C. CMOS RAM
D. Cache
Câu 58: Nền tảng cho việc thiết kế các máy tính kĩ thuật số hiện đại là?
A. Cơ giới hóa việc tính toán
B. Claude Shannon có thể sử dụng các rơ le để thực hiện các tính toán trên dãy các bit
C. Sáng tạo ra chiếc máy tính cơ học Pascal
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 59 . Trong Word, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn?
A. Edit – AutoCorrect Options…
B. Window – AutoCorrect Options…
C. View – AutoCorrect Options…
D. Tools – AutoCorrect Options…
Câu 60. Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng?
A. Chọn Insert -> Duplicate
B. Chọn Insert -> New Slide
C. Chọn Insert -> Duplicate Slide
D. Không thực hiện được
Câu 61. Bộ quy tắc ứng xử trên mạng xã hội theo Quyết định số 874/QĐ-BTTTT ngày 17/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông có mấy quy tắc ứng xử cho tổ chức, cá nhân khi tham gia mạng xã hội ?
A. 5 quy tắc
B. 6 quy tắc C.
7 quy tắc
D. 8 quy tắc
Câu 62. Không gian mạng quốc gia là gì?
A. Là không gian mạng do Chính phủ xác lập, quản lý và kiểm soát
B. Là hệ thống thông tin do Chính phủ xác lập, quản lý và kiểm soát
C. Là hệ thống cơ sở vật chất, kỹ thuật để tạo lập, truyền đưa, thu thập, xử lý, lưu trữ và trao đổi thông tin trên không gian mạng
D. Là hệ thống truyền dẫn bao gồm hệ thống truyền dẫn quốc gia
Câu 63. Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm thiết bị nội vi?
A. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, Mouse
B. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, RAM
C. HDD, CD- ROM Drive, FDD, Keyboard
D. Monitor, Keyboard, Mouse, Scanner
Câu 64. Các phần mềm dùng để nén tập tin, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Winzip, Winrar, Total Commander
B. Winzip, Winword, Window Explorer
C. Winzip, Winword, Excel
D. Winzip, Window, Total Commander
Câu 65. Trong hệ điều hành windows chức năng Disk Defragment gọi là?
A. Chống phân mảnh ổ cứng
B. Làm giảm dung lượng ổ cứng
C. Sao lưu dữ liệu ổ cứng
D. Lau chùi tập tin rác ổ cứng
Câu 66. Giao thức HTTP được viết tắt, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Hypertext Transfer Protocol
B. Hypertext Transitions Protocol
C. Hypertext Trans Protocol
D. Hypertext Transfer Promotion
Câu 67: Con người đã biết làm các phép tính số học từ bao giờ?
A. Hơn 1000 năm trước Công nguyên
B. Hơn 1000 năm sau Công nguyên
C. Hơn 2000 năm sau Công nguyên
D. Hơn 2000 năm trước Công nguyên
Câu 68: Sau Pascal, Gottfried Leibniz đã cải tiến và thêm vào phép tính gì để máy tính của Pascal thực hiện cả bốn phép tính số học?
A. Phép chia và phép trừ
B. Phép nhân và phép cộng
C. Phép nhân và phép chia
D. Phép nhân và phép trừ
Câu 69: Ai được coi là chả đẻ của công nghệ máy tính?
A. Charles Babbage
B. Gottfried Leibniz
C. John Mauchly
D. Blaise Pascal
Câu 70: Ý tưởng nào đóng vai trò quan trọng trong lịch sử phát triển của máy tính?
A. Cơ giới hóa việc lao động
B. Trí óc hóa việc tính toán
C. Cơ giới hóa việc tính toán
D. Đáp án khác
Câu 71: Nền tảng cho việc thiết kế các máy tính kĩ thuật số hiện đại là?
A.Cơ giới hóa việc tính toán
B.Claude Shannon có thể sử dụng các rơ le để thực hiện các tính toán trên dãy các bit
C.Sáng tạo ra chiếc máy tính cơ học Pascal
D.Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 72: Thời kì đầu các máy tính được thiết kế dựa trên các rơ le được gọi là?
A. Máy tính thông minh
B. Máy tính hiện đại
C. Máy tính khoa học
D. Máy tính điện cơ
Câu 73: Năm 1943, Howard Aiken đã chế tạo thành công?
A. Máy tính cơ giới hóa
B. Máy tính cơ học Pascal
C. Máy tính điều khiển tuần tự tự động
D. Đáp án khác
Câu 74: Công nghệ nào thay thế rơ le điện cơ?
