Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 43 có đáp án năm 2021
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 9 Bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Sinh học lớp 9 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Sinh học 9.
Bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật
Câu 1: Để tạo lớp cách nhiệt để bảo vệ cho cây sống ở vùng ôn đới chịu đựng được cái rét của mùa đông lạnh giá, cây có đặc điểm cấu tạo:
A. Tăng cường mạch dẫn trong thân nhiều hơn
B. Chồi cây có vảy mỏng bao bọc, thân và rễ cây có lớp bần dày
C. Giảm bớt lượng khí khổng của lá
D. Hệ thống rễ của cây lan rộng hơn bình thường
Đáp án:
Để tạo lớp cách nhiệt để bảo vệ cho cây sống ở vùng ôn đới chịu đựng được cái rét của mùa đông lạnh giá, chồi cây có vảy mỏng bao bọc, thân và rễ cây có lớp bần dày.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2: Với các cây xanh sống ở vùng nhiệt đới, chồi cây có các vảy mỏng bao bọc, thân và rễ cây có các lớp bần dày. Những đặc điểm này có tác dụng gì?
A. Hạn chế sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí cao.
B. Tạo ra lớp cách nhiệt bảo vệ cây.
C. Hạn chế ảnh hưởng có hại của tia cực tím với các tế bào lá.
D. Giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh.
Đáp án:
Với các cây xanh sống ở vùng nhiệt đới, chồi cây có các vảy mỏng bao bọc, thân và rễ cây có các lớp bần dày → Tạo ra lớp cách nhiệt bảo vệ cây.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3: Tuỳ theo mức độ phụ thuộc của nhiệt độ cơ thể vào nhiệt độ môi trường người ta chia làm hai nhóm động vật là:
A. Động vật chịu nóng và động vật chịu lạnh
B. Động vật ưa nhiệt và động vật kị nhiệt
C. Động vật biến nhiệt và động vật hằng nhiệt
D. Động vật biến nhiệt và động vật chịu nhiệt
Đáp án:
- Dựa vào sự ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật. Người ta chia sinh vật thành 2 nhóm:
+ Sinh vật biến nhiệt: có nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
+ Sinh vật hằng nhiệt: có nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4: Những cây sống ở nơi khô hạn thường có nhũng đặc điểm thích nghi nào?
A. Lá biến thành gai, lá có phiến mỏng.
B. Lá và thân cây tiêu giảm.
C. Cơ thể mọng nước, bản lá rộng
D. Hoặc cơ thể mọng nước hoặc lá tiêu giảm hoặc lá biến thành gai
Đáp án:
Những cây sống ớ nơi khô hạn, có cơ thể mọng nước hoặc lá tiêu giảm hoặc lá biến thành gai.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5: Đặc điểm thường gặp ở những cây sống nơi ẩm ướt nhưng có nhiều ánh sáng như ven bờ ruộng là:
A. Cây có phiến lá to, rộng và dầy
B. Cây có lá tiêu giảm, biến thành gai
C. Cây biến dạng thành thân bò
D. Cây có phiến lá hẹp, mô giậu phát triển
Đáp án:
Cây sống nơi ẩm ướt, ánh sáng mạnh: phiến lá hẹp, mô giậu phát triển
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6: Nhóm sinh vật nào sau đây toàn là động vật ưa ẩm?
A. Ếch, ốc sên, giun đất
B. Ếch, lạc đà, giun đất.
C. Lạc đà, thằn lằn, kỳ đà.
D. Ốc sên, thằn lằn, giun đất.
Đáp án:
Ếch, ốc sên, giun đất là những động vật ưa ẩm
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật ưa khô?
A. Thằn lằn
B. Ếch, muỗi
C. Cá sấu, cá heo
D. Hà mã
Đáp án:
Thằn lằn thuộc nhóm động vật ưa khô
Ếch, muỗi thuộc nhóm động vật ưa ẩm
Cá sấu, cá heo, hà mã sống ở đầm nước, sông, biển
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8: Nhóm động vật nào dưới đây thuộc động vật biến nhiệt là:
A. Ruồi giấm, ếch, cá
B. Bò, dơi, bồ câu
C. Chuột, thỏ, ếch
D. Rắn, thằn lằn, voi
Đáp án:
Ruồi giấm, ếch, cá thuộc động vật biến nhiệt.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9: Câu có nội dung đúng là:
A. Thú có lông sống ở vùng lạnh có bộ lông mỏng và thưa
B. Chuột sống ở sa mạc vào mùa hè có màu trắng
C. Gấu Bắc cực vào mùa đông có bộ lông trắng và dày
D. Cừu sống ở vùng lạnh thì lông kém phát triển
Đáp án:
Gấu Bắc cực vào mùa đông có bộ lông trắng và dày
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10: Nhân tố nhiệt độ ảnh hưởng đến?
