Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 12 Writing có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 12

530
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 12 Writing 

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

Question 1. Many/ young/ men/ prefer/ scuba-diving/ thanks/ adventure.

A. Many of young men prefer scuba-diving thanks to its adventure.

B. Many young men prefer scuba-diving thanks to its adventure.

C. Many young men prefer scuba-diving thanks with its adventure.

D. Many young men prefer scuba-diving by its adventure.

Đáp án: B

Giải thích: Thanks to: nhờ có

Dịch: Rất nhiều bạn trẻ thích lặn nhờ vào tính phiêu lưu của nó.

Question 2. She tries to become financially independent of her parents when she graduates.

A. tries     B. to become     C. of     D. when

Đáp án: C

Giải thích: independent from sb: Độc lập với

Dịch: Cô ấy cố gắng tự chủ tài chính với bố mẹ mình khi cô ấy tốt nghiệp.

Question 3. The scores of MU football club are higher than MC.

A. scores     B. of     C. higher     D. MC

Đáp án: D

Giải thích: So sánh scores of MU football club với scores of MC.

Dịch: Số bàn thắng của đội MU lớn hơn số bàn thắng của đội MC.

Question 4. At weekends, Mai’s parents often take her to the park to play sailing.

A. weekends     B. often take     C. the park     D. play

Đáp án: D

Giải thích: Go sailing: đi du thuyền

Dịch: Vào cuối tuần, bố mẹ Mai thường đưa cô ấy tới công viên để đi du thuyền.

Question 5. He tried his best to prevent the visiting team to scoring a goal.

A. best     B. visiting team     C. to     D. scoring

Đáp án: C

Giải thích: Prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm gì

Dịch: Anh ấy cố gắng để ngăn cản đội khách ghi bàn.

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 6. football/ game/ only/ goalie/ hold/ ball/ two/ hands.

A. At football game, only the goalie can hold the ball two hands.

B. On football game, only the goalie can hold the ball within two hands.

C. In football game, only the goalie can hold the ball with two hands.

D. In football game, only the goalie can hold the ball by two hands.

Đáp án: C

Giải thích: Hold sb with two hands: cầm …bằng hai tay

Dịch: Ở trong môn bóng đá chỉ có duy nhất thủ môn được cầm bóng bằng hai tay.

Question 7. school, he/ friends/ often/ play/ soccer/ school/ yard.

A. At school, he and his friends often play soccer in the school yard.

B. After school, he and his friends often play soccer in the school yard.

C. After school, he and his friends often plays soccer in the school yard

D. On school, he and his friends often play soccer at the school yard

Đáp án: B

Giải thích: After school: sau giờ học

Dịch: Sau giờ học, anh ấy và bạn thường chơi bóng đá ở sân trường.

Question 8. his/ favorite/ sport/ water/ polo.

A. His favorite kinds of sport is water polo.

B. His favorite sport is water polo.

C. His favorite of sport is water polo.

D. His favorite sport are water polo.

Đáp án: B

Giải thích: Favorite+N: ưa thích

Dịch: Môn thể thao ưa thích của anh ấy là bóng nước.

Question 9. All/ spectaculars / favor/ referee/ final/ decision.

A. All of spectaculars are in favor of the referee’s final decision.

B. All spectaculars is in favor of the referee’s final decision.

C. All spectaculars are in favor with the referee’s final decision.

D. All spectaculars are in favor of the referee’s final decision.

Đáp án: D

Giải thích: To be in favor of: đồng ý

Dịch: Tất cả khán giả đều đồng ý với quyết định cuối cùng của trọng tài.

Question 10. This book is divided for 12 units, each of which consists of 3 chapters.

A. is divided     B. for     C. which     D. consists of

Đáp án: B

Giải thích: Divide into sth: chia thành cái gì

Dịch: Cuốn sách này được chia thành 12 chương, mỗi chương gồm 3 phần.

Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11. He had hardly left the room when Mary came.

A. He didn’t leave the room when Mary came.

B. He still waited for Mary when she came.

C. No sooner had he left the room than Mary came.

D. It was impossible for him to leave the room when Mary came.

Đáp án: C

Giải thích: No sooner…. Than: Vừa mới

Dịch: Anh ấy vừa rời khỏi phòng khi Mary đến.

Question 12. The accident happened as he was careless.

A. If he wasn’t careless, the accident wouldn’t happen.

B. His carelessness was responsible for the accident.

C. He was the ones who caused the accident.

D. Thanks to his carelessness, the accident happened.

Đáp án: B

Giải thích: To be responsible for: chịu trách nghiệm cho

Dịch: Tai nạn xảy ra là do anh ấy bất cẩn.

Question 13. Since AI is invented, people’s productivity has increased a lot.

A. If AI wasn’t invented, people’s productivity wouldn’t have increased a lot.

B. Thanks to the invention of AI, people’s productivity has increases a lot.

C. The invention of AI makes human’s productivity to increase a lot.

D. Without AI, people’s productivity wouldn’t increase a lot.

Đáp án: B

Giải thích: Thanks to N: nhờ có cái gì

Dịch: Kể từ khi AI ra đời, năng suất lao động của con người đã tăng lên đáng kể.

Question 14. The assignment is very difficult to complete.

A. It is very difficult to complete the assignment.

B. No one in the class can’t complete the assignment.

C. The assignment is easy enough to complete.

D. It is a pity for him not to complete the assignment.

Đáp án: A

Giải thích: It+ to be+ adj+ to do sth

Dịch: Bài tập này rất khó để hoàn thành.

Question 15. He succeeded in winning the gold medal in the swimming competition.

A. He tried his best to win the gold medal in the swimming competition.

B. His determination was paid off by winning the gold medal in the swimming competition.

C. He managed to win the gold medal in the swimming competition.

D. The gold medal was his present for his efforts.

Đáp án: C

Giải thích: Succeed in V_ing ~ manage to V: thành công làm gì

Dịch: Anh ấy đã thành công giành được huy chương vàng cuộc thi bơi lội.

Bài viết liên quan

530
  Tải tài liệu