A. Công nghệ cơ giới hóa
B. Công nghệ tự động hóa
C. Công nghệ đèn điện tử
D. Đáp án khác
Câu 21: Trong các ví dụ sau, đâu là câu nào có thể biểu diễn bằng cấu trúc lặp:
A. Nếu sáng mai trời mưa, em sẽ mang theo áo mưa.
B. Nếu vẫn chưa làm hết bài tập, em phải làm bài tập đến khi nào hết.
C. Nếu được nghỉ ba ngày vào dịp Tết Dương lịch thì gia đỉnh em sẽ đi du lịch, còn không sẽ có kế hoạch khác.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 22: Công việc không hoạt động theo cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ là:
A. Nếu trời mưa em sẽ ở nhà đọc truyện, ngược lại em sẽ đi đá bóng
B. Nếu một số chia hết cho 2 thì nó là số chẵn, ngược lại là số lẻ
C. Nếu mai trời vẫn mưa, đường vẫn ngập nước, em được nghỉ học ở nhà
D. Nếu cuối tuần trời không mưa cả nhà em sẽ đi picnic, ngược lại cả nhà sẽ ở nhà xem phim
Câu 23: Câu: “Nếu bạn Hoa ốm phải nghỉ học, em sẽ chép bài giúp bạn" thể hiện cấu trúc điều khiển nào?
A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
B. cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.
C. Cấu trúc lặp.
D. Cấu trúc tuần tự.
Câu 24: Đoạn văn sau mô tả công việc rửa rau: ' Em hãy cho rau vào chậu và xả nước ngập rau. Sau đó em dùng tay đảo rau trong chậu. Cuối cùng em vớt rau ra rổ và đổ hết nước trong chậu đi." Đoạn văn bản trên thể hiện cấu trúc điều khiển nào?
A. Cấu trúc tuần tự.
B. cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.
C. Cấu trúc lặp.
D. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
Câu 25: Bạn Hải đã viết một chương trình điều khiển chú mèo di chuyển liên tục trên sân khấu cho đến khi chạm phải chú chó. Bạn Hải nên dùng loại cấu trúc điều khiển nào để thực hiện yêu cầu di chuyển liên tục của chú mèo?
A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
B. cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.
C. Cấu trúc lặp.
D. Cấu trúc tuần tự.
Câu 46: Sau vòng lặp thứ nhất của thuật toán sắp xếp chọn, phương án nào đúng?
A. Phần tử có giá trị nhỏ nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy.
B. Phần tử có giá trị lớn nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy.
C. Các phần tử liền kề được hoán đổi.
D. Phần tử có giá trị nhỏ nhất sẽ đổi vị trí cho phần tử cuối dãy.
Câu 47: Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số 8, 20, 7, 15, 5 theo thứ tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 48. Thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt cho dãy số 8, 22, 7, 19, 5 để được dãy số tăng dần. Kết quả của vòng lặp thứ nhất là gì?
A. 5,7,8,19,22
B. 8,7,19,5,22
C. 5,22,7,19,8.
D. 5,8,22,7,19
Câu 49: Em hãy dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp dãy số dưới đây theo thứ tự tăng dần, mỗi vòng lặp duyệt tử phần tử cuối về đầu: 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71. Có bao nhiêu vòng lặp thì dãy số mới được sắp xếp đúng theo yêu cầu?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 50: Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt, ta thực hiện hoán đổi giá trị các phần tử liền kề khi nào?
A. Giá trị của chúng tăng.
B. Giá trị của chúng giảm.
C. Giá trị của chúng không đúng thứ tự.
D. Giá trị của chúng không bằng nhau.
Câu 51: Cho dãy số sau: 15, 20, 10, 18. Bạn Minh sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy số tăng dần. Mỗi vòng lặp sẽ duyệt từ phần tử cuối đến phần tử đầu tiên. Em hãy chọn phương án mô tả đúng dãy số sắp xếp sau mỗi vòng lặp.
A. 15, 20, 10, 18 → 10, 15, 18, 20 → 10, 15, 18, 20.
B. 15, 20, 10, 18 → 10, 20, 15, 18 → 10, 15, 20, 18 → 10, 15, 18, 20.
C. 15, 20, 10, 18 → 15, 10, 20, 18 → 10, 15, 18, 20.
D. 15, 20, 10, 18 → 10, 15, 20, 18 → 10, 15, 18, 20.
Câu 52: Sau khi gộp thì ô kết quả có địa chỉ là?