A. Sự biến dạng của cây có rễ thở ở vùng ngập nước
B. Cấu tạo của rễ
C. Sự dài ra của thân
D. Hình thái, cấu tạo, hoạt động sinh lý và sự phân bố của thực vật
Đáp án:
Nhân tố nhiệt độ ảnh hưởng đến hình thái, cấu tạo, hoạt động sinh lý và sự phân bố của thực vật.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11: Những cây sống ở vùng nhiệt đới, để hạn chế sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí cao, lá có đặc điểm thích nghi nào sau đây?
A. Bề mặt lá có tầng cutin dầy
B. Số lượng lỗ khí của lá tăng lên
C. Lá tổng hợp chất diệp lục tạo màu xanh cho nó
D. Lá tăng kích thước và có bản rộng ra
Đáp án:
Để hạn chế sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí cao, bề mặt lá có tầng cutin dầy.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12: Giải thích nào về hiện tượng cây ở sa mạc có lá biến thành gai là đúng:
A. Cây ở sa mạc có lá biến thành gai giúp cho chúng chống chịu với gió bão.
B. Cây ở sa mạc có lá biến thành gai giúp cho chúng tự vệ khỏi con người phá hoại
C. Cây ở sa mạc có lá biến thành gai giúp cho chúng giảm sự thoát hơi nước trong điều kiện khô hạn của sa mạc
D. Cây ở sa mạc có lá biến thành gai giúp cây hạn chế tác động của ánh sáng.
Đáp án:
Cây ở sa mạc có lá biến thành gai giúp cho chúng giảm sự thoát hơi nước trong điều kiện khô hạn của sa mạc
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13: Những cây sống ở vùng ôn đới, về mùa đông thường có hiện tượng:
A. Tăng cường hoạt động hút nước và muối khoáng
B. Hoạt động quang hợp và tạo chất hữu cơ tăng lên
C. Cây rụng nhiều lá
D. Tăng cường ôxi hoá chất để tạo năng lượng giúp cây chống lạnh
Đáp án:
Thực vật vùng lạnh về mùa đông thường rụng lá: giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14: Dựa vào khả năng thích nghi của thực vật với lượng nước trong môi trường, người ta chia làm hai nhóm thực vật
A. Thực vật ưa nước và thực vật kị nước
B. Thực vật ưa ẩm và thực vật chịu hạn
C. Thực vật ở cạn và thực vật kị nước
D. Thực vật ưa ẩm và thực vật kị khô
Đáp án:
Dựa vào ảnh hưởng của độ ẩm lên đời sống sinh vật người ta chia sinh vật thành các nhóm: thực vật ưa ẩm, thực vật chịu hạn
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15: Cây xanh nào sau đây thuộc nhóm thực vật ưa ẩm?
A. Xương rồng
B. Cây rêu, cây thài lài
C. Cây mía
D. Cây hướng dương
Đáp án:
Cây rêu, cây thài lài thuộc nhóm thực vật ưa ẩm
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16: Loài động vật dưới đây có tập tính ngủ đông khi nhiệt độ môi trường quá lạnh:
A. Gấu Bắc cực
B. Chim én
C. Hươu, nai
D. Cừu
Đáp án:
Gấu Bắc cực có tập tính ngủ đông khi nhiệt độ môi trường quá lạnh
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17: Lớp động vật có cơ thể hằng nhiệt là:
A. Chim, thú, bò sát
B. Bò sát, lưỡng cư
C. Cá, chim, thú
D. Chim và thú
Đáp án:
Các động vật có tổ chức cao như: chim, thú và con người là động vật hằng nhiệt.
Đáp án cần chọn là: D