Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 16 Writing có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 12

511
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 16 Writing 

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

Question 1. The ASEAN countries have the third large number of English speakers.

A. have     B. large     C. number     D. speakers

Đáp án: B

Giải thích: sửa large => largest

Dịch: Các quốc gia Đông Nam Á có số người nói tiếng Anh nhiều thứ 3 thế giới.

Question 2. How much main religions exist in the ASEAN countries?

A. how much     B. religions     C. exist     D. countries

áp án: A

Giải thích: sửa how much => how many

Dịch: Có bao nhiêu tôn giáo chính tồn tại ở các quốc gia Đông Nam Á?

Đáp án: A

Giải thích: sửa how much => how many

Dịch: Có bao nhiêu tôn giáo chính tồn tại ở các quốc gia Đông Nam Á?

Question 3. She essay will be about the culture and religions of the ASEAN countries.

A. She     B. will be     C. the     D. of

Đáp án: A

Giải thích: sửa she => her

Dịch: Bài luận của cô ấy sẽ về văn hoá và tôn giáo của các quốc gia Đông Nam Á.

Question 4. As soon as you leave the room, don’t forget turning off the lights.

A. As soon as     B. leave     C. don’t forget     D. turning

Đáp án: D

Giải thích: sửa turning => to turn

Dịch: Ngay khi rời phòng, đừng quên tắt điện.

Question 5. Kate will come back home after she had finished the last semester.

A. will come     B. after     C. had finished     D. the

Đáp án: C

Giải thích: sửa had finished => has finished

Dịch: Kate sẽ trở lại nhà sau khi đã hoàn thành kì học cuối cùng.

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 6. ASEAN/ aim/ accelerate/ the/ economic growth, social progress/ cultural development/ the region.

A. ASEAN aims to accelerate the economic growth, social progress with cultural development in the region.

B. ASEAN aims accelerating the economic growth, social progress and cultural development in the region.

C. ASEAN aims to accelerate the economic growth, social progress and cultural development at the region.

D. ASEAN aims to accelerate the economic growth, social progress and cultural development in the region.

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc aim to V: có mục đích làm gì

Dịch: ASEAN hướng đến việc thúc đẩy phát triển kinh tế, tiến bộ xã hội, và phát triển văn hoá trong khu vực.

Question 7. The/ ASEAN Vision 2020/ be/ adopted/ the ASEAN Leaders/ the 30th Anniversary/ of/ ASEAN.

A. The ASEAN Vision 2020 is adopted by the ASEAN Leaders on the 30th Anniversary of ASEAN.

B. The ASEAN Vision 2020 was adopted the ASEAN Leaders on the 30th Anniversary of ASEAN.

C. The ASEAN Vision 2020 was adopted by the ASEAN Leaders on the 30th Anniversary of ASEAN.

D. The ASEAN Vision 2020 was adopted by the ASEAN Leaders in the 30th Anniversary of ASEAN.

Đáp án: C

Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn

Dịch: Tầm nhìn Đông Nam Á năm 2020 được thông qua bởi những người lãnh đạo Đông Nam Á vào kỷ niệm thứ 30 của ASEAN.

Question 8. One/ ASEAN principle/ include/ non-interference/ the internal affairs/ one another.

A. One ASEAN principle includes non-interference in the internal affairs of one another.

B. One ASEAN principle include non-interference in the internal affairs of one another.

C. One ASEAN principle includes non-interference with the internal affairs of one another.

D. One ASEAN principle include non-interference with the internal affairs of one another.

Đáp án: A

Giải thích: interfere in: can thiệp vào

Dịch: Một nguyên tắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á là không can thiệp vào nội bộ nước khác.

Question 9. I/ been/ sit/ here/ since/ 3 o’clock.

A. I been sitting here since 3 o’clock.

B. I have been sitting here since 3 o’clock.

C. I has been sitting here since 3 o’clock.

D. I have been sitted here since 3 o’clock.

Đáp án: B

Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn vì có mốc thời gian “since”

Dịch: Tôi đã ngồi đây đợi từ 3 giờ.

Question 10. My father/ fixing/ my bike/ when/ I get/ home.

A. My father was fixing my bike when I get home.

B. My father is fixing my bike when I get home.

C. My father has been fixing my bike when I got home.

D. My father was fixing my bike when I got home.

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc QKTD when QKĐ

Dịch: Bố tôi đang sửa xe đạp cho tôi khi tôi về nhà.

Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11. No matter how unsolvable the situations are, he could manage it successfully.

A. We can trust him in solving unsolvable situations by managing successfully.

B. He is so inefficient that he could hardly solve any problems.

C. Even with big troubles, he could deal with it very well.

D. If the situations are unsolvable, he could manage it successfully.

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc no matter how + adj + S + be: cho dù, dẫu là…

Dịch: Cho dù vấn đề khó giải quyết đến đâu, anh ấy có thể xử lý được hết.

Question 12. On arrival, Tony noticed his wife talking to another man.

A. When he arrived, Tony caught sight of his wife talking to another man.

B. As long as he arrived, Tony saw his wife talking to another man.

C. His arrival show the fact that his wife talks to another man.

D. Hardly had he arrived when Tony noticed his wife talking.

Đáp án: A

Giải thích: on N = when S V

Dịch: Khi đến nơi, anh ta bắt gặp vợ mình đang nói chuyện với người đàn ông khác.

Question 13. His bad mark in the exam was the consequence of his laziness.

A. Never before have he got bad marks in exams because of being lazy.

B. Were he not to be lazy, he would have gotten bad mark.

C. Though he was lazy, he got bad mark in the exam.

D. He failed to get high mark in the exam since he was lazy.

Đáp án: D

Giải thích: since = because: bởi vì

Dịch: Anh ấy không được điểm cao vì lười biếng.

Question 14. You needn’t have opened a bank account.

A. It was unnecessary to open a bank account but you did.

B. You had already opened a bank account yourself.

C. You needed to have your bank account opened.

D. A bank account is essential for you

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc needn’t have PII: lẽ ra không cần làm gì

Dịch: Bạn lẽ ra không cần mở tài khoản ngân hàng mới.

Question 15. The General had just opened the letter. A soldier came in.

A. If the General hadn’t opened the letter, a soldier wouldn’t have come in.

B. No sooner had the General opened the letter than a soldier came in.

C. Thanks to the arrival of a soldier, the General had just opened the letter.

D. The moment a soldier had come in, the General opened the letter

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc no sooner…than…: vừa mới…thì…

Dịch: Đại tướng vừa mở lá thư thì một người lính bước vào.

Bài viết liên quan

511
  Tải tài liệu