Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 16 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 12

656
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 16 Vocabulary and Grammar 

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1. Up to now, ASEAN has got ten _____________.

A. members     B. agents     C. states     D. enterprises

Đáp án: A

Giải thích: members: thành viên

Dịch: Cho đến nay, ASEAN đã có 10 thành viên.

Question 2. The Malaysian unit of __________ is the Ringgit.

A. currency     B. justice     C. vision     D. enterprise

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ unit of currency: đơn vị tiền tệ

Dịch: Đơn vị tiền tệ của Malaysia là đồng Ringgit.

Question 3. GDP stands ___________ "Gross Domestic Product" and represents the total monetary value of all final goods and services produced within a country during a period of time.

A. in     B. on     C. of     D. for

Đáp án: D

Giải thích: stand for: viết tắt cho

Dịch: GDP viết tắt cho “Tổng thu nhập quốc nội” và biểu thị tổng giá trị đồng tiền của các sản phẩm và dịch vụ trong 1 nước trong 1 khoảng thời gian.

Question 4. The association of Southeast Asian nations gives a forum for its members ________ socio-economic development.

A. accelerate     B. to accelerate     C. accelerating     D. accelerate

Đáp án: B

Giải thích: for sb to V: cho ai để làm gì

Dịch: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á cung cấp một diễn đàn cho các thành viên thúc đẩy phát triển kinh tế- xã hội.

Question 5. He retired when he ___________ the enterprise’s project.

A. lead     B. leads     C. is leading     D. was leadin

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc QKĐ when QKTD

Dịch: Ông ấy nghỉ hưu khi đang lãnh đạo dự án của doanh nghiệp.

Question 6. Islam ___________ one of the most popular official religions in the world.

A. be     B. will be     C. was     D. i

Đáp án: D

Giải thích: chủ ngữ là “islam” số ít nên động từ chia số ít.

Dịch: Đạo Hồi là một trong những đạo chính thống phổ biến nhất thế giới.

Question 7. When did Vietnam _________ the association of Southeast Asian Nations?

A. eject     B. refuse     C. improve     D. join

Đáp án: D

Giải thích: join: tham gia

Dịch: Việt Nam tham gia Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á khi nào vậy?

Question 8. One main goal of the Association is to promote peace and stability through respect _________ justice and the rule of law in the relationship among countries in the region.

A. to     B. for     C. with     D. on

Đáp án: B

Giải thích: respect for st: sự tôn trọng cái gì

Dịch: Một mục tiêu chủ yếu của Hiệp hội là xúc tiến hoà bình và ổn định qua việc tôn trọng công bằng là luật pháp trong mối quan hệ giữa các nước trong khu vực

Question 9. Hanoi Plan of Action __________ in 1998.

A. adopt     B. adopts     C. adopted     D. was adopted

Đáp án: D

Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn

Dịch: Chương trình hành động của Hà Nội được thông qua vào năm 1998.

Question 10. She'll phone you as soon as she __________ in Ho Chi Minh City.

A. arrives     B. arrive     C. arrived     D. will arrive

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc TLĐ as soon as HTĐ

Dịch: Cô ấy sẽ gọi cho tôi ngay khi đến thành phố HCM.

Question 11. Vietnam became ____________ seventh member of ASEAN on July 28th, 1995.

A. a     B. the     C. x     D. an

Đáp án: B

Giải thích: the + số thứ tự

Dịch: Việt Nam trở thành thành viên thuws 7 của ASEAN vào ngày 28/7/1995.

Question 12. Over the past 24 years, Vietnam has consistently considered ASEAN a foundation and one of top ____________ of its foreign policy.

A. priorities     B. solidarity     C. integration     D. products

Đáp án: A

Giải thích: one of + danh từ số nhiều

Priority: quyền ưu tiên

Dịch: Trong vòng 24 năm, Việt Nam đã luôn coi ASEAN là một nền móng và một trong những ưu tiên lớn nhất của chính sách ngoại giao.

Question 13. He __________ there until you get back.

A. wait     B. will wait     C. waits     D. is waiting

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc TLĐ until HTĐ

Dịch: Anh ấy sẽ đợi ở đó cho đến khi bạn quay lại.

Question 14. What would you do if he ___________ to your party?

A. didn’t come     B. doesn’t come     C. comes     D. would come

Đáp án: A

Giải thích: câu điều kiện loại 2

Dịch: Bẹn sẽ làm gì nếu anh ấy không đến bữa tiệc của bạn?

Question 15. There are many religions in the world __________ Buddhism, Catholicism, and Islam.

A. forge     B. namely     C. lead     D. adopt

Đáp án: B

Giải thích: namely: ví dụ như

Dịch: Có rất nhiều đạo trên thế giới như là đạo phật, đạo Thiên chúa, đạo Hồi.

Bài viết liên quan

656
  Tải tài liệu