A. Ô đầu tiên trên cùng bên trái của vùng đã gộp.
B. Ô đầu tiên trên cùng bên phải của vùng đã gộp.
C. Ô đầu tiên dưới cùng bên trái của vùng đã gộp.
D. Ô đầu tiên dưới cùng bên phải của vùng đã gộp.
Câu 53: Để mở cửa sổ Format Cells, em thực hiện?
A. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Font.
B. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Alignment.
C. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Cells.
D. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Number.
Câu 54: Để gộp các ô của một vùng dữ liệu, em chọn?
A. Home/Alignment/Wrap Text
B. Home/Alignment/Merge & Center
C. Insert/Alignment/Wrap Text
D. Insert /Alignment/Merge & Center
Câu 75: Bộ nhớ của máy tính thế hệ thứ nhất là?
A. Lõi từ lớn, đĩa từ, băng từ
B. Bộ nhớ chính: trống từ
C. Lõi từ, băng từ
D. Trống từ
Câu 76: Bộ xử lý là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?
A. Đèn điện tử chân không
B. Linh kiện bán dẫn đơn giản
C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn
D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn
Câu 77: Điền vào chỗ trống: Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn, .......
A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau.
B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy.
C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau.
D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy.
Câu 78: Địa chỉ tương đối có đặc điểm?
A. Không thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức
B. Tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức
C. Tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng không giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 79: Em hãy chọn những phương án sai trong các phương án sau?
A. Có thể sử dụng kết hợp danh sách đầu đầu dòng và danh sách có thứ tự
B. Danh sách dạng liệt kê không tự động cập nhật khi thêm hoặc bớt đoạn văn
C. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp hai kiểu danh sách dạng liệt kê
D. Chỉ có thể sử dụng một kiểu danh sách dạng liệt kê cho một văn bản
Câu 80: Làm thế nào để lưu bài trình chiếu dưới dạng tệp video?
A. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp). Chọn Save.
B. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp), nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv). Chọn Save.
C. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As, nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv). Chọn Save.
D. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp), nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv).
Câu 81: Mỗi kiểu dữ liệu là một tập hợp các giá trị như thế nào?
A. Một biến thuộc kiểu đó có thể nhận
B. Một biến thuộc kiểu đó không thể nhận
C. Nhiều biến thuộc kiểu đó có thể nhận
D. Nhiều biến kiểu đó không thể nhận
Câu 82: Trong ngôn ngữ lập trình trực quan, cấu trúc tuần tự được thể hiện bằng?
A. Khối lệnh chứa một điều kiện hay biểu thức logic
B. Cách lắp ghép các khối lệnh thành phần theo đúng trình tự của các hoạt động từ trên xuống dưới
C. Khối lệnh " lặp cho đến khi"
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 83: Cấu trúc lặp nào sau đây không được cho trước trong các nhóm lệnh của Scrath?
A. Lặp một khối lệnh với so lần định trước
B. Lặp với điều kiện được kiểm tra trước khi thực hiện khối lệnh
C. Lặp một khối lệnh vô hạn lần
D. Lặp với điều kiện được kiểm tra sau khi thực hiện khối lệnh
Câu 84: Trong Thuật toán giải phương trình ax + b = 0 , để kiểm tra trường hợp phương trình vô định ta sử dụng bộ test?
A. a = 0, b = 1
B. a = 0,b = 0
C. a = 3, b = 6
D. Tất cả đều đúng
Câu 85: Chọn phát biểu đúng nhất về hoạt động gỡ lỗi?
A. Gỡ lỗi là phát hiện và loại bỏ lỗi. Trong lập trình, không nhất thiết phải gỡ lỗi
B. Gỡ lỗi là chạy thử chương trình để phát hiện lỗi. Gỡ lỗi là một phần quan trọng của lập trình
C. Gỡ lỗi là chạy thử chương trình để phát hiện lỗi. Trong lập trình, không nhất thiết phải gỡ lỗi
D. Gỡ lỗi là phát hiện và loại bỏ lỗi. Gỡ lỗi là một phần quan trọng của lập trình
Câu 86: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Máy tính được ứng dụng hiệu quả trong nhiều lĩnh vực của khoa học kĩ thuật và đời sống.
