Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 12

337
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Vocabulary and Grammar 

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1. Jarena Lee was the first African-American woman to have an autobiography ___________ in American history.

A. publish     B. to publish     C. be published     D. published

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc have st done: để cho cái gì được làm

Dịch: Jarena Lee là người phụ nữ Mỹ gốc Phi có cuốn tự truyện được phát hành trong lịch sử đất Mỹ.

Question 2. More progress in gender equality will be made ___________ the Vietnamese government.

A. in     B. for     C. by     D. of

Đáp án: C

Giải thích: với câu bị động ta dùng by với chủ thể hành động

Dịch: Nhiều tiến bộ hơn trong việc bình đẳng giới sẽ được làm bởi chính phủ Việt Nam

Question 3. That house-making is the job of women is a __________ thought.

A. deep-seated     B. including     C. legal     D. intellectual

Đáp án: A

Giải thích: deep-seated thought: suy nghĩ ăn sâu, lâu đời

Dịch: Công việc nội trợ là công việc của phụ nữ là suy nghĩ ăn sâu, lâu đời.

Question 4. Women in society shouldn’t ________ down on.

A. look     B. be looking     C. be looked     D. looks

Đáp án: C

Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu: should be PII

Dịch: Phụ nữ trong xã hội không nên bị khinh rẻ.

Question 5. I don’t think that men are ________ leaders than women.

A. good     B. gooder     C. better     D. well

Đáp án: C

Giải thích: câu so sánh hơn với tính từ good: good – better than – the best

Dịch: Tôi không nghĩ đàn ông lãnh đạo giỏi hơn phụ nữ.

Question 6. He lost his _________ on hearing the new.

A. involvement     B. enlightenment     C. temper     D. nonsense

Đáp án: C

Giải thích: lose one’s temper: mất bình tĩnh

Dịch: Anh ấy mất bình tĩnh khi nghe tin tức.

Question 7. My mother told me to take out the __________ while she was cooking dinner.

A. doubt     B. rubbish     C. pioneer     D. philosopher

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ take out the rubbish: đổ rác

Dịch: Mẹ bảo tôi đổ rác trong khi đang nấu bữa tối.

Question 8. Traditionally, men are not only considered decision-makers _________ also bread-winners.

A. and     B. but     C. yet     D. or

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc not only…but also…: không những…mà còn…

Dịch: Đàn ông vừa được coi là là người đưa ra quyết định vừa là trụ cột chính theo truyền thống.

Question 9. Discrimination __________ women should be prevented as soon as possible.

A. to     B. on     C. against     D. of

Đáp án: C

Giải thích: discrimination against sb: kì thị đối với ai

Dịch: Sự kỳ thị đối với phụ nữ nên được ngăn chặn càng sớm càng tốt.

Question 10. The Age of Enlightenment refers ___________ the time of the guiding intellectual movement.

A. in     B. to     C. for     D. with

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ refer to: ám chỉ, nói về

Dịch: Thời đại khai sáng chỉ thời gian của cuộc cách mạng hướng dẫn trí tuệ.

Question 11. I think women should have chances to continue __________ a career.

A. pursue     B. pursues     C. pursued     D. pursuing

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc continue Ving: tiếp tục làm gì

Dịch: Tôi nghĩ phụ nữ nên có cơ hội tiếp tục theo đuổi sự nghiệp.

Question 12. Of currently existing independent countries, New Zealand was the first ________ women's right to vote in 1893.

A. to acknowledge     B. acknowledge     C. acknowledging     D. have acknowledged

Đáp án: A

Giải thích: be the first to V: là người đầu tiên làm gì

Dịch: Trong những đất nước độc lập hiện nay, Niu-Di lân là nước đầu tiên công nhận quyền bầu cử của phụ nữ.

Question 13. In feudal society, men is the head of the family and the one __________ control the family.

A. which     B. whose     C. whom     D. that

Đáp án: D

Giải thích: đại từ quan hệ that thay thế cho danh từ “the one”

Dịch: Trong xã hội phong kiến, đàn ông là người điều hành gia đình.

Question 14. Struggle _________ the freedom of women in society is never-ending.

A. for     B. in     C. with     D. against

Đáp án: A

Giải thích: struggle for st: đấu tranh giành lấy cái gì

Dịch: Đấu tranh giành lấy quyền tự do cho phụ nữ tron xã hội là cuộc chiến không hồi kết.

Question 15. Child-bearing _________ the natural role of a women.

A. be     B. am     C. are     D. is

Đáp án: D

Giải thích: Ving đứng đầu câu động từ số ít

Dịch: Nuôi con là vai trò tự nhiên của phụ nữ.

Bài viết liên quan

337
  Tải tài liệu