Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 14 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 12

359
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 14 Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1. The World Trade Organization was established aiming _________ reducing tariffs for the facilitation of global trade.

A. to     B. in     C. off     D. at

Đáp án: D

Giải thích: aim at Ving: hướng tới việc làm gì

Dịch: CTổ chức thương mại quốc tế được thành lập nhằm giảm bớt ràng rào thuế quan tạo điều kiện cho thương mại toàn cầu.

Question 2. The tsunami washed _______ houses, trees and cattle.

A. on     B. out     C. off     D. awa

Đáp án: D

Giải thích: wash away: cuốn trôi

Dịch: Trận sóng thần cuối trôi nhà cửa, cây cối và gia súc.

Question 3. The soldier getting _________ when rescuing the little boy is now takne to the hospital.

A. amused     B. scared     C. wounded     D. interested

Đáp án: C

Giải thích: get wounded: bị thương

Dịch: Người lính bị thương khi cứu thằng nhỏ bây giờ được đưa đến viện rồi.

Question 4. Where is __________ headquarter of the World Wide Fund?

A. the     B. a     C. x     D. a

Đáp án: A

Giải thích: the N of N

Dịch: Trụ sở của quỹ quốc tế bảo vệ thiên nhiên ở đâu?

Question 5. What do you do _______ livelihood?

A. to     B. for     C. of     D. with

Đáp án: A

Giải thích: do for a living = do for a livelihood: kiếm sống

Dịch: Bạn làm nghề gì để kiếm sống vậy?

Question 6. WHO _________ for World Health Organization.

A. sits     B. lies     C. stands     D. leans

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ stand for: là viết tắt cho

Dịch: WHO là viết tắt của tổ chức y tế thế giới.

Question 7. He is the representative ___________ in for Organization for Economic Co-operation and Development.

A. stands     B. standing     C. stood     D. to stand

Đáp án: B

Giải thích: mệnh đề quan hệ giản lước trong câu chủ động.

Dịch: Ông ấy là đại diện cho tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế OECD.

Question 8. Living standard of our residents has been improved a lot in peacetime in comparison _______ war time.

A. to     B. with     C. of     D. for

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ in comparison with: so với

Dịch: Mức sống của người dân đã được cải thiện rất nhiều trong thời bình so với thời chiến.

Question 9. The United Nation Women advocates women __________.

A. impartiality     B. inequality     C. discrimination     D. movemen

Đáp án: A

Giải thích: impartiality: tính công bằng, không thiên vị

Dịch: Hiệp hội phụ nữ Liên Hợp Quốc ủng hộ công bằng cho phái đẹp.

Question 10. We need ___________ to help the disaster-stricken area.

A. volunteers     B. flood     C. schools     D. government

Đáp án: A

Giải thích: volunteer: tình nguyện viên

Dịch: Chúng ta cần tình nguyện viên để giúp cho vùng chịu ảnh hưởng thiên tai.

Question 11. WHO main activities are carrying _______ researches on medical development and improving international health.

A. off     B. down     C. along     D. ou

Đáp án: D

Giải thích: carry out: tiền hành

Dịch: Tổ chức y tế thế giới đang tiến hành những nghiên cứu vào phát triển y học và cải thiện sức khoẻ toàn cầu.

Question 12. UNICEF ________ supports and funds for the most disadvantaged children.

A. provides     B. relieves     C. advocates     D. locate

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc provide st for sb: cung cấp cái gì cho ai

Dịch: UNICEF cung cấp hỗ trợ và kinh phí cho những trẻ em thiệt thòi nhất.

Question 13. Can you name _________ of the world heritages recognized by the UNESCO?

A. many     B. much     C. a lot     D. som

Đáp án: D

Giải thích: some of the + Ns: một vài trong những

Dịch: Bạn có thể kể tên một vài trong những di sản thế giới được công nhận bởi UNESCO không?

Question 14. Do you know what the function of the World Bank _________?

A. be     B. will be     C. are     D. is

Đáp án: B

Giải thích: mệnh đề danh ngữ có dạng: từ để hỏi + S + V

Dịch: Bạn có biết chức năng của ngân hàng thế giới là gì không?

Question 15. He dedicated all his life ___________ maintaining global peace.

A. to     B. for     C. with     D. on

Đáp án: A

Giải thích: dedicate st to Ving: cống hiến cái gì để làm gì

Dịch: Anh ấy cống hiến cả đời cho việc giữ gìn hoà bình thế giới.

Bài viết liên quan

359
  Tải tài liệu