B. Nhiều dữ liệu hiện có trên Internet là miễn phí.
C. Công nghệ thông tin có tác động tiêu cực đến con người và xã hội nhiều hơn so với tác động tích cực.
D. Cần sử dụng công nghệ thông tin đúng cách để tránh những tác động tiêu cực đến cuộc sống.
Câu 87: Phương án nào sau đây không phải là tác động tích cực của công nghệ thông tin lên giáo dục?
A. Rút ngắn khoảng cách, kết nối con người nhanh chóng.
B. Cổ vũ thái độ sống tích cực.
C. Mở rộng phạm vi tiếp cận giáo dục.
D. Dễ dàng chia sẻ kiến thức, kĩ năng.
Câu 88: Biện pháp để hạn chế tác động tiêu cực của công nghệ thông tin đến sức khoẻ thể chất của con người là
A. cẩn trọng khi chia sẻ thông tin trên Internet và mạng xã hội.
B. rèn luyện các kỹ năng tìm kiếm và đánh giá độ tin cậy của các thông tin nhận được.
C. cập nhật các thông tin về tiến bộ công nghệ.
D. dành thời gian giao lưu với người thân, bạn bè, chơi thể thao, tham gia các hoạt động ngoại khoá, …
Câu 89: Trong y tế, máy tính giúp chẩn đoán hình ảnh như thế nào?
A. Dựa trên hình ảnh siêu âm, bác sĩ có thể đo được tương đối chính xác kích thước các tạng đặc trong ổ bụng (gan, lách, thận, tuỵ,…) và phát hiện các khối bất thường nếu có.
B. Dựa trên hình ảnh chụp cộng hưởng từ hạt nhân, bác sĩ xác định được một số bệnh lí ở sọ não.
C. Dựa trên hình ảnh chụp cắt lớp, bác sĩ xác định chính xác hơn các hình thái và các khối bất thường trong cơ thể.
D. Dựa trên hình ảnh X-quang, bác sĩ có thể xác định cấu trúc, kích thước các buồng tim, van tim và các mạch máu lớn.
Câu 90: Khi em thấy một quảng cáo trên YouTube, em sẽ ứng xử như thế nào?
A. Chia sẻ thông tin với người thân, bạn bè vì YouTube là một trang web nổi tiếng.
B. Báo cáo quảng cáo với YouTube vì nội dung không phù hợp với video.
C. Tìm hiểu, đánh giá chất lượng thông tin nếu có hứng thú với sản phẩm trong quảng cáo.
D. Sử dụng sản phẩm vì quảng cáo trên YouTube rất đáng tin cậy.
Câu 91: Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến quyền riêng tư như thế nào?
A. Gây mất ngủ.
B. Ít giao tiếp.
C. Thông tin cá nhân có thể bị rò rỉ và sử dụng bất hợp pháp.
D. Gây nghiện Internet.
Câu 92: Công nghệ kĩ thuật số giúp tạo ra một nền giáo dục hiện đại và tiên tiến như thế nào?
A. Cải thiện quy trình tuyển dụng, thu thập và phân tích dữ liệu kinh doanh chính xác hơn.
B. Các nguồn tài nguyên trực tuyến không giới hạn phục vụ cho việc nghiên cứu.
C. Tạo điều kiện cho việc học tập trực tuyến ngày càng phổ biến.
D. Tạo ra lợi nhuận cho các doanh nghiệp.
Câu 93: Môi trường kinh doanh toàn cầu được tạo ra bởi cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư và công nghiệp 4.0. Dưới sự phát triển bùng nổ của thời đại Internet, công nghiệp 4.0 trong thời đại này đã tạo ra những phát minh thay đổi hoàn toàn cách các doanh nghiệp vận hành. Em hãy tìm hiểu thông tin trên Internet và cho biết công nghệ nào cho phép người dùng có thể sử dụng các dịch vụ lưu trữ thông tin nhờ vào các nhà cung cấp như Facebook, Office 365, YouTube,…?
A. Trí tuệ nhân tạo (AI).
B. Điện toán đám mây (Cloud Computing).
C. Khai phá dữ liệu (Data Mining).
D. Internet vạn vật (Internet of Things).
Câu 94: Em hãy tìm hiểu thông tin trên Internet và cho biết phương án nào sau đây là tên của một công ty về quản lí rủi ro trong an ninh mạng hàng đầu thế giới?
A. Tenable.
B. Archer Daniels Midland.
C. The Chase.
D. Blizzard.
Câu 95: Hệ màu CMYK bao gồm những màu nào?
A. Xanh lục, hồng sẫm, vàng, đen.
B. Xanh lơ, đỏ, vàng, đen.
C. Xanh lơ, hồng sẫm, vàng, đen.
D. Xanh lam, hồng nhạt, đỏ, đen.
Câu 96: Phần mềm trực tuyến https://physics.weber.edu/schroeder/md giúp em làm gì?
A. Chạy thử thuật toán dạng sơ đồ khối trước khi cài đặt trong ngôn ngữ lập trình.
B. Mô phỏng thí nghiệm vật lí.
C. Nghiên cứu và xây dựng các giải pháp giao thông nhằm giảm bớt hiện tượng tắc nghẽn giao thông trong các thành phố.
D. Nghiên cứu chuyển động và tương tác giữa các phân tử trong những điều kiện khác nhau.
Câu 97: Màu đen (Black) được tạo ra khi kết hợp những màu nào với nhau?
A. Màu đỏ (Red) + Màu lam (Blue) + Màu lục (Green).
B. Màu xanh lơ (Cyan) + Màu đỏ (Red) + Màu vàng (Yellow).
C. Màu vàng (Yellow) + Màu xanh lơ (Cyan) + Màu hồng sẫm (Magenta).
D. Màu hồng sẫm (Magenta) + Màu đỏ (Red) + Màu lam (Blue).
Câu 98: Khi làm việc theo nhóm, em có thể chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để cộng tác theo thời gian thực như thế nào?
A. Sử dụng phần mềm để tạo sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu trực tuyến để các thành viên trong nhóm có thể chủ động chỉnh sửa theo thời gian phù hợp với mình.
B. Gửi sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu cho từng thành viên để làm cùng nhau.
C. Sử dụng phần mềm tạo sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu trực tuyến để tất cả các thành viên cùng chỉnh sửa sản phẩm trực tuyến.
D. Chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để các thành viên khác xem.
Câu 99: Công cụ xác thực dữ liệu có chức năng năng gì?
A. Kiểm tra độ chính xác của dữ liệu khi nhập vào ô tính.
B. Hạn chế loại dữ liệu hoặc giá trị của dữ liệu khi nhập vào ô tính.
C. Xác thực danh tính người sử dụng phần mềm.
D. Loại bỏ dữ liệu sai khỏi bảng tính.
Câu 100: Để nhập nội dung thông báo lỗi khi nhập dữ liệu, em thực hiện như thế nào?
A. Chọn Data/Data Tools/Data Validation, hộp thoại Data Validation xuất hiện, nhập thông báo lỗi vào thẻ Error Message.
B. Chọn Data/Data Tools/Data Validation, hộp thoại Data Validation xuất hiện, nhập thông báo lỗi vào thẻ Input Message.
C. Chọn Data/Data Tools/Data Validation, hộp thoại Data Validation xuất hiện, nhập thông báo lỗi vào thẻ Error Alert.
D. Chọn Data/Data Tools/Data Validation, hộp thoại Data Validation xuất hiện, nhập thông báo lỗi vào thẻ Input Error.
Câu 1. Bạn hiểu B – Virut là gì?
A. là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record).
B. Là loại Virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B
C. Là loại Virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của Winword và Excel.
D. Là loại Virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
Câu 10. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự: "1Hocsinhgioi2". Nếu sử dụng chuột để nắm kéo (drag) dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
A. “1Hocsinhgioi2”
B. “2Hocsinhgioi2’’
C. “1Hocsinhgioi5”
D. “1Hocsinhgioi6”
Câu 13. Phòng chống tấn công Tấn công từ chối dịch vụ phân bố (DDOS):
A. Chỉ có thể dùng tường lửa
B. Có thể hạn chế trong bằng cách lập trình
C. Hiện nay đã có cách phòng chống hiệu quả
D. Cách hiệu quả duy nhất là lưu trữ và phục hồi (backup và restore)
Câu 14 . Các thiết lập về cấu hình phần cứng máy tính được lưu trữ tại?
A. RAM
B. Hard Disk Drive
C. CMOS RAM
D. Cache
Câu 16. Kết quả chuyển đổi số nhị phân 10110101 sang số thập phân là?
A. 74
B. 181
C. 192
D. 256
Câu 23 .Để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn?
A. Tools – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
B. File – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
C. Format – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
D. View – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
Câu 25. Trong bảng tính Excel, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị trí ô B2 lập công thức B2 = Sum(A4,A2,Count(A3,A7)) cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter?
A. 10
B. 9
C. 11
D. Lỗi
Câu 28. Thiết bị Router cho phép?
A. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau
B. Kéo dài 1nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó
C. Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó và giúp việc định tuyến cho các packets
D. Định tuyến cho các packet, chia nhỏ các Collision Domain nhưng không chia nhỏ các Broadcast Domain
Câu 30. Không gian mạng quốc gia là gì?
A. Là không gian mạng do Chính phủ xác lập, quản lý và kiểm soát
B. Là hệ thống thông tin do Chính phủ xác lập, quản lý và kiểm soát
C. Là hệ thống cơ sở vật chất, kỹ thuật để tạo lập, truyền đưa, thu thập, xử lý, lưu trữ và trao đổi thông tin trên không gian mạng
D. Là hệ thống truyền dẫn bao gồm hệ thống truyền dẫn quốc gia
Câu 31. Bộ quy tắc ứng xử trên mạng xã hội theo Quyết định số 874/QĐ-BTTTT ngày 17/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông có mấy quy tắc ứng xử cho tổ chức, cá nhân khi tham gia mạng xã hội ?
A. 5 quy tắc
B. 6 quy tắc
C. 7 quy tắc
D. 8 quy tắc
Câu 32. Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là?
A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.
B. Bản quyền.
C. Địa chỉ của trang web.
D. Các từ khóa liên quan đến trang web.
Câu 34. Các phần mềm dùng để nén tập tin, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Winzip, Winrar, Total Commander
B. Winzip, Winword, Window Explorer
C. Winzip, Winword, Excel
D. Winzip, Window, Total Commander
Câu 35: Cho biết cách sử dụng bàn phím ảo trong hệ điều hành Windows?
A. Vào Computer \ Ổ đĩa C \ Program Files \ Unikey \ Unikey.exe
B. Vào Start \ Run \ gõ lệnh OKN
C. Vào Computer \ Ô đĩa C \ Program Files \ Microsoft Office\Office14 \Winword.exe
D. Vào Start \ Run \ gõ lệnh OSK
Câu 1: Phương án nào sau đây không phải là tác động tích cực khi sử dụng thư điện tử?
A. Giảm bớt sự phụ thuộc vào không gian và thời gian.
B. Dễ dàng tiếp cận thông tin.
C. Chứa nhiều nội dung thông tin trong một lần gửi.
D. Thông tin được bảo mật.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Máy tính được ứng dụng hiệu quả trong nhiều lĩnh vực của khoa học kĩ thuật và đời sống.
B. Nhiều dữ liệu hiện có trên Internet là miễn phí.
C. Công nghệ thông tin có tác động tiêu cực đến con người và xã hội nhiều hơn so với tác động tích cực.
D. Cần sử dụng công nghệ thông tin đúng cách để tránh những tác động tiêu cực đến cuộc sống.
Câu 3: Phương án nào sau đây không phải là tác động tích cực của công nghệ thông tin lên giáo dục?
A. Rút ngắn khoảng cách, kết nối con người nhanh chóng.
B. Cổ vũ thái độ sống tích cực.
C. Mở rộng phạm vi tiếp cận giáo dục.
D. Dễ dàng chia sẻ kiến thức, kĩ năng.
Câu 4: Công nghệ thông tin có tác động tiêu cực như thế nào đến sức khoẻ thể chất của con người?
A. Khiến con người trở nên thụ động.
B. Gây giảm thị lực.
C. Giảm tương tác giữa người với người.
D. Thông tin giả tràn lan.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Công nghệ thông tin được con người sử dụng để khám phá tri thức mới, kết nối cá nhân với thế giới, hỗ trợ họ trong học tập và lao động.
B. Công nghệ thông tin giúp con người dễ dàng chuyển giao và tiếp cận thông tin.
C. Ngày nay, mọi người có thể bổ sung sự hiểu biết của mình về bất kì lĩnh vực nào, ở mọi nơi và vào mọi lúc bằng cách sử dụng Internet.
D. Công nghệ thông tin không có tác động tiêu cực đến sức khoẻ thể chất của con người.
Câu 6: Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong thương mại?
A. Máy chiếu trong lớp học.
B. Máy chụp X-quang.
C. Hệ thống thanh toán trong siêu thị.
D. Hệ thống phun tưới vận hành tự động.
Câu 7: Robot lắp ráp là thiết bị có gắn bộ xử lí được sử dụng trong lĩnh vực nào?
A. Công nghiệp.
B. Giao thông.
C. Xây dựng.
D. Giải trí.